Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ wires trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ wires tiếng Anh nghĩa là gì.
wire /wai /* danh từ- dây (kim loại)=silver wire+ dây bạc=iron wire+ dây thép=barbed wire+ dây thép gai=to pull the wires+ giật dây (nghĩa bóng)- bức điện báo=by wire+ bằng điện báo=to send off a wire+ đánh một bức điện=let me know by wire+ h y báo cho tôi biết bằng điện!live wire- (xem) live* ngoại động từ- bọc bằng dây sắt- buộc bằng dây sắt- chăng lưới thép (cửa sổ)- xỏ vào dây thép- bẫy (thỏ, chim...) bằng dây thép- đánh điện- (điện học) mắc (dây) điện, bắt điện=to wire a house for electricity+ mắc điện cho một ngôi nhà* nội động từ- đánh điện=to wire to someone+ đánh điện cho ai=to wire for someone+ đánh điện mời ai đến!to wire in- (từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì)!to wire off- rào dây thép để tách ra!to wire into somebody- đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn
- constitutions tiếng Anh là gì?
- dirt-eating tiếng Anh là gì?
- stipulations tiếng Anh là gì?
- releasing tiếng Anh là gì?
- anisogene tiếng Anh là gì?
- chronicle tiếng Anh là gì?
- shop-steward tiếng Anh là gì?
- Uniqueness tiếng Anh là gì?
- illustriousness tiếng Anh là gì?
- pleurocarpous tiếng Anh là gì?
- idolization tiếng Anh là gì?
Tóm lại nội dung ý nghĩa của wires trong tiếng Anh
wires có nghĩa là: wire /wai /* danh từ- dây (kim loại)=silver wire+ dây bạc=iron wire+ dây thép=barbed wire+ dây thép gai=to pull the wires+ giật dây (nghĩa bóng)- bức điện báo=by wire+ bằng điện báo=to send off a wire+ đánh một bức điện=let me know by wire+ h y báo cho tôi biết bằng điện!live wire- (xem) live* ngoại động từ- bọc bằng dây sắt- buộc bằng dây sắt- chăng lưới thép (cửa sổ)- xỏ vào dây thép- bẫy (thỏ, chim...) bằng dây thép- đánh điện- (điện học) mắc (dây) điện, bắt điện=to wire a house for electricity+ mắc điện cho một ngôi nhà* nội động từ- đánh điện=to wire to someone+ đánh điện cho ai=to wire for someone+ đánh điện mời ai đến!to wire in- (từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì)!to wire off- rào dây thép để tách ra!to wire into somebody- đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn
Đây là cách dùng wires tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.
Cùng học tiếng Anh
Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ wires tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.
Từ điển Việt Anh
wire /wai /* danh từ- dây (kim loại)=silver wire+ dây bạc=iron wire+ dây thép=barbed wire+ dây thép gai=to pull the wires+ giật dây (nghĩa bóng)- bức điện báo=by wire+ bằng điện báo=to send off a wire+ đánh một bức điện=let me know by wire+ h y báo cho tôi biết bằng điện!live wire- (xem) live* ngoại động từ- bọc bằng dây sắt- buộc bằng dây sắt- chăng lưới thép (cửa sổ)- xỏ vào dây thép- bẫy (thỏ tiếng Anh là gì? chim...) bằng dây thép- đánh điện- (điện học) mắc (dây) điện tiếng Anh là gì? bắt điện=to wire a house for electricity+ mắc điện cho một ngôi nhà* nội động từ- đánh điện=to wire to someone+ đánh điện cho ai=to wire for someone+ đánh điện mời ai đến!to wire in- (từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì)!to wire off- rào dây thép để tách ra!to wire into somebody- đấm ai một cú thật mạnh tiếng Anh là gì?dùng hết sức giáng cho ai một đòn
wire
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: wire
Phát âm : /wai /
Your browser does not support the audio element.
