Trả giá tiếng Trung là gì

Bạn có biết mặc cả giá trong tiếng Trung là gì không? Bạn không rành tiếng Trung nhưng sắp đi Trung Quốc du lịch, hay muốn hợp tác mua bán với người Trung? Bài viết Tiếng trung theo chủ đề: Hỏi giá, trả giá (mặc cả) này sẽ giúp bạn.

Từ vựng tiếng Trung chủ đề đàm phán giá cả:

Hán tựPinyinTiếng Việt卖MàiBán报价BàojiàBáo giá质量ZhìliàngChất lượng折扣ZhékòuChiết khấu, giảm giá贵GuìĐắt价格JiàgéGiá cả市场价格Shìchǎng jiàgéGiá thị trường打折DǎzhéGiảm giá亏本KuīběnLỗ vốn利润LìrùnLợi nhuận买MǎiMua便宜PiányíRẻ一分钱一分货Yī fēn qián yī fēn huòTiền nào của nấy找ZhǎoTìm, thối (tiền thừa)讨价还价TǎojiàhuánjiàTrả giá, mặc cả优惠YōuhuìƯu đãi

Mt s mu câu thưng dùng khi thương lưng giá c bằng tiếng Trung:

Hán tựPinyinTiếng Việt太贵了,能不能便宜一点吗?Tài guìle, néng bùnéng piányí yīdiǎn ma?Đắt quá, có thể rẻ hơn một chút không?今天有优惠的活动吗?Jīntiān yǒu yōuhuì de huódòng ma?Hôm nay có chương trình ưu đãi không?这价钱可以商量吗?Zhè jiàqián kěyǐ shāngliáng ma?Giá cả có thể thương lượng không?买一送一怎么样?Mǎi yī sòng yī zěnme yàng?Mua một tặng một được không?能给我个折扣吗?Néng gěi wǒ gè zhékòu ma?Có thể giảm giá cho tôi không?可以给我更好的价钱吗?Kěyǐ gěi wǒ gèng hǎo de jiàqián ma?Có thể ra giá rẻ hơn cho tôi không?太贵了。我买不起。Tài guìle. Wǒ mǎi bù qǐ.Đắt quá, tôi mua không nổi.对不起,这儿不讲价。Duìbùqǐ, zhèer bù jiǎngjià.Xin lỗi, ở đây không trả giá那个价,我们要亏本了。Nàgè jià, wǒmen yào kuīběnle.Với giá đó, chúng tôi lỗ vốn mất我们不能再降价了。如果降价,我们就没有利润了。Wǒmen bùnéng zài jiàngjiàle. Rúguǒ jiàngjià, wǒmen jiù méiyǒu lìrùnle.Chúng tôi không thể hạ giá hơn nữa. Nếu giảm nữa, chúng tôi không có lời.我多买些能打折吗?Wǒ duō mǎi xiē néng dǎzhé ma?Tôi mua nhiều thì có giảm giá không?

Hội thoại:

Tại cửa hàng hoa quả:

Tiếng Trung giao tiếp chủ đề hỏi giá, mặc cả giá

售货员:请问您需要帮忙吗?

Shòuhuòyuán: Qǐngwèn nín xūyào bāngmáng ma?

买者:请问,苹果多少钱一公斤?

Mǎi zhě: Qǐngwèn, píngguǒ duōshǎo qián yī gōngjīn?

售货员:十块钱一公斤。

Shòuhuòyuán: Shí kuài qián yī gōngjīn.

买者:太贵了,能不能便宜一点吗?

Mǎi zhě: Tài guìle, néng bùnéng piányí yīdiǎn ma?

售货员:九块卖给你。

Shòuhuòyuán: Jiǔ kuài mài gěi nǐ.

买者: 我多买些,能不能再便宜一点吗?

Mǎi zhě: Wǒ duō mǎi xiē, néng bùnéng zài piányí yīdiǎn ma?

售货员:那你买几公斤?

Shòuhuòyuán: Nà nǐ mǎi jǐ gōngjīn?

买者:我要三公斤。

Mǎi zhě: Wǒ yào sān gōngjīn.

售货员:八块。这价十成本了,我不能再降价了。

Shòuhuòyuán: Bā kuài. Zhè jià shí chéngběnle, wǒ bùnéng zài jiàngjiàle.

买者:好的。八块就八块吧。来给我三公斤。谢谢。

Mǎi zhě: Hǎo de. Bā kuài jiù bā kuài ba. Lái gěi wǒ sān gōngjīn. Xièxiè.

售货员:你还要别的吗?橙子也挺甜的。

Shòuhuòyuán: Nǐ hái yào bié de ma? Chéngzi yě tǐng tián de.

买者:我不喜欢橙子。不买。付款吧。一共多少钱?

Mǎi zhě: Wǒ bù xǐhuān chéngzi. Bú mǎi. Fùkuǎn ba. Yīgòng duōshǎo qián?

售后元:一共二十四块钱。

Shòuhòu yuán: Yīgòng èrshísì kuài qián.

买者:给你钱。

Mǎi zhě: Gěi nǐ qián.

售货员:这是三十块。找给你六块。

Shòuhuòyuán: Zhè shì sānshí kuài. Zhǎo gěi nǐ liù kuài.

买者:谢谢老板。

Mǎi zhě: Xièxiè lǎobǎn.

Ti ca hàng qun áo:

Trả giá trong tiếng Trung khi mua sắm

售货员:您好,请问您需要帮忙吗?

Shòuhuòyuán: Nín hǎo, qǐngwèn nín xūyào bāngmáng ma?

买者:请问这件T恤多少钱?

Mǎi zhě: Qǐngwèn zhè jiàn T xù duōshǎo qián?

售货员:您真有眼光啊,这件T恤用百分之百纯棉做的,质量很好。两百块千一件。

Shòuhuòyuán: Nín zhēnyǒu yǎnguāng a, zhè jiàn T xù yòng bǎifēnzhībǎi chún mián zuò de, zhìliàng hěn hǎo. Liǎng bǎi kuài qiān yī jiàn.

买者:不会吧,太贵了,我买不起。

Mǎi zhě: Bù huì ba, tài guìle, wǒ mǎi bù qǐ.

售货员:一分钱一分货嘛。

Shòuhuòyuán: Yī fēn qián yī fēn huò ma.

买者:能不能给我打个折吧?

Mǎi zhě: Néng bùnéng gěi wǒ dǎ gè zhé ba?

售货员:那给你打八折,怎么样?

Shòuhuòyuán: Nà gěi nǐ dǎ bā zhé, zěnme yàng?

买者:八折还贵呢,不行,最低你能出什么价?

Mǎi zhě: Bā zhé hái guì ne, bùxíng, zuìdī nǐ néng chū shénme jià?

售货员:好了,你真会讲价嘛。给你一百五块吧,这价是最低了,不能再降价。

Shòuhuòyuán: Hǎole, nǐ zhēn huì jiǎngjià ma. Gěi nǐ yībǎi wǔ kuài ba, zhè jià shì zuìdīle, bùnéng zài jiàngjià.

买者:好的。

Mǎi zhě: Hǎo de.

Nhanh tay dắt túi mấy mẫu câu giao tiếp trên bạn có thể thả ga mua sắm và thương lượng, mặc cả giá cả với người bán Trung Quốc mà không cần lo ngại rào cản về ngôn ngữ nữa. Bạn cứ thoải mái lướt taobao mà gom hàng, còn trở ngại ngôn ngữ cứ để tiengtrung123 lo nhé.

Video liên quan

Chủ đề