Trường đại học nguyễn tất thành học phí bao nhiêu

Mai Mai mong những chia sẻ của mình có thể phần nào giúp các bạn có được quyết định phù hợp, từ đó có thể học tập, làm việc và sống tốt hơn.Nếu bạn muốn tôi tư vấn hướng nghiệp cho bạn, hãy nhấp vào đây.

Trường Đại học Nguyễn Tất Thành (NTT) là trường ĐH tư thục, đa ngành, đa bậc học, và đa cơ sở đào tạo thuộc Công ty Cổ phần Dệt may Sài Gòn. Cơ sở hành chính của Trường tọa lạc tại 300A đường NTT, Phường 13, Quận 4, Tp. HCM. Học phí Đại học Nguyễn Tất Thành ở mức thấp so với các đại học tư thục khác.

Năm học 2023-2024 Đại học Nguyễn Tất Thành tiếp tục thực hiện chính sách ổn định học phí. Mức học phí cụ thể Trường Việt Nam đang cập nhật. Đơn giá học phí Đại học Nguyễn Tất Thành không thay đổi trong suốt khóa học.

Năm 2023, ĐH Nguyễn Tất Thành quyết định tăng mức học bổng “Khuyến học” năm 2023 từ 7.000.000 đồng/suất dành cho các ngành đào tạo của trường(riêng ngành Y khoa, Dược học: 5.000.000 đồng) lên 10.000.000 đồng/suất, kèm theo đó là voucher khóa học ngoại ngữ trị giá 5.000.000 đồng tại Trung tâm Ngoại ngữ.

Bạn có thể tham khảo số năm đào tạo từng ngành để ước lượng học phí trong toàn khoá như sau.

1 Y khoa: 6 năm 2 Dược học: 5 năm 3 Điều dưỡng: 4 năm 4 Y học dự phòng: 6 năm 5 Kỹ thuật xét nghiệm y học: 4 năm 6 Quản trị kinh doanh: 3 năm 7 Quản trị nhân lực: 3 năm 8 Logistic và quản lý chuỗi cung ứng: 3.5 năm 9 Marketing: 3 năm 10 Thương mại điện tử: 3.5 năm 11 Tài chính – Ngân hàng: 3 năm 12 Kế toán: 3 năm 13 Luật kinh tế: 4 năm 14 Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống: 3 năm 15 Quản trị khách sạn: 3 năm 16 Du lịch: 3 năm 17 Việt Nam học: 3 năm 18 Tâm lý học: 3 năm 19 Quan hệ công chúng: 3 năm 20 Ngôn ngữ Anh: 3.5 năm 21 Ngôn ngữ Trung Quốc: 3.5 năm 22 Đông phương học: 3.5 năm 23 Tiếng Việt và Văn hóa Việt Nam: 3.5 năm 24 Công nghệ kỹ thuật Cơ Điện tử: 3.5-4 năm 25 Công nghệ kỹ thuật ô tô: 3.5-4 năm 26 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử: 3.5-4 năm 27 Kỹ thuật hệ thống công nghiệp: 4 năm 28 Công nghệ sinh học: 4 năm 29 Quản lý tài nguyên và môi trường: 3 năm 30 Công nghệ kỹ thuật hóa học: 4 năm 31 Công nghệ thực phẩm: 4 năm 32 Công nghệ thông tin: 3-3.5 năm 33 Kỹ thuật Xây dựng: 4 năm 34 Thiết kế đồ họa: 4 năm 35 Kiến trúc: 4 năm 36 Thiết kế nội thất: 4 năm 37 Kỹ thuật Y sinh: 4 năm 38 Vật lý Y khoa: 4 năm 39 Thanh nhạc: 3 năm 40 Piano: 3 năm 41 Đạo diễn điện ảnh – truyền hình: 3.5 năm 42 Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình: 3.5 năm 43 Quay phim: 3.5 năm 44 Truyền thông đa phương tiện: 3.5 năm 45 Kỹ thuật phần mềm: 3.5 năm 46 Mạng máy tính và Truyền thông dữ liệu: 3.5 năm 47 Kinh doanh quốc tế: 3 năm 48 Quan hệ quốc tế: 3 năm 49 Giáo dục mầm non: 3.5 năm 50 Quản lý bệnh viện: 4 năm

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2022-2023

Mùa tuyển sinh 2022, hầu hết học phí các ngành của Trường Đại học Nguyễn Tất Thành không tăng so với các năm trước; chỉ một số ngành mức thu điều chỉnh tăng trên dưới 10%.

Sinh viên (SV) trúng tuyển khóa mới sẽ đóng từ 12,9 – 16,5 triệu đồng/học kỳ (riêng y khoa 40 triệu đồng/học kỳ) .

