Xe Honda Future 2022 giá bao nhiêu?

Thời điểm tháng 5/2023 giá xe Future đang có nhiều thay đổi để đáp ứng nhu cầu phụ vụ khách hàng. Hãy cùng xe máy Hòa Bình Minh cập nhật lại bảng giá cùng các chương trình khuyến mãi cho dòng xe này nhé.

Xe Honda Future 2022 giá bao nhiêu?

Giá xe Future tháng 5/2023 mới nhất tại đại lý Hòa Bình Minh

Dưới đây là bảng giá xe Fu mới nhất tại HEAD của Hòa Bình Minh. Chúng tôi xin phép gửi đến bạn đọc để có thể tham khảo trước khi ra đại lý mua xe.

Lưu ý: Đây chỉ là giá tham khảo vì giá xe luôn biến động theo từng thời điểm và khác nhau theo từng khu vực địa lý. Chính vì vậy, để có thể biết giá xe chính xác tại thời điểm bạn đọc bài vui lòng liên hệ Hotline của chúng tôi:

– Miền Bắc: 0362 0305 86

– Miền Nam: 0853 689 689

Head Hòa Bình Minh sẽ báo giá xe Future mới nhất, Giá xe Future lăn bánh để quý khách có thể cân nhắc trước khi đến đại lý mua.

Bảng giá xe Future 125 mới nhất tháng 5/2023

Giá xe Future 125 các phiên bản 

Tùy chọn màu sắc

Giá Honda đề xuất

Giá đại lý (giá nguyên xe)

Giá xe Future 125 phiên bản Cao cấp – Vành đúc

Trắng Đen, Đỏ Đen, Xanh Đen

32.090.00035.500.000Giá xe Future 125 phiên bản Đặc biệt – Vành đúcĐen, Xanh Đen32.590.00035.500.000Giá xe Future 125 phiên bản Tiểu chuẩn – Vành nan hoaĐỏ đen, Xanh Đen30.890.00033.300.000

Giá nguyên xe đã bao gồm VAT, tuy nhiên chưa bao gồm phí đăng ký biển số, phụ kiện mua thêm…Vì giá ra biển của mỗi tỉnh thành là khác nhau, phụ kiện cũng căn cứ vào vào nhu cầu lắp thêm của khách.

Chính vì vậy, để nhanh nhất và thuận tiện cho quý khách, vui lòng liên hệ Hotline 0362 0305 86 (miền Bắc) hoặc 0853 689 689 (miền Nam) của Hòa Bình Minh. Chúng tôi sẽ luôn sẵn sàng hỗ trợ bạn bất cứ khi nào bạn cần.

Giá xe Future 125 lăn bánh – Mức giá tạm tính

Để có thể lăn bánh thì giá tiền bạn cần bỏ ra sẽ phải có thêm nhiều khoản phí khác nhau. Cùng điểm qua một số loại phí bạn bắt buộc phải bỏ ra nếu muốn sở hữu chiếc xe cho riêng mình. Cụ thể sau đây sẽ là một số mức phí bạn cần phải trả để có thể chiếc xe cho riêng mình.

– Giá nguyên xe (đã có VAT) : Đây chính là giá trị thực của chiếc xe được hãng công bố trên website hoặc khi khách hàng ghé thăm cửa hàng. Giá nguyên xe sẽ có sự khách nhau giữa các đại lý, sự chênh lệch giá này chính là điểm để các HEAD cạnh tranh thu hút khách hàng.

– Phí trước bạ: Đây là khoản phí mà chủ sở hữu xe cần phải nộp tại chi cục thuế quận/huyện nơi hiện tại đang sinh sống. Mỗi khu vực sẽ có một khoản phí khác nhau, ở thành phố thường sẽ là 5% trên khung giá của cơ quan thuế, ngược lại ở các huyện tỉnh thì tỷ lệ này sẽ là 2% trên khung giá của cơ quan thuế

– Phí cấp biển số: Đây chính là khoản tiền thứ 2 bạn cần phải chi để xe có thể lăn bánh. Mức phí này sẽ căn cứ chính vào giá trị của chiếc xe, địa điểm đang sinh sống chúng không hề có một quy định giá chung nào. Đặc biệt, nếu bạn chọn Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh để làm phí cấp biển số thì giá sẽ cao hơn so với các tỉnh thành khác trên toàn quốc.

Xe Honda Future 2022 giá bao nhiêu?

Chính vì thế giá xe Future 125 mới nhất 2023 lăn bánh nếu tính như công thức trên thì bạn cần phải bỏ ra thêm từ 5- 7 triệu để hoàn thành xong mọi thủ tục. Nếu tính như công thức trên thì giá xe Future 125 lăn bánh đối với từng phiên bản sẽ có mức giá như sau:

  • Giá xe Future 125 lăn bánh tạm tính – Phiên bản Cao Cấp (màu Trắng đen, Đỏ đen, Xanh đen): 40.200.000 VNĐ
  • Giá xe Future 125 lăn bánh tạm tính – Phiên bản Đặc Biệt (màu Đen, Xanh đen): 40.200.000 VNĐ
  • Giá xe Future 125 lăn bánh tạm tính – Phiên bản Tiêu Chuẩn (màu Đỏ đen, Xanh đen): 38.300.000VNĐ

Lưu ý: Đây chỉ là giá xe lăn bánh tham khảo vì giá nguyên xe của HED sẽ liên tục được điều chỉnh tăng lên hoặc giảm xuống. Ngoài ra phí làm biển của tỉnh, thành phố và huyện là khác nhau.

Chính vì thế để biết giá xe Fu 125 lăn bánh tại khu vực cửa bạn, vui lòng liên hệ Hotline 0362 0305 86 (miền Bắc) hoặc 0853 689 689 (miền Nam) của chúng tôi, để được báo giá mới và chính xác nhất nhé.

=>>> Xem thêm các bài viết khác cùng chuyên mục:

Bảng giá xe Wave Alpha mới nhất tại đại lý

Bảng giá xe Honda Vision mới nhất tại đại lý

Giá xe Honda Air Blade mới nhất – Đầy đủ các phiên bản tại đại lý

Chiễm ngưỡng một số màu sắc mới nhất của Honda Future 125 

Năm nay Honda chính thức chính thức trình làng người hâm mộ mẫu xe Honda Future với tất cả 3 phiên bản. Vẫn giữ nguyên 2 phiên bản chính là Vành đúc và vành nan hoa. Với mỗi phiên bản sẽ có những tùy chọn màu sắc khác nhau

  • Honda Future 125 phiên bản Cao Cấp: màu Trắng Đen, Xanh Đen và Đỏ Đen

Xe Honda Future 2022 giá bao nhiêu?

  • Honda Future 125 phiên bản Đặc biệt: màu Đen và Xanh Đen

Xe Honda Future 2022 giá bao nhiêu?

  • Honda Future 125 phiên bản Tiêu Chuẩn: màu Đỏ Đen và Xanh Đen

Xe Honda Future 2022 giá bao nhiêu?

Bảng thông số kỹ thuật của Honda Future 125 FI

Trên trang chủ của hãng Honda đã công bố chi tiết bảng thông số kỹ thuật của Future 125 như sau:

Khối lượng bản thân104 kg
105 kg (Thông số kỹ thuật của phiên bản vành đúc)Dài x Rộng x Cao1.931 mm x 711 mm x 1.083 mmKhoảng cách trục bánh xe1.258 mmĐộ cao yên756 mmKhoảng sáng gầm xe133 mmDung tích bình xăng4,6 lítKích cỡ lớp trước/ sauTrước: 70/90 – 17 M/C 38P
Sau: 80/90 – 17 M/C 50PPhuộc trướcỐng lồng, giảm chấn thủy lựcPhuộc sauLò xo trụ, giảm chấn thủy lựcLoại động cơXăng, làm mát bằng không khí, 4 kỳ, 1 xy-lanhCông suất tối đa6,83 kW/7.500 vòng/phútDung tích nhớt máy0,9 lít (rã máy); 0,7 lít (thay nhớt)Mức tiêu thụ nhiên liệu1.54 LLoại truyền động4 số trònHệ thống khởi động10,2 Nm/5.500 vòng/phútDung tích xy-lanh124,9 cm3Đường kính x Hành trình pít tông52,4 mm x 57,9 mmTỷ số nén9,3 : 1

Kết luận

Trên đây là bảng giá xe Future 125 mới nhất tại xe máy Hòa Bình Minh. Giá xe sẽ luôn biến động và thay đổi mỗi ngày. Chính vì thế để có mức giá chính xác nhất quý khách có thể ghé thăm các cửa hàng của Hòa Bình Minh trên toàn quốc. Danh sách các cửa hàng, bạn đọc có thể tham khảo chi tiết TẠI ĐÂY. Ngoài ra, quý khách cũng có thể liên hệ trực tiếp vào số Hotline để nhân viên hỗ trợ nhanh nhất và sớm nhất nhé.