What have you got nghĩa là gì

{{#displayLoginPopup}}

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Đăng ký miễn phí và nhận quyền truy cập vào nội dung độc quyền:

Miễn phí các danh sách từ và bài trắc nghiệm từ Cambridge

Các công cụ để tạo các danh sách từ và bài trắc nghiệm của riêng bạn

Các danh sách từ được chia sẻ bởi cộng đồng các người yêu thích từ điển của chúng tôi

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

Cambridge Dictionary +Plus

Tìm hiểu thêm với +Plus

Tạo các danh sách từ và câu trắc nghiệm miễn phí

Đăng ký bây giờ hoặc Đăng nhập

{{/displayLoginPopup}} {{#displayClassicSurvey}} {{/displayClassicSurvey}}

HAVE GOT là động từ ám chỉ đến việc sở hữu một vật gì đó, hoặc có một vật gì đó. Trong tiếng Anh, không phải lúc nào chúng ta cũng dùng I HAVE, hoặc I DONT HAVE mà chúng ta có thể thay thế bằng HAVE GOT. Hãy nhìn cấu trúc và cách sử dụng bên dưới 

  • Cấu trúc got/ have got
  • Cách sử dụng cấu trúc got / have got
    • Vật sở hữu:
    • Chứng bệnh:
    • Mô tả:
  • Chú ý với cấu trúc got/ have got

Cấu trúc got/ have got

Khẳng định                                                       

I

You

We

They

 

have got

(I’ve got)

(You’ve got)

(We’ve got

(They’ve got)

Phủ định

I

You

We

They

 

have not

(haven’t)

 

got

Khẳng định  

She

He

It

 

has got

(She’s got)

(He’s got)

(It’s got)

Phủ định

She

He

It

 

has not

(hasn’t)

 

got

 Câu hỏi                                                            

 

Have

I

you

we

they

 

got … ?

Câu trả lời

 

Yes,

No,

I

you

we

they

 

have

haven’t

Câu hỏi  


Câu trả lời

Yes,

No,

she

he

it

 has

 hasn’t

Cách sử dụng cấu trúc got / have got

Vật sở hữu:

  • She’s got three cars.
  • Have you got a car?
  • We’ve got three children.
  • He hasn’t got many friends.

Chứng bệnh:

  • I’ve  got a bad cold.
  • Has he got a headache?

Mô tả:

  • He’s got brown hair, blue eyes and a long nose

Chú ý với cấu trúc got/ have got

Chúng ta cũng sử dụng have cho vật sở hữu:

  • They have a big house.
  • Do you have a job?
  • I don’t have enough money.

Nhưng trong tiếng anh Anh have got được sử dụng phổ viết hơn have cho vật sở hữu.

Hãy tiếp tục đón đọc những bài học ngữ pháp tiếp theo của tiếng anh Tâm Nghiêm nhé

Xem thêm:

  • Dấu hiệu bắt đầu thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng anh
  • Ngữ pháp cơ bản – Bài 12: Cấu trúc have got/ has got
  • Các nguyên tắc sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ

Chủ đề