Từ có 5 chữ cái với ed ở cuối năm 2022

Từ có 5 chữ cái với ed ở cuối năm 2022

Quy tắc Phát Âm và một số cách đọc đuôi ED và S/ES trong tiếng Anh. Nguồn ảnh: học tiếng Anh VOCA

PHẦN 1: QUY TẮC PHÁT ÂM ĐUÔI "-ED" VÀ "-S/ES" TRONG TIẾNG ANH

I. Tóm tắt

  • p,k,f,t,ð + s : /s/.

  • p,k,f,s,sh,ch + ed : /t/.

  • wanted, needed, tính từ = ....ed : /id/

II. Cách đọc âm cuối “s/es”

Phụ âm cuối “s” thường xuất hiện trong các danh từ dạng số nhiều và động từ chia ở thì hiện tại đơn với chủ ngữ là ngôi thứ 3 số ít.

- Có 3 cách phát âm phụ âm cuối “s” như sau: /s/ /iz/ /z/

1./s/ 

- Khi từ có tận cùng là các phụ âm vô thanh /t/, /p/, /f/, /k/, /ð/ 

E.g.

  • Units / 'ju:nits/
  • Stops / stɒps/
  • Topics / 'tɒpiks/
  • Laughes / lɑ:fs/
2./ iz/

- Khi từ có tận cùng là các âm /s/, /z/, /∫/, /t∫/, /ʒ/ /dʒ/ (thường có tận cùng là các chữ cái ce, x, z, sh, ch, s, ge) 
E.g.

  • Classes /’klɑ:siz/
  • Washes /’wɒ∫iz/
  • Watches /’wɒt∫iz/
  • Changes /’t∫eindʒiz/
3./z/ 

- Khi từ có tận cùng là nguyên âm và các phụ âm hữu thanh còn lại.

E.g. 

  • Plays / pleiz/
  • Bags / bægz/
  • Speeds / spi:dz/

Từ có 5 chữ cái với ed ở cuối năm 2022

Cách phát âm đuôi ed trong tiếng Anh

III. Cách đọc âm cuối -ed: Đuôi -ed xuất hiện trong động từ có quy tắc chia ở quá khứ hoặc quá khứ phân từ.

- Cách phát âm đuôi –ed theo 3 cách như sau: /id/ hoặc /əd/ /t/ /d/

1. / id/ 

- Khi động từ có tận cùng là phụ âm /t/ hoặc /d/ 

  • wanted /’wɒntid /

  • needed /’ni:did /
2. /t/ 

- Khi động từ tận cùng bằng phụ âm vô thanh /p/, /f/, /k/, /s/, /∫/, /ʧ/ 

  • Stopped / stɒpt /

  • Laughed / lɑ:ft /
  • Cooked / kʊkt /
  • Sentenced /’sentənst /
  • Washed / wɒ∫t /
  • Watched / wɒt∫t / 
3./ d/ 

- Khi động từ tận cùng là các nguyên âm và các phụ âm còn lại

  • Played / pleid /

  • Opened / 'əʊpənd /

Từ có 5 chữ cái với ed ở cuối năm 2022

VOCA EPT: Kiểm tra và đánh giá trình độ tiếng Anh miễn phí

IV. Một số trường hợp ngoại lệ

- Một số từ kết thúc bằng –ed được dùng làm tính từ, đuôi –ed được phát âm là /id/:

Từ Phát âm Dịch nghĩa
aged  /’eidʒid / Cao tuổi, lớn tuổi
blessed / 'blesid /  Thần thánh, thiêng liêng
crooked / 'krʊkid / Cong, oằn, vặn vẹo
dogged / 'dɒgid / Gan góc, gan lì, bền bì
naked / 'neikid / Trơ trụi, trần truồng
learned / 'lɜ:nid / Có học thức, thông thái, uyên bác
ragged / 'rægid / Rách tả tơi, bù xù
wicked / 'wikid / Tinh quái, ranh mãnh, nguy hại
wretched / 'ret∫id / Khốn khổ, bần cùng, tồi tệ

