Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Bài 1. a) Mỗi bình sau chứa bao nhiêu lít nước?

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

b) Rót nước từ bình vào đầy ba ca 1 l thì vừa hết nước trong bình. Hỏi lúc đầu bình có bao nhiêu lít nước?

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Trả lời:

a)

Bình 1: 2 lít

Bình 2: 4 lít

Bình 3: 7 lít

b) Lúc đầu bình có số lít nước là: 1 l + 1 l + 1 l = 3 l

Bài 2. Tính (theo mẫu):

32 l + 5 l = 37 l

15 l + 5 l = .....                        22 l -20 l = .....

7 l + 3 l + 8l = .....                   37 l - 2 l - 5 l = .....

Trả lời:

15 l + 5 l = 20 l                        22 l -20 l = 2 l

7 l + 3 l + 8l = 18 l                   37 l - 2 l - 5 l = 30 l

Bài 3. Bình xăng của một ô tô có 52 l xăng, ô tô đã đi một quãng đường hết 30 l xăng. Hỏi bình xăng của ô tô còn lại bao nhiêu lít xăng?

Trả lời:

Bình xăng của ô tô còn lại số lít xăng là:

    52 - 30 = 22 ( lít)

Đáp số: 22 lít xăng

Bài 4. Nối thẻ ghi số lít thích hợp với mỗi đồ vật:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Trả lời:

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Bài 5. Thực hành: Đổ 1 l nước từ bình 1 l sang các cốc như nhau.

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Từ khóa tìm kiếm: Giải vở bài tập Toán 2 tập 1 sách cánh diều lớp 2, Vở bài tập Toán 2 tập 1 sách cánh diều, giải VBT Toán 2 tập 1 sách mới, bài 39: Lít

>>>>
Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39
Tải về ↓

Tính nhẩm: 2 x 2 = ..... 2 x 3 = .... 2 x 4 = ..... 2 x 7 = ..... 2 x 8 = .... 2 x 6 = ..... 2 x 9 = ..... 2 x 5 = .... 2 x 10 = ..... Số?

Quảng cáo

Lựa chọn câu để xem lời giải nhanh hơn

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39
Chia sẻ

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39
Bình luận

Tải về
Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Bài tiếp theo

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Quảng cáo

Luyện Bài Tập Trắc nghiệm Toán lớp 2 - Kết nối tri thức - Xem ngay

Báo lỗi - Góp ý

5 4 5 3 5 4 3 ’ 2 -4 ~ 1 - 2 ” 3 2 2 1 2 3 1 Tính : 5 - 2 - 1 = 2 4 - 2 - 1 = 1 3 - 1 - 1 = 1 5 - 2 - 2 = 1 5 - 1 - 2 = 2 5 - 1 - 1 = 3 > 5 - 2 < 4 5 - 4 < 2 4 + 1 = 5 < ? 5-2=3 5 - 3 > 1 5 - 1 < 5 = 5 - 2 > 2 5-1 = 4 5 - 4 > 0 Viết phép tính thích họp : Bài 39: LUYỆN TẬP 1. Tính 3. 5 - 1 = 4 - 3 = 4 - 2 a) b) 5 - 3 = 2

Haylamdo biên soạn và sưu tầm lời giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 4, 5 Bài 39: Các số 11, 12, 13, 14, 15, 16 sách Cánh diều hay, chi tiết nhất hy vọng sẽ giúp các bạn dễ dàng làm bài tập về nhà và học tốt hơn Toán lớp 1.

Bài 1 Trang 4 Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Bài 2 Trang 4 Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Bài 3 Trang 5 Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Bài 4 Trang 5 Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Điền số thích hợp vào ô trống

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Bài 5 Trang 5 Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Xem tranh rồi đếm số bánh mỗi loại.

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Lời giải

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Với giải vở bài tập Toán lớp 1 trang 95, 96 - Bài 39 Tiết 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết sẽ giúp học sinh dễ dàng làm bài tập trong vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2.

Quảng cáo

Bài 1 Trang 95 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết vào ô trống (theo mẫu):

a)

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

b)

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Trả lời:

a) 

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

b)

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Bài 2 Trang 96 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Viết số thích hợp vào ô trống (theo mẫu).

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Trả lời:

Các phép tính theo thứ tự từ trái sang phải là: 

75 = 70 + 5                             54 = 50 + 4                                 33 = 30 + 3

Bài 3 Trang 96 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Các bạn Hồng, Xuân, Thắng, Lợi lần lượt cao là: 89cm, 91cm, 97cm, 96cm

a) Viết vào ô trống tương ứng theo thứ tự các bạn từ thấp đến cao.

b) Viết tên bạn thích hợp vào chỗ chấm.

Bạn ……….  cao nhất. Bạn ……….  thấp nhất.

Bạn thấp hơn Lợi và cao hơn Hồng là ………. 

Trả lời:

a) Viết vào ô trống tương ứng theo thứ tự các bạn từ thấp đến cao.

Tên

Hồng 

Xuân 

Lợi

Thắng

Cao 

89

91

96

97

b) Viết tên bạn thích hợp vào chỗ chấm.

Bạn Thắng cao nhất. Bạn Hồng thấp nhất.

Bạn thấp hơn Lợi và cao hơn Hồng là Xuân.

Bài 4 Trang 96 vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2: Bạn Việt ghép hai trong ba tấm thẻ (hình vẽ) để được các số có hai chữ số.

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp.

a) Bạn Việt ghép được các số là: ......................... 

b) Trong các số ghép được, số lớn nhất là ……. ; số bé nhất là ……….

Trả lời:

a) Bạn Việt ghép được các số là: 40, 49, 90, 94

b) Trong các số ghép được, số lớn nhất là 94 ; số bé nhất là 40

Xem thêm các bài giải vở bài tập Toán lớp 1 sách Kết nối tri thức hay, chi tiết khác:

  • Bài 39 Tiết 2 trang 97, 98 Tập 2
  • Bài 39 Tiết 3 trang 99, 100 Tập 2

Giới thiệu kênh Youtube VietJack

Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS.

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 2 Bài 39

Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube:

Loạt bài Giải Vở bài tập Toán lớp 1 Tập 1 & Tập 2 hay và chi tiết của chúng tôi được biên soạn bám sát nội dung sách Vở bài tập Toán lớp 1 Kết nối tri thức với cuộc sống (NXB Giáo dục).

Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn.