Prev Article Next Article
Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của … source Xem ngay video Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 39 – Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng (DỄ HIỂU NHẤT) Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của … “Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 39 – Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng (DỄ HIỂU NHẤT) “, được lấy từ nguồn: https://www.youtube.com/watch?v=Pk1gHJu9BqE Tags của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 39 – Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng (DỄ HIỂU NHẤT): #Vở #bài #tập #Toán #lớp #Tập #trang #Bài #Tính #chất #giao #hoán #của #phép #cộng #DỄ #HIỂU #NHẤT Bài viết Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 39 – Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng (DỄ HIỂU NHẤT) có nội dung như sau: Đăng ký khóa học của thầy cô VietJack giá từ 250k tại: Tải app VietJack để xem các bài giảng khác của … Từ khóa của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 39 – Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng (DỄ HIỂU NHẤT): giải bài tập Thông tin khác của Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 39 – Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng (DỄ HIỂU NHẤT): Cảm ơn bạn đã xem video: Vở bài tập Toán lớp 4 – Tập 1 – trang 39 – Bài 33: Tính chất giao hoán của phép cộng (DỄ HIỂU NHẤT). Prev Article Next Article
Câu 1: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1 Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) 25 + 41 = 41 + ... b) a + b = … + a 96 + 72 = … + 96 a + 0 = 0 + … = … 68 + 14 = 14 + … 0 + b = …… + 0 = … Trả lời: a) 25 + 41 = 41 + 25 b) a + b = b + a 96 + 72 = 72 + 96 a + 0 = 0 + a = a 68 + 14 = 14 + 68 0 + b = b + 0 = b Câu 2: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1 Đặt tính, tính rồi thử lại: a) 695 + 137 b) 8279 + 654 ..................................................... ..................................................... Trả lời: Câu 3: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1 Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo ). Chu vi chữ nhật đó là: A. a x b B. a + b x 2 C. b + a x 2 D. (a + b ) x 2 Trả lời: Chu vi hình chữ nhật đó là: D. (a + b) x 2 Câu 4: Trang 39 - vbt toán 4 tập 1 Cho biết: - Diện tích của mỗi ô vuông bằng 1$cm^{2}$: - Mỗi nửa ô vuông dưới đây có diện tích bằng $\frac{1}{2}$$cm^{2}$: Viết số đo diện tích của mỗi hình dưới đây (theo mẫu): Trả lời: 1$cm^{2}$ 1$cm^{2}$ 1$cm^{2}$ 1$cm^{2}$ $\frac{1}{2}$$cm^{2}$ 1$cm^{2}$ Từ khóa tìm kiếm: vbt toán 4 tập 1, giải bài 33 vbt toán 4, tính chất giao hoán của phép cộng
Bài 1 trang 39 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) 25 + 41 = 41 + …… b) a + b = …… + a 96 + 72 = …… + 96 a + 0 = 0 + …… = …… 68 + 14 = 14 + …… 0 + b = …… + 0 = …… Trả lời a) 25 + 41 = 41 + 25 b) a + b = b + a 96 + 72 = 72 + 96 a + 0 = 0 + a = a 68 + 14 = 14 + 68 0 + b = b + 0 = b Bài 2 trang 39 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Đặt tính, tính rồi thử lại: a) 695 + 137 b) 8279 + 654 Trả lời Bài 3 trang 39 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo ). Chu vi chữ nhật đó là: A.a × b B. a + b × 2 C. b + a × 2 D. (a + b ) × 2 Trả lời Đáp án đúng là : D. (a + b ) × 2 Bài 4 trang 39 Vở bài tập Toán 4 Tập 1: Cho biết: - Diện tích của mỗi ô vuông bằng 1cm2 Mỗi nửa ô vuông dưới đây đáy có diện tích bằng 1/2 cm2 Viết số đo diện tích của mỗi hình dưới đây (theo mẫu): Trả lời Bài 33. TÍNH CHẤT GIAO HOÁN CỦA PHÉP CỘNG 2. Đặt tính, tính rồi thử lại: a) Thử lại 695 832 + 137 ~137 d) 8279 + 654 Thử lại 8933 ”8279 654 1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) 25 + 41 = 41 + 25 b) a + b - b + a 96 + 72 = 72 + 96 a + 0 = 0 + a = a 68 + 14 = 14 + 68 0 +b = b + 0 = b Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Chu vi hình chữ nhật đó là: A. axb B. a + b X 2 c. b + a X 2 (D?) (a + b) X 2 4. Cho biết: Diện tích của mỗi ô vuông bằng lcm2 lcm2 m s N Mỗi nửa ô vuông dưới đáy có diện tích bằng a + b + c a + b + c a - b - c a X b X c = 2 + 3 + 5 = 10. = 8 + 5 + 2 = 15. = 8- 5- 2 = 1. = 8x5x2= 80. Câu 1, 2, 3, 4 trang 39 Vở bài tập (SBT) Toán 4 tập 1. 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Viết số hoặc chữ thích hợp vào chỗ chấm: a) 25 + 41 = 41 + … b) a + b =… + a 96 + 72 = … + 96 a + 0 = 0 + …= … 68 + 14 = 14 + … 0 + b =… + 0 = … 2. Đặt tính, tính rồi thử lại: a) 695 + 137 Thử lại b) 8279 + 654 Thử lại 3. Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Một hình chữ nhật có chiều dài là a, chiều rộng là b (a, b cùng một đơn vị đo). Chu vi hình chữ nhật đó là: A. a × b B. a + b × 2 C. b + a × 2 D. (a + b) × 2 4. Cho biết: – Diện tích của mỗi ô vuông bằng 1cm2 – Mỗi nửa ô vuông dưới đáy có diện tích bằng \({1 \over 2}\) cm2 – Viết số đo diện tích của mỗi hình dưới đây: 1. a) 25 + 41 = 41 + 25 b) a + b = b + a 96 + 72 = 72 + 96 a + 0 = 0 + a 68 + 14 = 14 + 68 0 + b = b + 0 2. 3. Chọn đáp án D. (a + b) × 2 4. |