Từ có 5 chữ cái với e là chữ cái cuối cùng năm 2022

Việc học bảng chữ cái tiếng Anh được xem như nền tảng của một ngôn ngữ giúp mang lại cho chúng ta lợi thế khi biết đánh vần và phát âm các chữ cái và các từ khác nhau.

Đối với việc học tiếng Anh cũng vậy, chúng ta cần bắt đầu với bảng chữ cái để có một nền tảng cơ bản và vững chắc sau này. Các bạn hãy cùng tiếngAnh223.com tìm hiểu kỹ hơn về bảng chữ cái tiếng Anh trong bài viết này nhé.

Bảng chữ cái tiếng Anh (English alphabet) là một bảng chữ cái La-tinh gồm 26 chữ cái (bao gồm 5 chữ cái nguyên âm21 chữ cái phụ âm)

Các bạn hãy kích vào để nghe audio cách phát âm các chữ cái và ví dụ minh họa nhé.

A a /eɪ/

apple

N n /en/

nurse

B b /bi:/

baby

O o /əʊ/

orange

C c /si:/

car

P p /pi:/

pig

D d /di:/

dog

Q q /kju:/

queen

E e /i:/

egg

R r /a:/

rose

F f /ef/

fan

S s /es/

sky

G g /dʒi:/

green

T t /ti:/

tiger

H h /eɪt∫/

hat

U u /ju:/

umbrella

I i /aɪ/

ink

V v /vi:/

vase

J j /dʒeɪ/

jam

W w / 'dʌblju:/

window

K k /keɪ/

kids

X x /eks/

box

L l /el/

lemon

Y y /waɪ/

yacht

M m /em/

mango

Z z /zed/
/zi:/ (AmE)

zebra

Bảng chữ cái tiếng Anh này bao gồm cả chữ viết hoa (ví dụ: A, B, C) và chữ viết thường (ví dụ: a, b, c). Tuy nhiên, đây chỉ là dạng chữ in cơ bản, còn thực tế, hình dạng chính xác của chữ cái còn tùy thuộc vào các font chữ khác nhau. Thêm nữa, mỗi người sẽ có một cách viết khác nhau vậy nên hình dạng của chữ cái khi viết tay rất đa dạng.

1. Chữ cái nguyên âm

Có 5 chữ cái nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Anh. Đó là: a, e, i, o, u. Để dễ dàng ghi nhớ hơn ta có thể nhớ 5 chữ cái này theo thứ tự - u, e, o, a, i – giống với cách đọc từ “uể oải” trong tiếng Việt. Đôi khi chữ “y” cũng được coi là chữ cái nguyên âm trong tiếng Anh (khi nó đứng giữa hoặc cuối từ).

2. Chữ cái phụ âm

21 chữ cái phụ âm còn lại là: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z. Các chữ cái nguyên âm và các chữ cái phụ âm kết hợp lại với nhau sẽ tạo ra các từ trong tiếng Anh. Ví dụ như: apple: quả táo – có 2 chữ cái nguyên âm “a, e” và các chữ cái phụ âm “p,p,l”; orange: quả cam – có 3 chữ cái nguyên âm “o, a, e” và 3 chữ cái phụ âm “r,n,g”

ABC Song

A, B, C, D, E, F, G
H, I, J, K, L, M, N, O, P
Q, R, S
T, U, V
W, X, Y and Z
Now you know the ABC.
Next time won't you sing with me!

Bài hát bảng chữ cái tiếng Anh

A, B, C, D, E, F, G
H, I, J, K, L, M, N, O, P
Q, R, S
T, U, V
W, X, Y và Z
Bây giờ các bạn đã biết bảng chữ cái rồi.
Lần sau các bạn hãy hát cùng mình nhé!

1. Nguồn gốc và tầm quan trọng của bảng chữ cái

Chữ viết đã có từ hàng thiên niên kỷ, chìm trong truyền thống phong phú của người Ai Cập cổ đại. Nhưng sự hiểu biết của chúng ta về bảng chữ cái thực sự được hình thành nhờ vào người Hy Lạp cổ đại. Thành tựu vĩ đại của người Hy Lạp là tạo ra một bảng chữ cái biểu thị các nguyên âm và các phụ âm. Điều này đã cung cấp một hệ thống ngôn ngữ và chữ viết hữu ích sau này được người La Mã điều chỉnh. Khi người La Mã mở rộng đế chế của họ, bảng chữ cái đã đi cùng với nó, tạo thành nền tảng của bảng chữ cái tiếng Anh ngày nay và 26 ký tự của nó. Nhiều ngôn ngữ bắt nguồn từ bảng chữ cái La Mã với số lượng ký tự khác nhau, chẳng hạn như tiếng Tây Ban Nha (27), tiếng Thụy Điển (29) và tiếng Croatia (30), nhưng tất cả đều phản ánh 23 ký tự cốt lõi do người La Mã thiết lập. Bảng chữ cái đóng một vai trò hết sức quan trọng. Trước đây, giao tiếp bằng miệng là nền tảng để xây dựng ngôn ngữ. Trước khi có bảng chữ cái, trí nhớ được hình thành thông qua nhịp điệu và âm thanh, thay vì thông qua các ký hiệu viết. Với việc tạo ra và phổ biến một hệ thống bảng chữ cái chính thức, con người có thể dựa vào nhiều thứ hơn là chỉ âm thanh để kể một câu chuyện – họ có thể nhìn thấy nó và viết nó. Từ đó bảng chữ cái đã trở thành hình dạng chữ của các âm thanh.

2. Tần suất được sử dụng của các chữ cái

Chữ cái thường xuất hiện nhiều nhất trong tiếng Anh là chữ “E” và chữ cái ít dùng nhất là chữ “Z”. Dưới đây là danh sách cho thấy tần suất tương đối của các chữ cái trong một văn bản tiếng Anh do Robert Edward Lewand nghiên cứu và phân tích. (Theo Wikipedia)

A a

8,17%

J j

0,15%

S s

6,33%

B b

1,49%

K k

0,77%

T t

9,06%

C c

2,78%

L l

4,03%

U u

2,76%

D d

4,25%

M m

2,41%

V v

0,98%

E e

12,70%

N n

6,75%

W w

2,36%

F f

2,23%

O o

7,51%

X x

0,15%

G g

2,02%

P p

1,93%

Y y

1,97%

H h

6,09%

Q q

0,10%

Z z

0,07%

I i

6,97%

R r

5,99%

Dưới đây là một số bài học liên quan đến bảng chữ cái tiếng Anh, các bạn có thể tham khảo thêm nhé.

Hi vọng bài viết này đã giúp các bạn có cái nhìn đầy đủ nhất về bảng chữ cái tiếng Anh. Chúc các bạn học tốt!

On most days, it will be easy enough to figure out the answer to the Wordle puzzle, especially if you have been playing the game for a while. You probably have your own strategy to find the correct five-letter word in as few guesses as possible, before midnight comes and a new word appears.

But players can often find themselves stuck after getting a couple of letters right—and it is particularly hard to know where to go next if the letters you found are at the end of the word. So, if you need some inspiration for words ending in “E” to try on Wordle, check out the list below.

