1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền việt 2023

Quý vị phải trình bày số tiền quý vị khai báo trên tờ khai thuế Hoa Kỳ của mình bằng đô la Mỹ. Do đó, nếu quý vị nhận được thu nhập hoặc thanh toán chi phí bằng ngoại tệ thì quý vị phải chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ. Nói chung, hãy sử dụng tỷ giá hối đoái hiện hành (ví dụ như tỷ giá giao ngay) khi quý vị nhận, thanh toán hoặc tích lũy khoản tiền.

Ngoại lệ duy nhất liên quan đến một số đơn vị kinh doanh đủ điều kiện (QBU) (tiếng Anh) mà thường được phép sử dụng tiền tệ của nước ngoài. Nếu quý vị có QBU với đơn vị tiền tệ chức năng không phải là đô la Mỹ thì hãy thực hiện tất cả các quyết định về thu nhập bằng đơn vị tiền tệ chức năng của QBU và, nếu thích hợp, hãy chuyển đổi thu nhập hoặc khoản lỗ đó theo tỷ giá hối đoái thích hợp.

Người đóng thuế cũng có thể phải xác nhận lãi hoặc lỗ ngoại tệ đối với một số giao dịch ngoại tệ nhất định. Xin xem đoạn 988 của Bộ Luật Thuế Vụ và các quy định dưới đây.

Ghi chú: Các khoản thanh toán thuế Hoa Kỳ phải được chuyển cho Sở Thuế Vụ (IRS) Hoa Kỳ bằng đô la Mỹ.

Tỷ giá hối đoái tiền tệ

Sở Thuế Vụ không có tỷ giá hối đoái chính thức nào. Nói chung, cơ quan này chấp nhận bất kỳ tỷ giá hối đoái niêm yết nào mà được sử dụng nhất quán.

Khi định giá tiền tệ của một quốc gia nước ngoài mà sử dụng nhiều tỷ giá hối đoái, hãy sử dụng tỷ giá áp dụng cho các điều kiện và hoàn cảnh cụ thể của quý vị.

Ghi chú: Tỷ giá hối đoái được tham chiếu trên trang này không áp dụng khi thanh toán các khoản thuế của Hoa Kỳ cho IRS. Nếu IRS nhận các khoản thanh toán thuế của Hoa Kỳ bằng ngoại tệ thì tỷ giá hối đoái mà IRS sử dụng để chuyển đổi ngoại tệ sang đô la Mỹ là dựa trên ngày ngoại tệ được chuyển đổi sang đô la Mỹ bởi ngân hàng xử lý khoản thanh toán, không phải ngày IRS nhận được khoản thanh toán bằng ngoại tệ.

Tỷ giá hối đoái tiền tệ trung bình hàng năm

Đối với các tỷ giá hối đoái bổ sung không được liệt kê bên dưới, hãy tham khảo các nguồn của chính phủ và bên ngoài được liệt kê trên trang Ngoại Tệ và Tỷ Giá Hối Đoái Tiền Tệ (tiếng Anh) hoặc bất kỳ tỷ giá hối đoái nào khác được niêm yết (được sử dụng nhất quán).

Để chuyển đổi từ ngoại tệ sang đô la Mỹ, hãy chia số tiền ngoại tệ cho tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới. Để chuyển đổi từ đô la Mỹ sang ngoại tệ, hãy nhân số tiền đô la Mỹ với tỷ giá hối đoái trung bình hàng năm áp dụng trong bảng bên dưới.

1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023?

  • 2. 2 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
  • 3. Quy đổi 5, 10, 50, 100 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt?
  • 4. Bảng quy đổi 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam
  • 5. Chi phí đổi 1 triệu USD sang tiền Việt là bao nhiêu?
  • 6. FAQ – 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt
  • 1. 1 triệu USD nặng bao nhiêu kg?
  • 2. Đổi tiền đô ở đâu hợp pháp và giá cao?
  • 3. Cần lưu ý gì khi đổi 1 triệu đô tại Việt Nam?

1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam hôm nay? Đổi 1 triệu USD to VND ở đâu giá cao nhất? Cách tính nhanh để biết 2, 5, 10, 50, 100 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt là gì?