Nhà trường cam kết ổn định, không tăng học phí trong suốt khóa học.

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2020-2021

Năm học 2021 Trường ĐH Nguyễn Tất Thành công bố học phí hệ chính quy.

Nhóm ngành khoa học – sức khỏe

Ngành hot nhất của NTT: y nguyễn tất thành học phí tổng cho năm 2021 hơn 600 triệu đồng.

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)Điều dưỡng147,956,00013,744,000Dược học228,040,00015,340,000Y học dự phòng300,200,00013,020,000Y khoa612,600,00012,320,000Kỹ thuật xét nghiệm y học153,513,00015,023,000

Nhóm ngành Kinh tế – quản trị

Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing (ngành hot nhất của trường) là gần 148 triệu đồng/ 4 năm.

Quản trị khách sạn nguyễn tất thành học phí có mức dao động khoảng 126 triệu/ 4 năm.

Học phí trường đại học nguyễn tất thành ngành marketing là 147 triệu cho 4 năm học.

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)Luật kinh tế125,636,00011,360,000Kế toán124,412,00013,340,000Tài chính – Ngân hàng124,820,00014,644,000Quản trị kinh doanh123,452,00014,768,000Quản trị nhân lực113,636,00014,848,000Logistics và quản lý chuỗi cung ứng148,800,00014,010,000Marketing147,670,00012,600,000Thương mại điện tử147,100,00012,410,000Kinh doanh quốc tế123,468,00013,732,000Quản trị khách sạn126,880,00013,276,000Quản trị nhà hàng và dịch vụ ăn uống126,880,00013,276,000Du lịch129,032,00015,916,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)Đông Phương Học142,532,00013,448,000Ngôn ngữ Anh140,868,00014,524,000Ngôn ngữ Trung Quốc138,716,00014,524,000Tiếng Việt và văn hóa Việt Nam132,140,00014,020,000Việt Nam Học111,920,00014,860,000Tâm lý học116,900,00014,420,000Quan hệ công chúng140,624,00012,980,000Quan hệ quốc tế126,880,00016,748,000

Nhóm ngành Kỹ thuật – Công Nghệ

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử114,044,00013,400,000Công nghệ kỹ thuật điện điện tử113,300,00014,972,000Công nghệ kỹ thuật ô tô113,300,00013,484,000Kỹ thuật hệ thống công nghiệp113,468,00012,740,000Công nghệ kỹ thuật hóa học113,624,00014,060,000Công nghệ thực phẩm113,132,00012,992,000Quản lý tài nguyên và môi trường104,204,00016,952,000Công nghệ sinh học113,300,00015,340,000Công nghệ thông tin114,212,00013,684,000Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu114,212,00013,684,000Kỹ thuật phần mềm114,212,00013,684,000Kỹ thuật xây dựng114,212,00012,772,000Kiến trúc142,244,00015,412,000Thiết kế đồ họa113,228,00013,684,000Thiết kế nội thất127,652,00016,348,000Kỹ thuật y sinh149,038,00011,660,000Vật lý y khoa169,814,00015,990,000

Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn

Tên ngànhHọc phí toàn khóa (đồng) Học phí học kì 1 (đồng)Piano136,220,000] 13,000,00013,448,000Thanh nhạc136,220,000] 13,000,00014,524,000Đạo diễn điện ảnh, truyền hình132,140,000] 16,984,00014,524,000Diễn viên kịch, điện ảnh – truyền hình142,508,000] 15,436,00014,020,000Quay phim145,172,000] 15,664,00014,860,000Truyền thông đa phương tiện161,959,000] 16,310,00014,420,000

Học phí ĐH Nguyễn Tất Thành 2019-2020

Học phí ntt có mức tăng nhẹ so với năm trước đó.

Nhóm ngành đào tạoĐơn giá môn cơ sởĐơn giá môn chuyên ngànhĐơn giá môn cơ bảnNhóm ngành Sức khỏe1.042.000 – 1.380.0001.042.000 – 1.661.000660.000Nhóm ngành Kinh tế – Quản trị864.000 – 1.130.000864.000 – 1.130.000660.000Nhóm ngành Xã hội – Nhân văn900.000 – 1.044.000900.000 – 1.044.000660.000Nhóm ngành Kỹ thuật – Công nghệ744.000 – 1.042.000744.000 – 1.590.000660.000Nhóm ngành Nghệ thuật864.000 – 1.279.000864.000 – 1.279.000660.000

Đại học Nguyễn Tất Thành học phí 2018-2019

Học phí đại học Nguyễn Tất Thành 2018 sẽ được tính theo số tín chỉ các môn học mà được sinh viên đăng ký ở mỗi học kỳ.

