Từ vựng trong tiếng Anh là yếu tố quyết định cho những cuộc giao tiếp thành công. Danh từ trong tiếng Anh cũng thế, đây là phần quan trọng trong giao tiếp. Thế nhưng bạn không thể nắm hết danh từ và cách dùng chúng. Vì thế, hãy cùng Langmaster tìm hiểu về danh từ và 100 danh từ được dùng phổ biến nhất. Bạn sẽ tạo được những cuộc hội thoại hoàn chỉnh và giao tiếp lưu loát nhanh chóng. Show
100 Danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh 1. Khái niệm danh từ trong tiếng AnhDanh từ trong tiếng Anh là gì? Danh từ (Noun) là những từ chỉ một người, tên gọi sự vật, sự việc, hiện tượng một tình trạng hay một cảm xúc. Cách nhận biết danh từ trong tiếng Anh và cách dùng danh từ là kiến thức rất cần thiết. Vì danh từ là một yếu tố cấu thành bắt buộc phải nắm khi học tiếng Anh, nhất là khi giao tiếp. Bạn cần phải tích lũy và thành thạo được danh từ một cách tốt nhất. 2. Phân loại danh từHiện có rất nhiều danh từ trong bảng từ vựng tiếng Anh. Bạn có thể tìm danh từ theo các các phân loại sau. 2.1. Phân loại theo danh từ số nhiều và danh từ số ítDanh từ trong tiếng Anh nếu có số lượng lớn hơn hai sẽ được chia ở số nhiều. Danh từ số nhiều thông thường được tạo thành bằng cách thêm cuối danh từ số ít đuôi “s” hoặc “es”. Dĩ nhiên, cách đọc danh từ sẽ có thay đổi cách đọc theo âm s/es Ví dụ:
Cần lưu ý là sẽ có một số danh từ không theo quy tắc thêm s/es này. Bạn phải học thuộc cho chính xác. Một số danh từ số nhiều ngoại lệ như: Mouse - Mice, Child - Children, Foot - Feet, Tooth - Teeth. 2.2. Phân loại danh từ không đếm được và danh từ đếm đượcCác danh từ xếp trong nhóm danh từ không đếm được sẽ không có dạng cấu tạo số nhiều. Danh từ loại này phải đi kèm với đơn vị khác mới có thể đếm được. Còn danh từ đếm được là danh từ đếm được bằng số lượng cụ thể. Ví dụ:
2.3. Phân loại danh từ ghép và danh từ đơnDanh từ đơn là các danh từ đứng riêng lẻ. Danh từ đơn không kết hợp cùng từ loại danh từ hay tính từ khác. Danh từ ghép là danh từ tạo ra từ cách ghép 2 từ với nhau. Ví dụ:
2.4. Phân loại danh từ cụ thể và danh từ trừu tượngChúng ta có các loại danh từ cụ thể như: - Danh từ riêng: Danh từ chỉ tên riêng của người, vùng đất, sự vật,địa danh như: China, Vinh Long, Donald Trump… - Danh từ chung: Danh từ chỉ chung một loại hay một loài. Ví dụ: horse, house, table… Còn các danh từ trừu tượng chỉ các khái niệm mang ý nghĩa trừu tượng. Ví dụ như revenge (sự trả thù), happiness (niềm hạnh phúc), belief (niềm tin), agry (sự tức giận),.. Xem thêm: => MỌI ĐIỀU BẠN CẦN BIẾT VỀ DANH TỪ GHÉP TRONG TIẾNG ANH => LÀM THẾ NÀO ĐỂ TẠO RA MỘT CỤM DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH ĐÚNG CHUẨN? 