+ danh từ
- dây (kim loại)
- silver wire
dây bạc
- iron wire
dây thép
- barbed wire
dây thép gai
- to pull the wires
giật dây (nghĩa bóng)
- silver wire
- bức điện báo
- by wire
bằng điện báo
- to send off a wire
đánh một bức điện
- let me know by wire
h y báo cho tôi biết bằng điện
- by wire
- live wire
- (xem) live
+ ngoại động từ
- bọc bằng dây sắt
- buộc bằng dây sắt
- chăng lưới thép (cửa sổ)
- xỏ vào dây thép
- bẫy (thỏ, chim...) bằng dây thép
- đánh điện
- (điện học) mắc (dây) điện, bắt điện
- to wire a house for electricity
mắc điện cho một ngôi nhà
- to wire a house for electricity
+ nội động từ
- đánh điện
- to wire to someone
đánh điện cho ai
- to wire for someone
đánh điện mời ai đến
- to wire to someone
- to wire in
- (từ lóng) rán hết sức làm (một việc gì)
- to wire off
- rào dây thép để tách ra
- to wire into somebody
- đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
telegram conducting wire electrify cable telegraph
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "wire"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "wire":
war ware wary wear wearer weary weir we're were where more... - Những từ có chứa "wire":
conducting wire cross wire ground-wire haywire party wire wire wire-brush wire-cloth wire-cutter wire-dancer more... - Những từ có chứa "wire" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
dây dẫn dây kẽm gai dây kẽm gai dây bọc dây thép gai hàng rào dây thép rào khoăm more...
Lượt xem: 791
Tiếng AnhSửa đổiwire
Cách phát âmSửa đổi
- IPA: /ˈwɑɪ.ər/
Hoa Kỳ(trợ giúp · chi tiết)[ˈwɑɪ.ər]
Danh từSửa đổi
wire /ˈwɑɪ.ər/
- Dây (kim loại). silver wire — dây bạc iron wire — dây thép barbed wire — dây thép gai to pull the wires — giật dây (nghĩa bóng)
- Bức điện báo. by wire — bằng điện báo to send off a wire — đánh một bức điện let me know by wire — h y báo cho tôi biết bằng điện
Thành ngữSửa đổi
- live wire: Xem Live.
Ngoại động từSửa đổi
wire ngoại động từ /ˈwɑɪ.ər/
- Bọc bằng dây sắt.
- Buộc bằng dây sắt.
- Chăng lưới thép (cửa sổ).
- Xỏ vào dây thép.
- Bẫy (thỏ, chim... ) bằng dây thép.
- Đánh điện.
- (Điện học) Mắc (dây) điện, bắt điện. to wire a house for electricity — mắc điện cho một ngôi nhà
Chia động từSửa đổi
wire
to wire | |||||
wiring | |||||
wired | |||||
wire | wire hoặc wirest¹ | wires hoặc wireth¹ | wire | wire | wire |
wired | wired hoặc wiredst¹ | wired | wired | wired | wired |
will/shall²wire | will/shallwire hoặc wilt/shalt¹wire | will/shallwire | will/shallwire | will/shallwire | will/shallwire |
wire | wire hoặc wirest¹ | wire | wire | wire | wire |
wired | wired | wired | wired | wired | wired |
weretowire hoặc shouldwire | weretowire hoặc shouldwire | weretowire hoặc shouldwire | weretowire hoặc shouldwire | weretowire hoặc shouldwire | weretowire hoặc shouldwire |
— | wire | — | let’s wire | wire | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Nội động từSửa đổi
wire nội động từ /ˈwɑɪ.ər/
- Đánh điện. to wire to someone — đánh điện cho ai to wire for someone — đánh điện mời ai đến
Thành ngữSửa đổi
- to wire in: (Từ lóng) Rán hết sức làm (một việc gì).
- to wire off: Rào dây thép để tách ra.
- to wire into somebody: Đấm ai một cú thật mạnh, dùng hết sức giáng cho ai một đòn.
Chia động từSửa đổi
wire
to wire | |||||
wiring | |||||
wired | |||||
wire | wire hoặc wirest¹ | wires hoặc wireth¹ | wire | wire | wire |
wired | wired hoặc wiredst¹ | wired | wired | wired | wired |
will/shall²wire | will/shallwire hoặc wilt/shalt¹wire | will/shallwire | will/shallwire | will/shallwire | will/shallwire |
wire | wire hoặc wirest¹ | wire | wire | wire | wire |
wired | wired | wired | wired | wired | wired |
weretowire hoặc shouldwire | weretowire hoặc shouldwire | weretowire hoặc shouldwire | weretowire hoặc shouldwire | weretowire hoặc shouldwire | weretowire hoặc shouldwire |
— | wire | — | let’s wire | wire | — |
- Cách chia động từ cổ.
- Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.
Tham khảoSửa đổi
- Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)