-----

PHẦN 2: MẸO PHÁT ÂM ĐUÔI "ED" & S/ES

I. Mẹo phát âm đuôi "-Ed" và "-S/Es"

Trích dẫn:

- Hãy nhớ lấy 2 câu nói sau:

ÔI SÔNG XƯA ZCHẲNG SHÓNG

THỜI PHONG KIẾN FƯƠNG TÂY

- Tất cả các quy luật phát âm đuôi ed, s và es đều xoay quanh 2 câu nói này:

1. Các danh từ ở dạng số nhiều đi với "s" và "es"

- Ở câu thứ nhất, ta thấy có các chữ cái đầu mỗi từ đều được gạch chân, tất cả các danh từ có tận cùng là các chữ cái này (o,s,x,z,ch,sh) khi thêm số nhiều đều cộng với es.

- Còn lại cộng với s

2. Cách phát âm đuôi "es" và "s"

- Ở câu đầu, nhớ lấy các chữ cái đứng đầu (o,s,x,z,ch,sh) cộng với es đọc là /iz/, ngoại trừ từ goes.

- Ở câu thứ 2, các chữ cái đứng đầu được gạch chân ở mỗi từ (th,p,k,f,t) là các âm bật, gặp các danh từ có tận cũng là các chữ này, khi đọc đuôi s của chúng, ta đọc là /s/, còn tất cả các danh từ không có tận cùng là các chữ này đc đọc là /z/

3. Cách phát âm đuôi "ed"

- Đối với các động từ có tận cũng là t và d, khi thêm ed, ta đọc là /id/

  • VD: decided, painted...

- Nhớ lấy các chữ cái được gạch chân ở cả 2 câu, chỉ trừ chữ T ở câu thứ 2 (tức là các chữ o,s,x,z,ch,sh và th,p,k,f), tất cả các động từ có tận cùng là các chữ cái này khi thêm ed đều đọc là /t/

  • VD: talked, thanked...

- Đối với các động từ có tận cùng là các chữ khác với các chữ đã nêu ở trên, thì thêm đuôi ed được đọc là /d/

  • VD: played, advised,moved...

- Với công thức này, khi làm bài phát âm, các bạn có thể đúng tới 98%, 2% còn lại rơi vào các trường hợp đặc biệt, còn tùy vào kinh nghiệm cá nhân vì không có quy luật.

Từ có 5 chữ cái với ed ở cuối năm 2022

[FREE] Download How to Polish Your Pronunciation Like A Master (Bí quyết học phát âm tiếng Anh hiệu quả).

II. MỘT SỐ MẸO VẶT KHÁC:

1. Với đối tượng là học sinh yếu và trung bình:
a. Các từ có đuôi “-ed”: Học sinh chỉ cần nhớ 2 nhóm như sau:

- Nhóm 1: Trước “-ed” là “ t và d” (ta đi)
- Nhóm 2: 
+ Chữ cái trước -ed: th k f/gh p ss/x/ce sh ch
+ Từ được gán: thôi không phì phèo sợ sẽ chết
- Nhóm 3: Các trường hợp còn lại ( Không cần nhớ)

b. Các từ có đuôi “-s/-es”: chỉ cần nhớ 2 nhóm như sau:

- Nhóm 1: 
+ Chữ cái trước –es/-s: p f/gh k t
+ Từ được gán: phải phục kích tây

- Nhóm 2: 
+ Chữ cái trước –s/-es: sh ss/x/ce se/ge/ z ch
+ Từ được gán: sĩ sợ gì chết

- Nhóm 3: Các trường hợp còn lại ( Không cần nhớ (chọn từ có đuôi “-s/-es” theo từng nhóm, xét từ nhóm 1 rồi đến nhóm và 3)

2. Với đối tượng là học sinh khá giỏi

- Một số từ tận cùng là “–se” phát âm là /s/: practise, promise….
- Một số từ tận cùng là “ gh” không đọc là /f/: weigh, plough…. 
- Các động từ “do” và “say” khi thêm “es” và “s” thì cách đọc thay đổi. 

