1 muỗng sữa bằng bao nhiêu gam

Bạn đang xem: 1 Thìa, 1 Muỗng Sữa Chua Bao Nhiêu Gam ? 1 Muỗng Cà Phê Là Bao Nhiêu Gam Tại maycayvanlang.com

1 muỗng cà phê, 1 muỗng canh bằng bao nhiêu gram, ml. Cùng vào bếp với Điện máy XANH và tìm hiểu về các mẹo để quy đổi đơn vị trong nấu ăn, pha chế và làm bánh nhé.

Bạn đang xem: 1 muỗng sữa bột bao nhiêu gam

Đang xem: Muỗng sữa chua bao nhiêu gam

1. Tổng hợp các đơn vị thường gặp trong nấu ăn, pha chế và làm bánh

Những đơn vị đo lường thường dùng, quen thuộc trong cuộc sống:Gram (gr), Kilogam (kg): Là đơn vị đo khối lượng của chất rắn.Liter (l), mililiter (ml): Lít là đơn vị đo thể tích chất lỏng.Độ Celcius (độ C): Đơn vị đo nhiệt độ phổ biến ở Việt Nam.Một số đơn vị chuyên dụng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:Teaspoon (tsp, tspn, t, ts): Teaspoon hay được hiểu như muỗng (thìa) cà phê, là một đơn vị đo lường được sử dụng phổ biến. Khi viết ký hiệu của đơn vị này không viết hoa chữ T đầu vì như vậy sẽ nhầm lẩn với ký hiệu của Tablespoon một đơn vị lớn hơn.Desertspoon (dstspn): Là đơn vị đo lường được tính bằng muỗng dùng trong món tráng miệng hay muỗng cơm đối với người Việt.Tablespoon (Tbsp, T., Tbls., Tb): Hay còn được gọi là muỗng canh. Tùy vào mỗi quốc gia khác nhau mà muỗng canh có đơn vị là gram hay ml khác nhau.

Xem thêm: Cách Xóa Tài Khoản Game Liên Kết Với Gmail Của Các Ứng Dụng, Cách Gỡ Tài Khoản Game Đã Liên Kết Với Facebook


READ: Món Ngon Với Sữa Chua - 4 Món Ngon Được Làm Từ Sữa Chua

Cup (cup): Theo người Việt thì cup được xem như 1 cốc hay 1 chén.Một số đơn vị đo quốc tế dùng trong nấu ăn, pha chế và làm bánh:Ounce (oz), Pound (lb), : Là đơn vị đo khối lượng thường quy đổi ra gram, kg.Fluid ounce (Fl oz, oz.Fl), Pint (Pt), Quart (Qt), Gallon (Gal): Là đơn vị đo thể tích thường đổi ra ml, l.Độ Farenheit (độ F): Đơn vị đo nhiệt độ.

3. Bảng hệ thống cách đổi một số nguyên liệu thông dụng

Bột mì thường, bột mì đa dụng, bột trộn sẵn

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê3gr1 muỗng canh8g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup93gr1 cup125gr

1 muỗng sữa bằng bao nhiêu gam
Các loại men nở

MEN NỞ KHÔ(ACTIVE DRY YEAST)MEN TƯƠI(FRESH YEAST)MEN NỞ NHANH (INSTANT YEAST)1 muỗng cà phê = 2.8gr2 muỗng cà phê = 5.6gr2/3 muỗngng cà phê = 2.1gr1 muỗng canh = 8.5gr2 muỗng canh = 17gr2/3 muỗng canh = 6.3gr1 cup = 136gr2 cup = 272gr2/3 cup = 100gr1 gói (package) = 7gr1 gói (package) = 14gr1 gói (package) = 5gr

1 muỗng sữa bằng bao nhiêu gam
Đường tinh luyện, đường nâu

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh24g1/4 cup50gr1/3 cup66.7gr1/2 cup100gr5/8 cup125gr2/3 cup133gr3/4 cup150gr1 cup200gr

1 muỗng sữa bằng bao nhiêu gam
Đường bột

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê8gr1 muỗng canh25g1/4 cup31gr1/3 cup42gr1/2 cup62.5gr5/8 cup78gr2/3 cup83gr3/4 cup94gr1 cup125gr

1 muỗng sữa bằng bao nhiêu gam
Sữa chua

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5.1gr1 muỗng canh25.31g1/8 cup30.63gr1/4 cup61.25gr1/3 cup81.67gr3/8 cup91.9gr1/2 cup122.5gr5/8 cup153.12gr2/3 cup163.33gr3/4 cup183.75gr7/8 cup214.37gr1 cup245gr1 fl oz30.63gr

1 muỗng sữa bằng bao nhiêu gam
Sữa tươi

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê = 5ml5gr1 muỗng canh = 15ml15.1g1/4 cup = 60ml60.5gr1/3 cup = 80ml80.6gr1/2 cup = 120ml121gr2/3 cup = 160ml161gr3/4 cup = 180ml181.5gr1 cup = 240ml242gr1 fl oz30.2gr
READ: Bán Sữa Chua Dê Bv Milk - 12 Hộp Sữa Chua Dê Hãng Bvmilk Đặc Sản Ba Vì

1 muỗng sữa bằng bao nhiêu gam
Kem tươi (whipping cream)

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê5gr1 muỗng canh24.5g1/4 cup58gr1/3 cup77.3gr1/2 cup122.5gr2/3 cup154.6gr3/4 cup174gr1 cup232gr1 fl oz29gr

1 muỗng sữa bằng bao nhiêu gam
Mật ong

THỂ TÍCHTRỌNG LƯỢNG1 muỗng cà phê (teaspoon)7.1gr1 muỗng canh (tablespoon)21g1/8 cup42.5gr1/4 cup85gr1/3 cup113.3gr3/8 cup127.5gr1/2 cup170gr5/8 cup121.5gr2/3 cup226.7gr3/4 cup255gr7/8 cup297.5gr1 cup340gr1 oz28gr1 fl oz42.5gr1 lb453.6gr

1 muỗng sữa bằng bao nhiêu gam

4. Những lưu ý khi áp dụng hệ thống quy đổi đo lường

Những nguyên liệu khác nhau sẽ có khối lượng khác nhau với cùng 1 thể tích. Chẳng hạn, cùng 1 thể tích nhưng các loại bột khác nhau sẽ cho ra khối lượng khác nhau.Một số hệ thống quy đổi đơn vị được làm tròn đến một con số cụ thể nhất định, nên khi chuyển đổi sẽ có sự chênh lệch nhưng không đáng kể.Đong 1 cup, 1 tbs, 1 Tsp có nghĩa là đầu bếp phải đặt dụng cụ đo trên bề mặt phẳng và đong bằng mặt.Đầu bếp nên cân nhắc xem phải chọn đong cái nào trước và dùng dụng cụ nào trước để đảm bảo thuận tiện nhất, tiết kiệm thời gian nhưng vẫn đảm bảo tính chính xác.

Trên đây là thông tin về các đơn vị đo lường và cách quy đổi đơn vị trong nấu ăn mà Điện máy XANH chia sẻ đến bạn. Nếu bạn có bất kì thắc mắc nào, vui lòng để lại thông tin dưới bài viết.