3. Vị trí của danh từ trong câuKhi đã hiểu chức năng của các danh từ trong tiếng Anh, bạn cần biết cách sử dụng chúng. Danh từ có thể đứng nhiều vị trí khác nhau trong câu. 3.1. Đứng sau mạo từDanh từ đứng sau mạo từ như a, an, the. Trong trường hợp này thì giữa mạo từ và danh từ thường sẽ có tính từ bổ nghĩa. Ví dụ: A lovely girl (một cô gái dễ thương), a good boy (một chàng trai tài giỏi),… 3.2. Đứng sau tính từ sở hữuDanh từ đứng sau tính từ sở hữu cách như your, my, his, her, its, our, their,… Ở giữa tính từ sở hữu với danh từ thường sẽ có tính từ bổ nghĩa đi kèm. Ví dụ: My old computer (máy tính cũ của tôi), her black hat (chiếc nón đen của cô ấy),… 3.3. Đứng sau từ chỉ số lượngDanh từ đứng sau từ chỉ số lượng. Các từ đó có thể là little, few, some, many, any all… Ví dụ: I need some milk. (Tôi cần một chút sữa) 3.4. Đứng sau giới từVị trí của danh từ trong tiếng Anh là đứng sau giới từ như in, for, of, under,… Chức năng của danh từ lúc này là bổ nghĩa cho giới từ. Ví dụ: We need a good solution to that problem. (Chúng tôi cần một giải pháp tốt cho vấn đề đó) 3.5. Đứng sau từ hạn địnhDanh từ có thể được đặt đứng sau một vài từ hạn định. Các từ đó là this, that, these, those, both,… Ví dụ: That girl look so cute, I like that book 4. Cách sử dụng và chức năng của danh từ
Cách sử dụng và chức năng của danh từ Danh từ, cụm danh từ trong tiếng Anh có số lượng rất lớn. Nó tham gia vào rất nhiều vai trò trong câu. Cụ thể là 4.1. Danh từ/ cụm danh giữ vai trò chủ ngữ trong câuKhi giữ vai trò chủ ngữ, danh từ nằm ở vị trí đầu câu, đứng trước động từ được chia Ví dụ:
4.2. Danh từ trong tiếng Anh làm tân ngữ sau động từMột số động từ phải có tân ngữ. Danh từ sẽ được dùng làm tân ngữ cho động từ. Lúc này danh từ sẽ đứng ngay sau động từ đó. Ví dụ:
4.3. Danh từ làm tân ngữ sau giới từMột số trường hợp danh từ sẽ làm tân ngữ cho giới từ. Lúc này danh từ sẽ đứng phía sau giới từ đó. Ví dụ:
4.4. Danh từ làm bổ ngữ cho tân ngữDanh từ đứng sau động từ như appoint, name, declare… nó có thể trở thành bổ ngữ cho tân ngữ trong câu. Ví dụ: Please call his Tom! (Hãy gọi anh ấy là Tom) Xem thêm: => TẤT TẦN TẬT KIẾN THỨC VỀ DANH TỪ TRONG TIẾNG ANH BẠN CẦN BIẾT => 100 CỤM DANH TỪ THƯỜNG GẶP NHẤT TRONG BÀI THI TOEIC 5. Cách hình thành danh từ trong tiếng AnhCó rất nhiều cách tạo thành các loại danh từ trong tiếng Anh. Cụ thể sẽ được tóm tắt như sau. 5.1. Tạo thành danh từ từ hậu tốCách tạo danh từ từ các hậu tố như sau:
5.2. Tạo thành danh từ từ danh từBạn có thể tạo danh từ từ các danh từ theo công thức (A/an/the) + Noun1 + Noun2 Trong đó Noun1 làm nhiệm vụ như tính từ bổ nghĩa cho Noun2. Noun2 là danh từ chính. Ví dụ về cụm danh từ trong tiếng Anh cụ thể là: The city center (Trung tâm thành phố), A bus stop (trạm xe buýt), a bedroom (phòng ngủ),.. 5.3. Tạo thành các danh từ từ V-ingThêm V-ing đứng trước danh từ là cách tạo danh từ phổ biến. Cách này thường diễn tả mục đích sử dụng của danh từ. Ví dụ: A washing machine, swimming pool (hồ bơi),.. 6. 100 danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh
100 danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh Dưới đây là những danh từ phổ biến nhất trong tiếng Anh. Bạn có thể sử dụng danh từ theo nhiều cách, viết dạng danh từ đơn lẫn danh từ ghép trong tiếng Anh.