Mở tài khoản doanh nghiệp Techcombank Business online 100%, ngân hàng tiên phong miễn phí mọi giao dịch nội địa, dễ dàng tiếp cận gói vay nhanh Doanh nghiệp!

► Đăng ký Techcombank Business ngay!

[embed_offer]

1. 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam 2023?

1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền việt 2023
Tỷ giá tiền đô thay đổi mỗi ngày.

1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá ngày 11/8? Cụ thể giá Đô La Mỹ ngày hôm nay nhất hiện tại là 23.75250 đồng/1USD thì 1 triệu đô la bằng 23.752.500.000 đồng.

1 triệu USD = 23.752.500.000 đồng

(Hai mươi ba tỷ bảy trăm năm mươi hai triệu năm trăm ngàn đồng)

Lưu ý thêm với bạn đọc, đây là cách tính 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt theo tỷ giá trung tâm của Ngân hàng Nhà nước. Trên thực tế, số tiền Việt đổi 1 triệu đô la Mỹ có thể thấp hơn hoặc cao hơn tùy thuộc vào từng ngân hàng, tiệm vàng nhận đổi tiền đô.

2. 2 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt?

Sau khi đã tính được 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ở trên thì chúng ta dễ dàng tính 2 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt như sau:

2 triệu USD = 47.511.000.000 VND (Bốn mươi bảy tỷ năm trăm mười một triệu đồng)

3. Quy đổi 5, 10, 50, 100 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt?

Tương tự cách tính 1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt chúng ta cũng có thể tính 5, 10, 50, 100 triệu đô bằng bao nhiêu tiền Việt như sau:

Bảng quy đổi tiền đô sang tiền Việt theo tỷ giá ngày 11/8/2023 USD VND 5 triệu đô 11.877.750.0000 VND 10 triệu đô 237.555.000.000 VND 50 triệu đô 1.187.775.000.000 VND 100 triệu đô 2.375.550.000.00 VND

4. Bảng quy đổi 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Như đề cập ở trên, kết quả 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam sẽ thay đổi theo từng ngân hàng. Tính theo tỷ giá từng ngân hàng công bố ngày 11/8 thì sẽ có kết quả như bảng sau:

Bảng quy đổi ngân hàng mua 1 triệu đô la Mỹ thành tiền Việt(Đơn vị: đồng)

