Vận chuyển tiếng trung là gì

Dưới đây là giải thích ý nghĩa từ vận tải trong tiếng Trung và cách phát âm vận tải tiếng Trung. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ vận tải tiếng Trung nghĩa là gì.

Vận chuyển tiếng trung là gì
vận tải (phát âm có thể chưa chuẩn)

运; 运输; 搬运 《用交通工具把物资或人从一个地方运到另一个地方。》 vận tải đường thuỷ 水运。 vận tải đường không 空运。 运载; 载运 《装载和运送。》 khối lượng vận tải 载运量。 vận tải hàng hoá 载运货物。 装运 《装载并运输。》

Nếu muốn tra hình ảnh của từ vận tải hãy xem ở đây

Xem thêm từ vựng Việt Trung

  • thích lạc tiếng Trung là gì?
  • sự tín nhiệm tiếng Trung là gì?
  • kiểu quần áo tiếng Trung là gì?
  • trường vừa học vừa làm tiếng Trung là gì?
  • qua loa tắc trách tiếng Trung là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của vận tải trong tiếng Trung

运; 运输; 搬运 《用交通工具把物资或人从一个地方运到另一个地方。》vận tải đường thuỷ水运。vận tải đường không空运。运载; 载运 《装载和运送。》khối lượng vận tải载运量。vận tải hàng hoá载运货物。装运 《装载并运输。》

Đây là cách dùng vận tải tiếng Trung. Đây là một thuật ngữ Tiếng Trung chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2024.

Cùng học tiếng Trung

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ vận tải tiếng Trung là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng Trung hay còn gọi là tiếng Hoa là một trong những loại ngôn ngữ được xếp vào hàng ngôn ngữ khó nhất thế giới, do chữ viết của loại ngôn ngữ này là chữ tượng hình, mang những cấu trúc riêng biệt và ý nghĩa riêng của từng chữ Hán. Trong quá trình học tiếng Trung, kỹ năng khó nhất phải kể đến là Viết và nhớ chữ Hán. Cùng với sự phát triển của xã hội, công nghệ kỹ thuật ngày càng phát triển, Tiếng Trung ngày càng được nhiều người sử dụng, vì vậy, những phần mềm liên quan đến nó cũng đồng loạt ra đời.

Chúng ta có thể tra từ điển tiếng trung miễn phí mà hiệu quả trên trang Từ Điển Số.Com


Đặc biệt là website này đều thiết kế tính năng giúp tra từ rất tốt, giúp chúng ta tra các từ biết đọc mà không biết nghĩa, hoặc biết nghĩa tiếng Việt mà không biết từ đó chữ hán viết như nào, đọc ra sao, thậm chí có thể tra những chữ chúng ta không biết đọc, không biết viết và không biết cả nghĩa, chỉ cần có chữ dùng điện thoại quét, phền mềm sẽ tra từ cho bạn.