Five-letter words ending in “E” to try on Wordle

  • ABASE
  • ABATE
  • ABELE
  • ABIDE
  • ABODE
  • ABOVE
  • ABUSE
  • ACKEE
  • ACUTE
  • ADAGE
  • ADDLE
  • ADOBE
  • ADORE
  • ADOZE
  • AERIE
  • AFIRE
  • AFORE
  • AGAPE
  • AGATE
  • AGAVE
  • AGAZE
  • AGENE
  • AGGIE
  • AGILE
  • AGLEE
  • AGONE
  • AGREE
  • AISLE
  • AIYEE
  • AKENE
  • ALANE
  • ALATE
  • ALGAE
  • ALIKE
  • ALINE
  • ALIVE
  • ALKIE
  • ALLEE
  • ALONE
  • AMAZE
  • AMBLE
  • AMICE
  • AMIDE
  • AMINE
  • AMOLE
  • AMPLE
  • AMUSE
  • ANELE
  • ANGLE
  • ANILE
  • ANIME
  • ANISE
  • ANKLE
  • ANODE
  • ANOLE
  • ANSAE
  • ANTAE
  • ANTRE
  • APACE
  • APPLE
  • AQUAE
  • ARAME
  • AREAE
  • ARENE
  • ARETE
  • ARGLE
  • ARGUE
  • ARISE
  • AROSE
  • ASIDE
  • ATONE
  • AURAE
  • AWAKE
  • AWARE
  • AWOKE
  • AXILE
  • AXITE
  • AXONE
  • AZIDE
  • AZINE
  • AZOLE
  • AZOTE
  • AZURE
  • BADGE
  • BAIZE
  • BARBE
  • BARDE
  • BARGE
  • BARRE
  • BARYE
  • BASTE
  • BATHE
  • BEIGE
  • BELIE
  • BELLE
  • BENNE
  • BERME
  • BIBLE
  • BIKIE
  • BILGE
  • BINGE
  • BIOME
  • BIRLE
  • BIRSE
  • BLADE
  • BLAME
  • BLARE
  • BLASE
  • BLATE
  • BLAZE
  • BLITE
  • BLOKE
  • BLUME
  • BLYPE
  • BOCCE
  • BOGIE
  • BOGLE
  • BOITE
  • BOMBE
  • BONCE
  • BONNE
  • BONZE
  • BOOZE
  • BORNE
  • BOULE
  • BOUSE
  • BOWSE
  • BRACE
  • BRAKE
  • BRAVE
  • BRAZE
  • BREDE
  • BREVE
  • BRIBE
  • BRIDE
  • BRINE
  • BROKE
  • BROME
  • BROSE
  • BRUME
  • BRUTE
  • BUBBE
  • BUDGE
  • BUGLE
  • BULGE
  • BURKE
  • BURSE
  • BUTLE
  • BUTTE
  • CABLE
  • CACHE
  • CADGE
  • CADRE
  • CALVE
  • CANOE
  • CARLE
  • CARSE
  • CARTE
  • CARVE
  • CASTE
  • CAUSE
  • CAVIE
  • CEASE
  • CENSE
  • CHAFE
  • CHAPE
  • CHARE
  • CHASE
  • CHIDE
  • CHILE
  • CHIME
  • CHINE
  • CHIVE
  • CHOKE
  • CHORE
  • CHOSE
  • CHUSE
  • CHUTE
  • CHYLE
  • CHYME
  • CIVIE
  • CLADE
  • CLAVE
  • CLEPE
  • CLIME
  • CLINE
  • CLONE
  • CLOSE
  • CLOVE
  • CLOZE
  • COBLE
  • COHOE
  • COMAE
  • COMBE
  • COMTE
  • CONGE
  • CONTE
  • COOEE
  • COPSE
  • CORSE
  • COSIE
  • COUDE
  • COUPE
  • COXAE
  • COZIE
  • CRAKE
  • CRANE
  • CRAPE
  • CRATE
  • CRAVE
  • CRAZE
  • CREME
  • CREPE
  • CRIME
  • CRIPE
  • CRONE
  • CRORE
  • CROZE
  • CRUDE
  • CRUSE
  • CURIE
  • CURSE
  • CURVE
  • CUTIE
  • CUVEE
  • CYCLE
  • CYMAE
  • DANCE
  • DAUBE
  • DEAVE
  • DEBYE
  • DEICE
  • DELVE
  • DENSE
  • DEUCE
  • DEXIE
  • DHOLE
  • DIDIE
  • DIENE
  • DINGE
  • DIODE
  • DIRGE
  • DISME
  • DOBIE
  • DODGE
