Xem ngay bảng điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2022 - điểm chuẩn DAU được chuyên trang của chúng tôi cập nhật sớm nhất. Điểm chuẩn xét tuyển các ngành được đào tạo tại ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng năm học 2022 -2023 cụ thể như sau:
Nội dung chính
- Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022
- Điểm sàn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022
- Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021
- Điểm chuẩn trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi
- Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021 (Xét học bạ)
- Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2020
- Điểm chuẩn ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng 2020 (Xét điểm thi THPTQG)
- Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2019
- Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
- Video liên quan
Điểm chuẩn Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022
Trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) đang trong giai đoạn công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2022 của các phương thức tuyển sinh. Mời các bạn theo dõi thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm sàn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022
Ngưỡng điểm nhận đăng ký xét tuyển (điểm sàn xét tuyển) đại học chính quy năm 2022 trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng xét theo điểm thi THPT là 14 điểm - tất cả các ngành.
Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021
Trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2021. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng 2021 xét theo điểm thi
Trường Đại học Kiến trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) công bố điểm trúng tuyển, kỳ thi tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2021 (theo phương thức 1, xét kết quả thi tốt nghiệp THPT) cụ thể như sau:
Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2021 (Xét học bạ)
Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Kiến trúc Đã Nẵng (mã trường KTD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển đại học theo phương thức xét tuyển học bạ mùa tuyển sinh 2021.
Chi tiết mức điểm trúng tuyển của 18 ngành đào tạo tại trường như sau:
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng điểm chuẩn xét học bạ 2021
Điểm chuẩn trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng 2020
Trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2020. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Điểm chuẩn ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng 2020 (Xét điểm thi THPTQG)
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2020 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | V00, V01, V02 | 15.55 | |
2 | 7580101 | Kiến trúc | A01 | 15.55 | |
3 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | V00, V01, V02 | 15.55 | |
4 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01 | 15.55 | |
5 | 7580108 | Thiết kế nội thất | V00, V01, V02 | 15.55 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A01 | 15.55 | |
7 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
9 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
10 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14.15 | |
11 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
12 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
13 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
14 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
15 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14.55 | |
16 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 14.45 | |
17 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01, A01, D14, D15 | 15.5 | |
18 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01, A01, D14, D15 | 18 |
Điểm chuẩn đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2019
Trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng (mã trường KTD) đã chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyến các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2019. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Đại học Kiến Trúc Đà Nẵng điểm chuẩn 2019 xét điểm thi THPTQG
Dưới đây bảng điểm chuẩn tuyển sinh của trường đại học Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2019 dựa vào kết quả kì thi trung học phổ thông Quốc gia như sau:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7580101 | Kiến trúc | A01, V00, V01, V02 | 14 | |
2 | 7580105 | Quy hoạch vùng và đô thị | A01, V00, V01, V02 | 14 | |
3 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | H00, V00, V01, V02 | 15.5 | |
4 | 7580108 | Thiết kế nội thất | H00, V00, V01, V02 | 14 | |
5 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
6 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
7 | 7580210 | Kỹ thuật cơ sở hạ tầng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
8 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
9 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
10 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
11 | 7340301 | Kế toán | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
12 | 7340201 | Tài chính Ngân hàng | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
13 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
14 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00, A01, B00, D01 | 14 | |
15 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | A01, D01, D14, D15 | 14 | |
16 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | A01, D01, D14, D15 | 15.5 |
Trên đây là toàn bộ nội dung điểm chuẩn của Trường ĐH Kiến Trúc Đà Nẵng năm 2022 và các năm trước đã được chúng tôi cập nhật đầy đủ và sớm nhất đến các bạn.
Cập nhật các trường đã công bố điểm chuẩn, điểm sàn 2022 tại đây:
Đánh giá bài viết
Đang hot: Geisha Nhật Bản và những sự thật bị người đời hiểu nhầm: Không phải là kỹ nữ!
Trường: Đại Học Kiến Trúc Đà Nẵng – 2021
Năm: 2010 2011 2012 2013 2014 2015 2016 2017 2018 2019 2020 2021 2022
Bạn đang xem: đại học kiến trúc đà nẵng điểm chuẩn
Thông tin chung
Giới thiệu: Trường ĐH kiến trúc Đà Nẵng là một ngôi trường đào tạo vô cùng uy tín tại nước ta. Kể từ khi thành lập trường đã được đánh giá rất cao không chỉ về chất lượng đào tạo không thua kém gì các trường công lập trên toàn quốc mà còn được đánh giá cao về cơ sở v
Mã trường: KTD
Địa chỉ: 566 Núi Thành, Quận Hải Châu, Đà Nẵng, Việt Nam
Số điện thoại: +84-(0)236-2210030 - 2210031 – 2210032
Ngày thành lập: Ngày 25 tháng 4 năm 2007
Trực thuộc: Dân lập
Loại hình: Thủ tướng Chính phủ
Quy mô: