What is your favorite subject nghĩa là gì năm 2024

  • hannadang442009
  • Chưa có nhóm
  • Trả lời 8
  • Điểm 23
  • Cảm ơn 8
  • Tiếng Anh
  • Lớp 5
  • 10 điểm
  • hannadang442009 - 16:48:53 20/12/2019
  • Hỏi chi tiết
  • Báo vi phạm

Hãy luôn nhớ cảm ơn và vote 5* nếu câu trả lời hữu ích nhé!

TRẢ LỜI

TRẢ LỜI

  • kimtaehyung4
  • Only Once (O2)
  • Trả lời 2487
  • Điểm 324
  • Cảm ơn 3193

What is your favorite subject?

\=>My favorite subject is Maths.

Dịch: Môn học yêu thích của bạn là gì?

\=>Môn học yêu thích của tôi là Toán.

Hãy giúp mọi người biết câu trả lời này thế nào?

starstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstarstar

5

starstarstarstarstar

4 vote

Bổ sung từ chuyên gia

\=> My favorite subject is English because it can help me get a better job

Tham Gia Group Dành Cho 2K13 Chia Sẻ, Trao Đổi Tài Liệu Miễn Phí

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho favorite subject trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

Những bản dịch này được "đoán" bằng thuật toán và chưa được con người xác nhận. Hãy cẩn trọng.

  • (@1: fr: dada)
  • (@1: fr: dada)
  • (@1: fr: dada)
  • (@1: fr: dada)
  • (@1: fr: dada)

... probably realized my favorite subject is me, not only because I'm very beautiful...

... có lẽ nhận ra rằng chủ đề thích thú nhất của tôi là tôi, chẳng những vì tôi rất đẹp...

And I'm going to use them to tell you a little bit about my favorite subject: deception.

Và tôi chuẩn bị sử dụng chúng để bàn với các bạn một chút về chủ đề ưa thích của tôi: sự giả dối.

And I asked her the questions that grown-ups ask kids, like, "What is your favorite subject?"

Tôi hỏi nó câu hỏi mà người lớn thường hỏi trẻ nhỏ như là: "Môn học ưa thích của con là gì?"

This event was a favorite subject for Italian painters.

Sự kiện này là chủ đề yêu thích của các họa sỹ người Ý.

In past centuries, judgment day and hellfire were favorite subjects for sermons.

Trong nhiều thế kỷ qua, ngày phán xét và lửa địa ngục vốn là các đề tài được ưa chuộng trong các bài giảng đạo.

Little girls played with Amazon dolls, and Amazons were a favorite subject on Greek vase paintings.

Các bé gái chơi với búp bê Amazon, và hình người Amazon được ưa chuộng trong trang trí bình hoa tại Hy Lạp.

That's my favorite subject!

Đó là chủ đề yêu thích của tôi!

My favorite subject.

Chủ đề yêu thích của tôi.

One of Irina’s favorite subjects in school is music.

Một trong những môn học mà Irina ưa thích ở trong trường là âm nhạc.

Despite new technologies and methods of teaching , math is still not everyone 's favorite subject .

Mặc dù có các công nghệ và phương pháp dạy học mới , toán vẫn không là đề tài được mọi người ưa thích .

Whether viewed from afar or examined close up, they are stunningly beautiful and are a favorite subject of photographers and artists.

Dù ngắm từ xa hay nhìn cận cảnh, loài hoa này vẫn có một vẻ đẹp rất hấp dẫn và là đề tài ưa thích của các họa sĩ cũng như các nhiếp ảnh gia.

What I'd like to do today is talk about one of my favorite subjects, and that is the neuroscience of sleep.

Điều tôi muốn làm hôm nay là nói về một trong những chủ đề mà tôi yêu thích, và đó là về khía cạnh thần kinh học của giấc ngủ.

As published in Miss Earth's official website, Michelle described her childhood days as, "I was one of the best students in my school, my favorites subjects were science, and Spanish.

Khi giới thiệu bản thân trên trang web chính thức của Hoa hậu Trái Đất, Michelle đã mô tả những ngày thơ ấu của mình: "Tôi là một trong những học sinh giỏi nhất trường, môn học yêu thích của tôi là khoa học và tiếng Tây Ban Nha.

Right about the time that the Internet gets going as an educational tool, I take off from Wisconsin and move to Kansas, small town Kansas, where I had an opportunity to teach in a lovely, small-town, rural Kansas school district, where I was teaching my favorite subject, American government.

Ngay khi người ta sử dụng mạng internet như một công cụ giảng dạy, thì tôi rời Wisconsin chuyển tới Kansas, một thị trấn nhỏ, tại đây tôi có cơ hội dạy học trong một thị trấn nhỏ, đáng yêu ở một trường học nông thôn của Kansas, tôi đã dạy môn học mà tôi yêu thích, môn chính phủ Mỹ.

The subject matter has been a favorite of artists.

Các chủ đề đã được yêu thích của các nghệ sĩ.

So on the subject of deception, I wanted to quote one of my favorite authors.

Vì vậy trong một khía cạnh của sự lừa dối, tôi xin trích lời một trong những tác giả tôi ưa thích.

If you find it boring , talk to your teacher ( or another favorite teacher , friend , or parent ) about ways to see the subject in a different light .

Nếu thấy môn học tẻ nhạt thì nên nói với thầy cô ( hay một giáo viên nào mình yêu mến , bạn bè hoặc bố mẹ ) cách nào đấy để có thể nhìn môn học theo một cách nhìn khác .

Now if Bill Clinton had said, " Well, to tell you the truth... " or Richard Nixon's favorite, " In all candor... " he would have been a dead giveaway for any liespotter that knows that qualifying language, as it's called, qualifying language like that, further discredits the subject.

Bây giờ nếu Bill Clinton nói, " Vâng, nói thật là... " hoặc câu nói yêu thích của Richard Nixon, " Bằng sự ngay thẳng... " ông ta sẽ ngay lập tức bị lật tẩy với bất kỳ người phát hiện nói dối nào khi biết rằng cái gọi là ngôn ngữ chuẩn, sẽ càng phủ nhận chính người sử dụng.

Now if Bill Clinton had said, "Well, to tell you the truth ..." or Richard Nixon's favorite, "In all candor ..." he would have been a dead giveaway for any liespotter that knows that qualifying language, as it's called, qualifying language like that, further discredits the subject.

Bây giờ nếu Bill Clinton nói, "Vâng, nói thật là..." hoặc câu nói yêu thích của Richard Nixon, "Bằng sự ngay thẳng..." ông ta sẽ ngay lập tức bị lật tẩy với bất kỳ người phát hiện nói dối nào khi biết rằng cái gọi là ngôn ngữ chuẩn, sẽ càng phủ nhận chính người sử dụng.

Press this button to select your favorite email client. Please note that the file you select has to have the executable attribute set in order to be accepted. You can also use several placeholders which will be replaced with the actual values when the email client is called: %t: Recipient 's address %s: Subject %c: Carbon Copy (CC) %b: Blind Carbon Copy (BCC) %B: Template body text %A: Attachment

Nhấn nút này để chọn trình thư ưa thích. Xin hãy chú ý rằng tập tin bạn chọn phải là có thể thực hiện. Bạn còn có thể chọn vài biến giữ chỗ mà sẽ được thay thế thành giá trị khi trình thư được gọi: % t: Địa chỉ người nhận % s: Tên thư % c: Bản sao (CC) % b: Bản sao phụ (BCC) % B: Văn bản thư mẫu % A: Gắn kèm

My favourite subject là gì?

My favorite subject. Chủ đề yêu thích của tôi.

Why Does he like this subject là gì?

4. Why does he like this subject? (Tại sao anh ấy thích môn học này?)

Chủ đề