  • DOGIE
  • DOLCE
  • DONEE
  • DONNE
  • DOUCE
  • DOUSE
  • DOWIE
  • DOWSE
  • DOXIE
  • DRAKE
  • DRAPE
  • DRAVE
  • DRIVE
  • DROKE
  • DRONE
  • DROVE
  • DRUPE
  • DRUSE
  • DULCE
  • DULSE
  • DUNCE
  • DUPLE
  • DWALE
  • DWINE
  • EAGLE
  • EAGRE
  • EDILE
  • EDUCE
  • EERIE
  • ELATE
  • ELIDE
  • ELITE
  • ELOPE
  • ELUDE
  • ELUTE
  • EMCEE
  • EMOTE
  • EMYDE
  • ENATE
  • ENDUE
  • ENSUE
  • ENURE
  • EPODE
  • ERASE
  • ERODE
  • EROSE
  • ETAPE
  • ETUDE
  • ETWEE
  • EVADE
  • EVITE
  • EVOKE
  • EXILE
  • EXINE
  • EXOME
  • EXUDE
  • EYRIE
  • FABLE
  • FADGE
  • FAKIE
  • FALSE
  • FARCE
  • FARLE
  • FAUVE
  • FEASE
  • FEAZE
  • FEEZE
  • FEMME
  • FENCE
  • FESSE
  • FIBRE
  • FICHE
  • FIDGE
  • FILLE
  • FIQUE
  • FLAKE
  • FLAME
  • FLARE
  • FLITE
  • FLUKE
  • FLUME
  • FLUTE
  • FLYTE
  • FOGIE
  • FORCE
  • FORGE
  • FORME
  • FORTE
  • FOSSE
  • FRAME
  • FRERE
  • FRISE
  • FRORE
  • FROZE
  • FUDGE
  • FUGLE
  • FUGUE
  • FURZE
  • FUSEE
  • FUZEE
  • FYTTE
  • GABLE
  • GAFFE
  • GAMBE
  • GAUGE
  • GAUZE
  • GEESE
  • GELEE
  • GENIE
  • GENRE
  • GEODE
  • GESTE
  • GIGHE
  • GIGUE
  • GIMME
  • GLACE
  • GLADE
  • GLARE
  • GLAZE
  • GLEBE
  • GLEDE
  • GLIDE
  • GLIME
  • GLOBE
  • GLOVE
  • GLOZE
  • GLUME
  • GLUTE
  • GNOME
  • GOOSE
  • GORGE
  • GORSE
  • GOUGE
  • GRACE
  • GRADE
  • GRAPE
  • GRATE
  • GRAVE
  • GRAZE
  • GREBE
  • GRIDE
  • GRIME
  • GRIPE
  • GROPE
  • GROVE
  • GRUME
  • GUIDE
  • GUILE
  • GUISE
  • GUNGE
  • GURGE
  • GWINE
  • GYNIE
  • HALVE
  • HANCE
  • HANSE
  • HASTE
  • HAUTE
  • HAWSE
  • HEAVE
  • HEDGE
  • HEEZE
  • HELVE
  • HENCE
  • HENGE
  • HINGE
  • HIREE
  • HOISE
  • HOLME
  • HOMIE
  • HORDE
  • HORSE
  • HOUSE
  • HOYLE
  • IMAGE
  • IMBUE
  • IMIDE
  • IMINE
  • INANE
  • INBYE
  • INDIE
  • INDUE
  • INGLE
  • INKLE
  • INURE
  • IRADE
  • IRATE
  • IRONE
  • ISSUE
  • ISTLE
  • IXTLE
  • JAMBE
  • JEEZE
  • JESSE
  • JOULE
  • JUDGE
  • JUICE
  • JUVIE
  • KEDGE
  • KEEVE
  • KENTE
  • KERNE
  • KIBBE
  • KITHE
  • KLUGE
  • KNAVE
  • KNAWE
  • KNIFE
  • KOINE
  • KOPJE
  • KREWE
  • KRONE
  • KUBIE
  • KYRIE
  • KYTHE
  • LADLE
  • LANCE
  • LAPSE
  • LAREE
  • LARGE
  • LATHE
  • LATKE
  • LATTE
  • LEASE
  • LEAVE
  • LEDGE
  • LENSE
  • LEONE
  • LETHE
  • LEVEE
  • LIANE
  • LIEGE
  • LIEVE
  • LISLE
  • LITHE
  • LITRE
  • LIVRE
  • LOCHE
  • LOCIE
  • LODGE
  • LONGE
  • LOOIE
  • LOOSE
  • LOTTE
  • LOUIE
  • LOUPE
  • LOUSE
  • LOWSE
  • LUCRE