Nguyễn tất thành bao nhiêu 1 tín chỉ năm 2018-2019 phụ thuộc vào ngành đào tạo.

Ngành đào tạoThời gian đào tạo (năm)Học phí trung bình/năm (VNĐ)Dược học534.570.000Điều dưỡng430.860.000Kiến trúc429.100.000Kế toán334.990.000Luật kinh tế333.760.000Quản trị kinh doanh334.750.000Quản trị nhân lực334.650.000Tài chính – Ngân hàng335.330,000Ngôn ngữ Anh3.530,900.000Ngôn ngữ Trung Quốc3.530.430.000Quản trị khách sạn334.550.000Quản trị nhà hàng & DV ăn uống334.550.000Việt Nam học334.550.000Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử3.525,970,000Công nghệ kỹ thuật Hóa học3.526,240.000Công nghệ kỹ thuật Ô tô3.526.150.000Công nghệ sinh học3.525.620.000Công nghệ thông tin3.526.360.000Công nghệ thực phẩm3.526.100.000Công nghệ kỹ thuật điện điện tử3.525.970.000Kỹ thuật xây dựng3.526.720.000Quản lý tài nguyên và môi trường3.526.150.000Thanh nhạc332.000.000Piano332.000.000Thiết kế đồ họa3.525.320.000Thiết kế nội thất3.528.000.000Y học dự phòng637.600.000Đạo diễn điện ảnh truyền hình432.540.000Y đa khoa670.000.000Kỹ thuật Y sinh4.527.300.000Vật lý Y khoa527.200.000Kỹ thuật hệ thống công nghiệp422.200.000Đông phương học3.531.520.000Kỹ thuật xét nghiệm y học432.000.000

Giới thiệu trường Nguyễn Tất Thành

ĐH Nguyễn Tất Thành là trường ngoài công lập thuộc quản lý của Bộ Giáo dục & Đào tạo. Trường có 16 khoa thuộc 5 khối ngành đào tạo: Sức khỏe, Kinh tế, Kỹ thuật – Công nghệ, Xã hội – Nhân văn, Nghệ thuật.

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành (NTTU) là mô hình trường nằm trong doanh nghiệp, trực thuộc tập đoàn Dệt may Việt Nam, thuộc khối viện – trường của bộ Công thương. Trường đào tạo đa ngành, đa nghề.

Các câu hỏi thường gặp về học phí NTT

Đại Học Nguyễn Tất Thành có bao nhiêu cơ sở

Đại học nguyễn tất thành có máy cơ sở? Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành có 5 cơ sở đào tạo ở các Quận 12 (khối ngành Kinh tế – Kỹ thuật), Quận 4 (đào tạo khối ngành Sức khỏe -Nghệ thuật) và Quận 7 (Ngoại ngữ – Khoa học Xã hội & Nhân văn)

Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành là trường công hay tư

Đại học nguyễn tất thành trường công hay tư? Trường Đại Học Nguyễn Tất Thành là trường tư.

Tôi là Mai, có kinh nghiệm trong lĩnh vực tư vấn hướng nghiệp. Trường Việt Nam là một blog hướng nghiệp về ngành, nghề và việc làm cho các bạn học sinh sinh viên và những người chuẩn bị đi làm.

Đại học Nguyễn Tất Thành có bao nhiêu ngành?

Trường ĐH Nguyễn Tất Thành có quy mô đào tạo hơn 30.000 sinh viên, học viên với 21 khoa, 52 chương trình đào tạo bậc đại học, 10 ngành trình độ thạc sĩ, 4 ngành trình độ tiến sĩ, 01 CTĐT liên kết quốc tế tập trung vào 16 lĩnh vực mũi nhọn như Sức khỏe, Công nghệ kỹ thuật, Kỹ thuật, Máy tính và Công nghệ thông tin, Sản ...

1 học kỳ ở trường đại học là bao nhiêu tháng?

Đại học và cao đẳng ở Việt Nam thường chia năm học thành hai học kỳ: học kỳ 1 và học kỳ 2. Mỗi học kỳ thường kéo dài trong khoảng 4-5 tháng, tùy thuộc vào trường và ngành học.

Đại học Văn Hiến học phí bao nhiêu 1 năm 2023?

Học phí toàn khóa hệ đại học chính quy năm 2023 từ 99.000.000 VNĐ đến 149.000.000 VNĐ bao gồm các nhóm và chuyên ngành chính sau: Nhóm 1: Ngôn ngữ Pháp, văn hóa học, Việt Nam học. Nhóm 2: Công nghệ sinh học, xã hội học, văn học.

Đại học Nguyễn Tất Thành quận 12 có ngành gì?

Đại Học Nguyễn Tất Thành - NTT.

Chủ đề