  • say /sei/ ---> says /sez/
  • do /du:/ ---> does /dʌz/

- Cách phát âm đuôi ED: Một số tính từ có tận cùng là –ed, hoặc một số trạng từ có tận cùng bằng –edly, thì -ed được phát âm là /id/.

*Adjectives: 

  • naked: khỏa thân
  • crooked: cong, oằn
  • ragged: nhàu, cũ 
  • wretched: khốn khổ 
  • rugged: gồ ghề
  • learned: uyên bác

*Adverbs:

  • deservedly: xứng đáng
  • supposedly: cho là
  • markedly: một cách rõ ràng, đáng chú ý
  • allegedly: cho rằn

III. CÁCH RÈN LUYỆN PHÁT ÂM CHUẨN 

Mặc dù những mẹo trên đây có thể giúp bạn dễ dàng hơn trong các bài kiểm tra tiếng Anh nhưng việc học phát âm lại rất quan trọng, nó chính là nền tảng cho việc học tiếng Anh sau này. Chính vì vậy bạn cần phải rèn Luyện Phát Âm của bản thân thường xuyên, tránh tình huống phát âm sai từ đầu sau này sửa rất khó.

Từ có 5 chữ cái với ed ở cuối năm 2022

Ứng dụng học phát âm tiếng Anh. Nguồn ảnh: học tiếng Anh VOCA

Để rèn luyện phát âm tiếng Anh của mình, các bạn tải ngay APP này về nhé!

- Học Phát Âm trên Máy tính/ Laptop: www.voca.vn

-Học Phát âm trên Smartphone Android: TẠI ĐÂY

Học Phát âm trên Smartphone IOS: TẠI ĐÂY

Vậy là các bạn đã mở rộng thêm một số hiểu biết cơ bản về cách phát âm đuôi "-ED" và 'S'/'ES' trong tiếng Anh rồi ấy. Những kiến thức tưởng chừng căn bản nhưng lại rất quan trọng. VOCA hi vọng những kiến thức ngữ pháp này sẽ hệ thống, bổ sung thêm những kiến thức về tiếng Anh cho bạn.

Những bạn nào vẫn còn khuất mắc thì có thể đặt câu hỏi cho VOCA ở phần bình luận bên dưới nhé, hoặc gửi tin nhắn trực tiếp vào Facebook của VOCA nha. Tiếng Anh là một trong những ngôn ngữ có khả năng kỳ diệu, tuy nhiên muốn chinh phục bạn ấy thì không phải chỉ ngày 1 ngày 2 mà phải là 1 lộ trình, kế hoạch rõ ràng, chi tiết, và đương nhiên bạn cần có những phương pháp học đúng để hỗ trợ bạn có được hiệu quả học tốt nhất. VOCA gửi tặng bạn ebook 'The Mastery Of English Skills' - cuốn sách sẽ giúp bạn:

- Hiểu rõ cách học 1 ngôn ngữ bất kỳ
- hướng dẫn cho bạn cách lên mục tiêu, lộ trình và kế hoạch học tập
- các phương pháp, website uy tín giúp bạn có thể cải thiện khả năng tiếng Anh nhanh chóng, hiệu quả. 

Link download Ebook 'The Mastery Of English Skills' tại đây.

Từ có 5 chữ cái với ed ở cuối năm 2022

The Mastery of English Skills (Ebook hướng dẫn lộ trình học tiếng Anh toàn diện 4 kỹ năng). Nguồn: VOCA

Được xây dựng từ 2013, VOCA là nền tảng học tiếng Anh trực tuyến đã giúp được gần 1 triệu bạn học cải thiện khả năng tiếng Anh của bản thân, VOCA có tới 5 giải pháp về học Anh ngữ gồm: VOCA từ vựng, VOCA ngữ pháp, VOCA giao tiếp, VOCA phát âm, VOCA music. Vậy bạn có muốn GIỎI tiếng Anh hay đơn giản là cải thiện khả năng Anh ngữ hiện tại? Truy cập website của VOCA: www.voca.vn, tìm hiểu thêm thông tin và đăng ký cho mình 1 tài khoản thành viên để trải nghiệm các phương pháp học tiếng Anh mới lạ với VOCA miễn phí bạn nhé. Rất vui được đồng hành cùng bạn trên con đường chinh phục Anh ngữ!^^

VOCA TEAM

It blows my mind that humans can make new words out of the same five characters repeatedly. A person can make the word “speak” as well as “peaks” by using the characters “s,” “p,” “a,” “k,” and “e,” respectively.

And even though there are thousands of words that are made up of five letters, only a few hundred of those words have the letter “ed” in the concluding place. In this piece, we’ll go over some 5 letter words ending in ed.

  • 5 Letter Words Ending in ED
    • What are Words Ending in ED
    • List of 5 Letter Words Ending in ED
  • 5 Letter Words Ending in ED | Image

What are Words Ending in ED

The suffix “ed” is frequently utilized in verbs to denote that the activity in question has already been completed or to change the focus of the sentence to the past tense. When added to the word “walk,” the suffix ED, which has the meaning “in the past,” indicates that the action of walking occurred in the past, thereby transforming the word into a past participle. In either case, it is a helpful suffix that makes it easier for everyone to differentiate the time of the activity.

List of 5 Letter Words Ending in ED

  • Abbed
  • Abled
  • Ached
  • Acned
  • Acred
  • Acted
  • Added
  • Adzed
  • Agued
  • Aided
  • Ailed
  • Aimed
  • Aired
  • Aloud
  • Amped
  • Anded
  • Anted
  • Apted
  • Arced
  • Arked
  • Arled
  • Armed
  • Arsed
  • Ashed
  • Asked
  • Awned
  • Awwed
  • Axled
  • Baaed
  • Baked
  • Baled
  • Baned
  • Bared
  • Based
  • Bated
  • Bayed
  • Beted
  • Bewed
  • Bided
  • Biked
  • Biled
  • Biped
  • Bleed
  • Blued
  • Boded
  • Boked
  • Boned
  • Booed
  • Bored
  • Bowed
  • Boxed
  • Boyed
  • Breed
  • Bused
  • Buyed
  • Byded
  • Caged
  • Caked
  • Caned
  • Caped
  • Cared
  • Caved
  • Cawed
  • Ceded
  • Cered
  • Cided
  • Cited
  • Clied
  • Clued
  • Coded
  • Coked
  • Coled
  • Coned
  • Cooed
  • Coped
  • Cored
  • Cosed
  • Coted
  • Coved
  • Cowed
  • Coxed
  • Coyed
  • Cozed
  • Creed
  • Cried
  • Cubed
  • Cured
  • Daled
  • Dared
  • Dated
  • Dawed
  • Dazed
  • Dered
  • Dewed
  • Diced
  • Diked
  • Dimed
  • Dined
  • Dited
  • Dived
  • Doled
  • Domed
  • Doped
  • Dosed
  • Doted
  • Doved
  • Dowed
  • Dozed
  • Dreed
  • Jaded
  • Japed
  • Jared
  • Jawed
  • Jewed
  • Jibed
  • Jived
  • Jobed
  • Joked
  • Joled
  • Jowed
  • Joyed
  • Juked
  • Juped
  • Kawed
  • Keyed
  • Kibed
  • Kiped
  • Kited
  • Kneed
  • Laced
  • Laded
  • Laked
  • Lamed
  • Laned
  • Lased
  • Lated
  • Laved
  • Lawed
  • Laxed
  • Layed
  • Lazed
  • Lemed
  • Liked
  • Limmed
  • Lined
  • Lited
  • Lived
  • Lobed
  • Lomed
  • Looed
  • Loped
  • Loued
  • Loved
  • Lowed
  • Loxed
  • Lubed
  • Luged
  • Lured
  • Orbed
  • Ouped
  • Oused
  • Outed
  • Owled
  • Owned
  • Paced
  • Paged
  • Paled
  • Paned
  • Pared
  • Pated
  • Paved
  • Pawed
  • Payed
  • Peled
  • Pened
  • Piked
  • Piled
  • Pined
  • Piped
  • Pized
  • Plied
  • Poked
  • Poled
  • Pooed
  • Poped
  • Pored
  • Posed
  • Poted
  • Poxed
  • Preed
  • Pried
  • Puked
  • Puled
  • Pured
  • Pwned
  • Pyned
  • Queed
  • Raced
  • Raged
  • Rahed
  • Raked
  • Ramed
  • Raped
  • Rared
  • Rased
  • Rated
  • Raved
  • Styed
  • Sured
  • Sweed
  • Syned
  • Syped
  • Taked
  • Taled
  • Tamed
  • Taped
  • Tared
  • Tased
  • Tawed
  • Taxed
  • Teaed
  • Temed
  • Tewed
  • Theed
  • Ticed
  • Tided
  • Tiled
  • Timed
  • Tined
  • Tired
  • Toged
  • Toked
  • Toled
  • Toned
  • Toped
  • Tosed
  • Toted
  • Towed
  • Toyed
  • Tozed
  • Treed
  • Tried
  • Trued
  • Tryed
  • Tsked
  • Tubed
  • Tuned