Xem thêm: => 40 danh từ NGHIÊM CẤM đi với số nhiều => DANH ĐỘNG TỪ TRONG TIẾNG ANH LÀ GÌ VÀ NHỮNG TRƯỜNG HỢP ĐI KÈM 7. Bài tập về danh từ có đáp ánCác bài tập về danh từ trong tiếng Anh là những bài tập rất hay gặp. Vì việc luyện tập sử dụng danh từ rất cần thiết. Bài tập 1Viết các danh từ số nhiều từ các danh từ số ít sau: 1. cat - Đáp án: cats 2. dog - Đáp án: Dogs 3. potato - Đáp án: Potatoes 4. tomato Đáp án: tomatoes 5. class - Đáp án: classes 6. box - Đáp án: boxes 7. house - Đáp án: houses 8. watch - Đáp án: watches 9. bush - Đáp án: bushes 10. kilo - Đáp án: kilos Bài tập 2Chọn danh từ ít hoặc số nhiều phù hợp ở các câu dưới đây. 1. She is married and has four _____. (A. child/ B. children) 2. There was a man in the bus with two _____. (A. Woman/ B. Women) 3. She likes your ______. Where did you buy it? (A. Bags/ B. Bag) 4. She put on her _____ and went to bed. (A. pyjama / B. pyjamas) 5. How many _____ do you have in your school bag? (A. Books/ B. Book) Đáp án:1. children 2. Women 3. Bags 4. pyjama 5. Books 100 danh từ được sử dụng nhiều nhất trong tiếng Anh đã được Langmaster gợi ý. Hãy cùng Langmaster học tập chăm chỉ, nắm chắc kiến thức về danh từ để giao tiếp tốt nhất. Chúng tôi luôn đồng hành cùng bạn. Từ đó giúp bạn thành công trên con đường chinh phục Tiếng Anh giao tiếp một cách nhanh nhất!
Tất cả các từ: uống, mang, nhẫn, nước tiểu, trine, in, nước muối, bờ vực, xay, marin, rửa, vắt, briny, burin, Turin, prinz, sarin, serin, và prink drink, bring, rings, urine, trine, print, brine, brink, grind, marin, rinse, wring, briny, burin, Turin, prinz, sarin, serin, and prink
Cung cấpfive letter words. Nhẫncontain rin is easy! Use the search bar and include a dash or underscore where letters are missing in your puzzle. Such as "solve pu__le", "contains ap__e". Example: 8 letter word puzzle _a_t_i_a. For large sets of characters, use the unscrambler. Đã hoàn thành các tính năng tìm kiếm từ AZ đã hoàn thành
Xem tất cả các từ tiếng Anh Bất kỳ ý tưởng tìm kiếm từ bạn muốn? Gửi một từ tìm yêu cầu tính năng để cho tôi biết. Bạn có muốn học tiếng Nhật trong khi cải thiện tiếng Anh của bạn với bạn đi từ !? Bạn có thể học trực tuyến Nhật Bản và miễn phí với Misa của Ammo Nhật Bản bao gồm Grammer và Vrogabulary. Trong các tính năng tìm kiếm tiến độ tôi đang làm việc.
Bạn đã tìm thấy lời của bạn? Nếu bạn không thể tìm thấy những từ bạn đang tìm kiếm, vui lòng gửi phản hồi hoặc để lại nhận xét bên dưới. Hãy cho tôi biết danh sách từ nào bạn không thể tìm thấy, và tôi chắc chắn sẽ sửa nó cho bạn. Những từ nào có Rin ở giữa?superintendent.. superintendent.. mountaineering.. bioengineering.. norepinephrine.. neuroendocrine.. hyperinflation.. organochlorine.. superinfection.. Từ 5 chữ cái với Rin là gì?5 chữ cái bắt đầu với Rin. 5 chữ cái với r ở giữa là gì?Năm chữ cái r là chữ cái giữa.. acrid.. agree.. aorta.. apron.. array.. arrow.. barge.. baron.. 5 chữ cái nào có r ở giữa và e cuối cùng?5 chữ cái với r ở giữa và e ở cuối. |