  • LUNGE
  • LYASE
  • LYCEE
  • MACHE
  • MACLE
  • MADRE
  • MAHOE
  • MAILE
  • MAIZE
  • MAMEE
  • MAMIE
  • MANGE
  • MANSE
  • MAPLE
  • MARGE
  • MARSE
  • MASSE
  • MATTE
  • MAUVE
  • MAVIE
  • MAYBE
  • MELEE
  • MENSE
  • MERGE
  • MERLE
  • MESNE
  • METRE
  • MICHE
  • MIDGE
  • MILLE
  • MINAE
  • MINCE
  • MINKE
  • MITRE
  • MOIRE
  • MONDE
  • MONIE
  • MONTE
  • MOOSE
  • MORAE
  • MORSE
  • MOSTE
  • MOTTE
  • MOUSE
  • MOVIE
  • MOXIE
  • MULIE
  • MURRE
  • MYOPE
  • NACRE
  • NAIVE
  • NAPPE
  • NERVE
  • NEUME
  • NEWIE
  • NGWEE
  • NICHE
  • NIECE
  • NIEVE
  • NITRE
  • NIXIE
  • NOBLE
  • NOISE
  • NONCE
  • NOOSE
  • NOVAE
  • NUDGE
  • NUDIE
  • NURSE
  • OBESE
  • OBOLE
  • OCHRE
  • ODYLE
  • OGIVE
  • OLDIE
  • OLIVE
  • OLLIE
  • OMBRE
  • OORIE
  • OPINE
  • ORATE
  • OUNCE
  • OUPHE
  • OURIE
  • OUTRE
  • OVATE
  • OVINE
  • OVULE
  • OXEYE
  • OXIDE
  • OXIME
  • OZONE
  • PADLE
  • PADRE
  • PAISE
  • PANNE
  • PARAE
  • PARGE
  • PARLE
  • PARSE
  • PARVE
  • PASSE
  • PASTE
  • PAUSE
  • PAYEE
  • PEACE
  • PEAGE
  • PEASE
  • PEEVE
  • PEISE
  • PEKOE
  • PENCE
  • PENNE
  • PERSE
  • PEWEE
  • PHAGE
  • PHASE
  • PHONE
  • PHYLE
  • PIECE
  • PIQUE
  • PISTE
  • PIXIE
  • PLACE
  • PLAGE
  • PLANE
  • PLATE
  • PLEBE
  • PLOYE
  • PLUME
  • POISE
  • POMBE
  • PONCE
  • POSSE
  • PRASE
  • PRATE
  • PRESE
  • PRICE
  • PRIDE
  • PRIME
  • PRISE
  • PRIZE
  • PROBE
  • PROLE
  • PRONE
  • PROSE
  • PROVE
  • PRUDE
  • PRUNE
  • PSOAE
  • PUDGE
  • PULSE
  • PUPAE
  • PUREE
  • PURGE
  • PURSE
  • PYXIE
  • QUAKE
  • QUALE
  • QUARE
  • QUATE
  • QUEUE
  • QUIRE
  • QUITE
  • QUOTE
  • RAGEE
  • RAISE
  • RAKEE
  • RAMEE
  • RAMIE
  • RANCE
  • RANEE
  • RANGE
  • RAPHE
  • RATHE
  • RAZEE
  • REAVE
  • REBBE
  • RECCE
  • REDYE
  • REEVE
  • REGIE
  • REIVE
  • RENTE
  • RESEE
  • RETIE
  • REUSE
  • REVUE
  • RHEME
  • RHYME
  • RIDGE
  • RIFLE
  • RILLE
  • RINSE
  • ROBLE
  • ROGUE
  • RONDE
  • ROOSE
  • ROQUE
  • ROTTE
  • ROUGE
  • ROUSE
  • ROUTE
  • RUBLE
  • RUCHE
  • RUFFE
  • RUGAE
  • RUPEE
  • SABLE
  • SABRE
  • SADHE
  • SAICE
  • SALVE
  • SAREE
  • SARGE
  • SAUCE
  • SAUTE
  • SCALE
  • SCAPE
  • SCARE
  • SCENE
  • SCONE
  • SCOPE
  • SCORE
  • SCREE
  • SCUTE
  • SEDGE
  • SEGUE
  • SEINE
  • SEISE
  • SEIZE
  • SELLE
  • SEMEE
  • SENSE
  • SENTE
  • SERGE
  • SERVE
  • SETAE
  • SHADE
  • SHAKE
  • SHALE
  • SHAME
  • SHAPE
  • SHARE
  • SHAVE
  • SHINE
  • SHIRE
  • SHIVE
  • SHMOE
  • SHONE