  • Tweed
  • Tyned
  • Typed
  • Tyred
  • Ugged
  • Ummed
  • Umped
  • Unbed
  • Unfed
  • Unked
  • Adred
  • BBQed
  • Aloed
  • BMXed
  • BUMED
  • Caaed
  • Cased
  • Deked
  • DIYed
  • Dried
  • Duked
  • Duped
  • Dyked
  • Eared
  • Eated
  • Ebbed
  • Edged
  • Effed
  • Eiked
  • Embed
  • Enzed
  • Erned
  • Euked
  • Faced
  • Faked
  • Faned
  • Fated
  • Fayed
  • Feted
  • Feyed
  • Fiked
  • Fined
  • Fixed
  • Flied
  • Foxed
  • Fried
  • Fumed
  • Fuzed
  • Gaged
  • Gamed
  • Gated
  • Gazed
  • GIFed
  • Gleed
  • Gored
  • GPSed
  • Grued
  • Gybed
  • Gyved
  • Haled
  • Hared
  • Hawed
  • Hazed
  • Hewed
  • Heyed
  • Hiked
  • Hired
  • Hoaed
  • Hoked
  • Homed
  • Hoped
  • Hoved
  • Hoyed
  • Iched
  • Idled
  • Imbed
  • Inked
  • IRCed
  • Isled
  • JITed
  • LOLed
  • Losed
  • Luted
  • Lyted
  • Maced
  • Maned
  • Mated
  • Maxed
  • Mazed
  • Mered
  • Meved
  • Miked
  • Mined
  • Mixed
  • Moded
  • Moped
  • Mosed
  • Moved
  • Mozed
  • Muled
  • Mused
  • Muxed
  • Naled
  • Naped
  • Newed
  • Nided
  • Noded
  • Noted
  • Noyed
  • Oaked
  • Obied
  • Offed
  • Oiled
  • Oohed
  • Oozed
  • PDFed
  • QSOed
  • Raxed
  • Razed
  • Refed
  • Resed
  • Riced
  • Rimed
  • Riped
  • Rived
  • Roded
  • Roped
  • Roted
  • Rowed
  • Runed
  • Sabed
  • Safed
  • Sared
  • Saved
  • Sayed
  • Sered
  • Sexed
  • Shoed
  • Sided
  • Sined
  • Sired
  • Sized
  • Skied
  • Slued
  • Sneed
  • Sored
  • Spaed
  • Spied
  • Spued
  • Steed
  • Unled
  • Unwed
  • Upped
  • Urned
  • Vaded
  • VBIED
  • Viced
  • Vired
  • Voled
  • Vowed
  • Waged
  • Waled
  • Waned
  • Waved
  • Wayed
  • Wifed
  • Wined
  • Wired
  • Wited
  • Woked
  • Wooed
  • Wried
  • Wyted
  • XXXed
  • Ycled
  • Yexed
  • Yoked
  • Yuked
  • Byked
  • Deled
  • Duded
  • Duned
  • Dured
  • Eaned
  • Eased
  • Eaved
  • Eched
  • Eeled
  • Egged
  • Elfed
  • Ended
  • EOLed
  • Erred
  • Ewked
  • Faded
  • Famed
  • Fared
  • Faxed
  • Fazed
  • Feued
  • Fifed
  • Filed
  • Fired
  • Fleed
  • Flued
  • Freed
  • FTPed
  • Fused
  • Fyked
  • Galed
  • Gaped
  • Gawed
  • Gibed
  • Gived
  • Glued
  • GPLed
  • Greed
  • Guyed
  • Gyred
  • Haded
  • Hamed
  • Hated
  • Hayed
  • Heled
  • Hexed
  • Hided
  • Hiped
  • Hived
  • Hohed
  • Holed
  • Honed
  • Hosed
  • Hoxed
  • Hyped
  • ICQed
  • Igged
  • Imped
  • Inned
  • Irked
  • Ivied
  • Leged
  • Lered
  • Limed
  • Lysed
  • Maaed
  • Maked
  • Mased
  • Mawed
  • Mayed
  • Mened
  • Meted
  • Mewed
  • Mimed
  • Mired
  • Mobed
  • Mooed
  • Mored
  • Moted
  • Mowed
  • MSTed
  • Mured
  • Muted
  • Naked
  • Named
  • Nayed
  • Niced
  • Nixed
  • Nosed
  • Nowed
  • Nuked
  • Oared
  • OCRed
  • Ogled
  • Onned
  • Ooped
  • Opted
  • Orfed
  • PMSed
  • Pyxed
  • Rayed
  • Reded
  • Reked
  • Rewed
  • Riled
  • Rined
  • Rised
  • Robed
  • Roked
  • Rosed
  • Roved
  • Ruled
  • Ryked
  • Saeed
  • Saned
  • Sated
  • Sawed
  • Semed
  • Sewed
  • Shied
  • Shred
  • Siled
  • Siped
  • Sited
  • Skeed
  • Skyed
  • SMSed
  • Soled
  • Sowed
  • Speed
  • Spred
  • Spyed
  • Stied
  • Unred
  • Upled
  • Urged
  • Urped
  • Vaned
  • Vexed
  • Vined
  • Vised
  • Voted
  • Waded
  • Waked
  • Wamed
  • Wared
  • Waxed
  • Wexed
  • Wiled
  • Wiped
  • Wised
  • Wived
  • Woned
  • Wowed
  • Wyled
  • XORed
  • Yawed
  • Ydred
  • Yiked
  • Yowed
  • Zoned

Conclusion

There still hundreds of five-letter words that finish in ed that have not been stated, but the words that we have included in this post will be adequate for you to have a notion that there are too many words to add. In conclusion, we hope this post was of some use to you, whether it was academically, for your own personal curiosity, or even when solving word puzzles.

5 Letter Words Ending in ED | Image

5 Letter Words Ending in ED – Image 1

Từ có 5 chữ cái với ed ở cuối năm 2022
Ghim

5 chữ cái kết thúc bằng ed - hình ảnh 2

Từ có 5 chữ cái với ed ở cuối năm 2022
Ghim

5 chữ cái kết thúc bằng ed - hình ảnh 3

Từ có 5 chữ cái với ed ở cuối năm 2022
Ghim

Những từ nào kết thúc với ed?

sophisticated..
sophisticated..
distinguished..
unprecedented..
unanticipated..
disadvantaged..
uninterrupted..
uncomplicated..
disinterested..

Một từ 5 chữ cái với ed trong đó là gì?

5 chữ cái bắt đầu bằng ed.

Có phải các từ kết thúc trong ED được sử dụng trong Wordle?

Với hàng trăm từ "Ed" năm chữ cái khác nhau để lựa chọn trong Wordle, có giá trị khi xem qua danh sách các câu trả lời có sẵn cho các gợi ý.Có hàng trăm từ kết thúc trong "ed" để sử dụng trong Wordle.There are hundreds of words that end in "ED" to use in Wordle.

Một số từ 5 chữ cái là gì?

Cách dễ nhất là sử dụng s ở đầu từ mới:..
Seize..
Serve..
Sharp..
Shelf..
Shine..
Slice..
Solid..
Space..