Từ vựng tiếng Trung thương mại dùng cho những người đang học tiếng Trung chuyên ngành thương mại, những người đang làm kinh doanh, buôn bán với các đối tác người Trung Quốc. Đây là những hệ thống từ cơ bản và thông dụng dùng trong giao tiếp, kí kết hợp đồng thương mại đã được tiếng Trung Chinese chọn lọc. 货物清单/Huòwù qīngdān /tờ khai hàng hóa,danh sách hàng hóa 舱单/Cāng dān/bảng kê khai hàng hóa ,manifest 集装箱货运/Jízhuāngxiāng huòyùn/vận chuyển hàng hóa bằng container 工厂交货/Gōngchǎng jiāo huò /giao hàng tại xưởng ( 启运港)船边交货/(Qǐyùn gǎng) chuán biān jiāo huò /giao dọc mạn tàu 船上交货/Chuánshàng jiāo huò /giao hàng trên tàu 货交承运人(指定地点)/Huò jiāo chéngyùn rén (zhǐdìng dìdiǎn)/giao cho người vận tải 仓库交货/Cāngkù jiāo huò /giao hàng tại kho 边境交货/Biānjìng jiāo huò /giao tại biên giới 近期交货/Jìnqí jiāo huò /giao hàng vào thời gian gần ;giao hạn gần 远期交货/Yuǎn qí jiāo huò /giao hàng về sau ;giao sau 定期交货/Dìngqí jiāo huò /giao hàng định kỳ 交货时间/Jiāo huò shíjiān /thời gian giao hàng 交货地点/Jiāo huò dìdiǎn/địa điểm giao hàng 交货方式/Jiāo huò fāngshì /phương thức giao hàng 货物运费/Huòwù yùnfèi /phí vận chuyển hàng hóa 货物保管费/Huòwù bǎoguǎn fèi /phí bảo quản hàng hóa 提(货)单/Tí (huò) dān /vận đơn ( B/L ) 联运提单/Liányùn tídān /vận đơn liên hiệp (承运人的)发货通知书;托运单/(Chéngyùn rén de) fā huò tōngzhī shū; tuōyùn dān /phiếu vận chuển 保险单;保单/Bǎoxiǎn dān; bǎodān /chứng nhận bảo hiểm 产地证书;原产地证明书/Chǎndì zhèngshū; yuán chǎndì zhèngmíng shū /chứng nhận xuất xứ ( 货物) 品质证明书/(Huòwù) pǐnzhí zhèngmíng shū /chứng nhận chất lượng 装箱单;包装清单;花色码单/Zhuāng xiāng dān; bāozhuāng qīngdān; huāsè mǎ dān/ danh sách đóng gói 价格谈判/Jiàgé tánpàn/đàm phán giá cả 定单 /Dìngdān /đơn đặt hàng 长期定单/Chángqí dìngdān /đơn đặt hàng dài hạn 丝绸定货单/Sīchóu dìnghuò dān /đơn đặt hàng tơ lụa 购货合同 /Sīchóu dìnghuò dān /hợp đồng mua hàng 销售合同/Xiāoshòu hétóng /hợp đồng tiêu thụ ,hợp đồng bán 互惠合同/Hùhuì hétóng /hợp đồng tương hỗ 合同的签定/Hétóng de qiān dìng /ký kết hợp đồng 合同的违反/Hétóng de wéifǎn /vi phạm hợp đồng 合同的终止/Hétóng de zhōngzhǐ /đình chỉ hợp đồng 支付方式/Zhīfù fāngshì /phương thức chi trả 现金支付/Xiànjīn zhīfù /chi trả bằng tiền mặt 信用支付/Xìnyòng zhīfù /chi trả bằng tín dụng 易货支付/Yì huò zhīfù /chi trả bằng đổi hàng 支付货币/Zhīfù huòbì /tiền đã chi trả 发票;发单;装货清单/Fāpiào; fā dān; zhuāng huò qīngdān /hóa đơn 商业发票/Shāngyè fāpiào /hóa đơn thương mại 远期汇票/Yuǎn qí huìpiào /hối phiếu có kỳ hạn 光票/ Guāng piào /hối phiếu trơn 跟单汇票/ Gēn dān huìpiào /hối phiếu kèm chứng từ 执票人汇票;执票人票据/Zhí piào rén huìpiào; zhí piào rén piàojù /hối phiếu trả cho người cầm phiếu 承兑;接受/ Chéngduì; jiēshòu /chấp nhận hối phiếu 背书;批单/Bèishū; pī dān /ký hậu hối phiếu 空白背书;不记名背书/ Kòngbái bèishū; bù jìmíng bèishū /ký hậu để trắng 限制性背书/Xiànzhì xìng bèishū /ký hậu hạn chế 临时发票/Línshí fāpiào /hóa đơn tạm 确定发票/ Quèdìng fāpiào/hóa đơn chính thức 最终发票/Zuìzhōng fāpiào /hóa đơn chính thức 形式发票/Xíngshì fǎ piào /hóa đơn chiếu lệ 假定发票/Jiǎdìng fāpiào /hóa đơn chiếu lệ 领事发票/ Lǐngshì fāpiào /hóa đơn lãnh sự 领事签证发票/Lǐngshì qiānzhèng fāpiào /hóa đơn lãnh sự 汇票/ Huìpiào/hối phiếu 索赔/Suǒpéi /đòi bồi thường 索赔期 /Suǒpéi qí/thời hạn ( kỳ hạn ) đòi bồi thường 索赔清单/Suǒpéi qīngdān / phiếu đòi bồi thường 赔偿/Péicháng / bồi thường 结算/Jiésuàn /kết toán 结算方式/Jiésuàn fāngshì /phương thức kết toán 现金结算/Xiànjīn jiésuàn /kết toán tiền mặt 双边结算/Shuāngbiān jiésuàn /kết toán song phương 多边结算/ Duōbiān jiésuàn/kết toán đa phương 国际结算/Guójì jiésuàn /kết toán quốc tế 结算货币/Jiésuàn huòbì /tiền đã kết toán