  • SHORE
  • SHOTE
  • SHOVE
  • SHUTE
  • SIDHE
  • SIDLE
  • SIEGE
  • SIEVE
  • SINCE
  • SINGE
  • SIREE
  • SIXTE
  • SKATE
  • SKENE
  • SKITE
  • SKIVE
  • SLAKE
  • SLATE
  • SLAVE
  • SLICE
  • SLIDE
  • SLIME
  • SLIPE
  • SLOPE
  • SLYPE
  • SMAZE
  • SMILE
  • SMITE
  • SMOKE
  • SMOTE
  • SNAKE
  • Bẫy
  • Ngáy
  • Snipe
  • Ngáy
  • Soave
  • Socle
  • GIẢI QUYẾT
  • Sonde
  • NGÂM TRONG
  • KHÔNG GIAN
  • Thuổng
  • Nước hoa
  • SPALE
  • BỔ SUNG
  • Spate
  • Gia vị
  • MŨI NHỌN
  • GTHER
  • XƯƠNG SỐNG
  • Spire
  • Spite
  • Spode
  • Đã nói
  • Bào tử
  • Spree
  • Sprue
  • Spume
  • Stade
  • SÂN KHẤU
  • CỔ PHẦN
  • Bếp
  • NHÌN CHẰM CHẰM
  • TIỂU BANG
  • Stave
  • Tấm bia
  • STERE
  • Stile
  • Stime
  • Stipe
  • Stoae
  • Stoke
  • Lấy trộm
  • SỎI
  • Stope
  • CỬA HÀNG
  • BẾP
  • Stupe
  • PHONG CÁCH
  • SUAVE
  • Sucre
  • Da lộn
  • Suete
  • THƯỢNG HẠNG
  • DÂNG TRÀO
  • Swage
  • SWALE
  • Sware
  • Thụy Điển
  • Swile
  • HEO
  • Vuốt
  • Swive
  • Thề
  • Sycee
  • BÀN
  • Đau
  • TARGE
  • Tarre
  • Tasse
  • NẾM THỬ
  • Taupe
  • Tawie
  • TAWSE
  • Tazze
  • Trêu chọc
  • Telae
  • TEGE
  • Tenne
  • CĂNG THẲNG
  • Tepee
  • Terce
  • Terne
  • TERSE
  • Thane
  • TheBe
  • Chủ đề
  • Ở ĐÓ
  • NÀY
  • Của bạn
  • Thole
  • NHỮNG THỨ KIA
  • SỐ BA
  • Đau đớn
  • XẠ HƯƠNG
  • Tilde
  • Tinge
  • TITHE
  • TIÊU ĐỀ
  • Hiệu giá
  • Togae
  • TOGUE
  • Toile
  • Tấn
  • ĐI TIỂU
  • Tohe
  • Toque
  • Torse
  • TARTE
  • Touse
  • TOWIE
  • DẤU VẾT
  • BUÔN BÁN
  • Trave
  • Bộ lạc
  • Trice
  • Trike
  • TRINE
  • LÒNG
  • Trite
  • Nếp gấp
  • TROKE
  • Trone
  • Trope
  • Trove
  • Ngừng bắn
  • TSADE
  • Tubae
  • Tuile
  • Tulle
  • Tuque
  • TuTee
  • HAI LẦN
  • QUANH CO
  • Tythe
  • UKase
  • Ulnae
  • CHÚ
  • Undee
  • THÁI QUÁ
  • Đoàn kết
  • Không nhìn thấy
  • Undie
  • Upbye
  • Urare
  • Urase
  • Urate
  • Nước tiểu
  • Ursae
  • CÁCH SỬ DỤNG
  • USQUE
  • Utile
  • Uveae
  • MƠ HỒ
  • Valse
  • GIÁ TRỊ
  • VAN NƯỚC
  • Varve
  • Vegie
  • Venae
  • Báo thù
  • ĐỊA ĐIỂM
  • Bờ vực
  • THƠ
  • Verve
  • Vitae
  • Vogie
  • Vogue
  • TIẾNG NÓI
  • VOILE
  • Volte
  • Wacke
  • Từ bỏ
  • Walie
  • CHẤT THẢI
  • Dệt
  • Nêm
  • CÁ VOI
  • Ở ĐÂU
  • TRONG KHI
  • Rên rỉ
  • TRẮNG
  • TRỌN
  • Điếm
  • CỦA AI
  • NHĂN
  • Winze
  • Với
  • WODGE
  • TỆ HƠN
  • WOWEE
  • VIẾT
  • Đã viết
  • Yente
  • Yince
  • Yodle
  • Sữa chua
  • Bạn
  • Yowie
  • Zaire
  • Zlote
  • Zoeae
  • Zonae
  • Zowee
  • Zowie

Rất có thể, nếu bạn có một chữ cái đúng, bạn sẽ biết ít nhất bốn phần thông tin thông qua các chữ cái phát ra màu xám hoặc vàng trong các dự đoán trước đây của bạn.Sử dụng chúng làm điểm bắt đầu để thu hẹp danh sách ở trên, kiểm tra chéo bất kỳ chữ cái nào bạn đã tự mình tìm thấy.Bạn cũng có thể ưu tiên những người mà thiên đường đã được sử dụng trong bất kỳ dự đoán nào của bạn, điều này có thể để lại cho bạn một loại hình ảnh để giải quyết.

Nếu bạn vẫn không chắc chắn và không muốn đợi cho đến khi Wording đặt lại vào lúc nửa đêm địa phương, bạn luôn có thể tra cứu câu trả lời cho câu đố hôm nay (mà chúng tôi cập nhật vào khoảng 12 giờ sáng CT).

5 chữ cái kết thúc bằng e là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng E..
abase..
abate..
abele..
abide..
abode..
above..
abuse..
achee..

5 từ chữ với một E là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng E..
eager..
eagle..
eagre..
eared..
earls..
early..
earns..
earth..

Cuối cùng, từ 5 chữ cái nào có es?

5 chữ cái kết thúc bằng es..
zezes..
zaxes..
zexes..
zymes..
fazes..
fezes..
fuzes..
hazes..