Ngân hàng

Mua tiền mặt Mua chuyển khoản

ABBank

23,560 tỷ đồng

23,580 tỷ đồng

ACB

23,500 tỷ đồng

23,600 tỷ đồng

Agribank

23,530 tỷ đồng

23,565 tỷ đồng

Bảo Việt

23,605 tỷ đồng

23,625 tỷ đồng

BIDV

23,605 tỷ đồng

23,605 tỷ đồng

CBBank

23,490 tỷ đồng

23,580 tỷ đồng

Đông Á

23,590 tỷ đồng

23,590 tỷ đồng

Eximbank

23,520 tỷ đồng

23,600 tỷ đồng

GPBank

23,500 tỷ đồng

23,590 tỷ đồng

HDBank

23,550 tỷ đồng

23,570 tỷ đồng

Hong Leong

23,540 tỷ đồng

23,560 tỷ đồng

HSBC

23,627 tỷ đồng

23,627 tỷ đồng

Indovina

23,540 tỷ đồng

23,600 tỷ đồng

Kiên Long

23,540 tỷ đồng

23,570 tỷ đồng

Liên Việt

23,550 tỷ đồng

23,570 tỷ đồng

MSB

23,587 tỷ đồng

23,570 tỷ đồng

MB

23,510 tỷ đồng

23,580 tỷ đồng

Nam Á

23,520 tỷ đồng

23,570 tỷ đồng

NCB

23,570 tỷ đồng

23,590 tỷ đồng

OCB

23,578 tỷ đồng

23,628 tỷ đồng

OceanBank

23,550 tỷ đồng

23,570 tỷ đồng

PGBank

23,540 tỷ đồng

23,590 tỷ đồng

PublicBank

23,535 tỷ đồng

23,570 tỷ đồng

PVcomBank

23,530 tỷ đồng

23,500 tỷ đồng

Sacombank

23,543 tỷ đồng

23,603 tỷ đồng

Saigonbank

23,500 tỷ đồng

23,590 tỷ đồng

SCB

23,450 tỷ đồng

23,560 tỷ đồng

SeABank

23,580 tỷ đồng

23,580 tỷ đồng

SHB

23,570 tỷ đồng

Techcombank

23,575 tỷ đồng

23,586 tỷ đồng

TPB

23,530 tỷ đồng

23,580 tỷ đồng

UOB

23,530 tỷ đồng

23,570 tỷ đồng

VIB

23,510 tỷ đồng

23,570 tỷ đồng

VietABank

23,500 tỷ đồng

23,550 tỷ đồng

VietBank

23,090 tỷ đồng

23,110 tỷ đồng

VietCapitalBank

23,590 tỷ đồng

23,610 tỷ đồng

Vietcombank

23,540 tỷ đồng

23,570 tỷ đồng

VietinBank

23,504 tỷ đồng

23,584 tỷ đồng

VPBank

23,523 tỷ đồng

23,588 tỷ đồng

VRB

23,560 tỷ đồng

23,570 tỷ đồng

ABBank

23,560 tỷ đồng

23,580 tỷ đồng

Bảng quy đổi ngân hàng bán 1 triệu đô la Mỹ thành tiền Việt (Đơn vị: đồng)

Ngân hàng

Bán tiền mặt

Bán chuyển khoản

ABBank

23,900 tỷ đồng

23,920 tỷ đồng

ACB

23,950 tỷ đồng

23,900 tỷ đồng

Agribank

23,895 tỷ đồng

Bảo Việt

23,865 tỷ đồng

BIDV

23,905 tỷ đồng

CBBank

23,900 tỷ đồng

Đông Á

23,890 tỷ đồng

23,890 tỷ đồng

Eximbank

23,900 tỷ đồng

GPBank

23,950 tỷ đồng

HDBank

23,890 tỷ đồng

Hong Leong

23,920 tỷ đồng

HSBC

23,841 tỷ đồng

23,841 tỷ đồng

Indovina

23,890 tỷ đồng

Kiên Long

23,910 tỷ đồng

Liên Việt

24,110 tỷ đồng

MSB

23,892 tỷ đồng

23,900 tỷ đồng

MB

23,915 tỷ đồng

23,915 tỷ đồng

Nam Á

23,910 tỷ đồng

NCB

23,890 tỷ đồng

23,910 tỷ đồng

OCB

23,988 tỷ đồng

23,878 tỷ đồng

OceanBank

24,110 tỷ đồng

PGBank

23,890 tỷ đồng

PublicBank

23,910 tỷ đồng

23,910 tỷ đồng

PVcomBank

23,910 tỷ đồng

23,910 tỷ đồng

Sacombank

23,945 tỷ đồng

23,895 tỷ đồng

Saigonbank

23,950 tỷ đồng

SCB

23,930 tỷ đồng

23,930 tỷ đồng

SeABank

24,020 tỷ đồng

23,920 tỷ đồng

SHB

23,930 tỷ đồng

Techcombank

23,919 tỷ đồng

TPB

23,960 tỷ đồng

UOB

23,930 tỷ đồng

VIB

23,970 tỷ đồng

23,910 tỷ đồng

VietABank

23,890 tỷ đồng

VietBank

23,890 tỷ đồng

VietCapitalBank

23,910 tỷ đồng

Vietcombank

23,910 tỷ đồng

VietinBank

23,924 tỷ đồng

VPBank

23,903 tỷ đồng

VRB

23,910 tỷ đồng

5. Chi phí đổi 1 triệu USD sang tiền Việt là bao nhiêu?

1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền việt 2023
Khi đổi tiền đô la Mỹ khách hàng phải chịu phí đổi.

Khi đổi tiền đô la Mỹ sang tiền Việt thì khách hàng phải đóng một khoản phí đổi tiền. Công thức tính chi phí quy đổi tiền USD được tính như sau:

Tỷ giá USD hiện tại x 0.0001% = Chi phí quy đổi tiền tệ

Ví dụ, tỷ giá hiện tại ngày 11/8 là 23.75250 đồng/1USD thì khi đổi 1 triệu USD sang tiền Việt thì khách hàng phải đóng số phí là:

1 triệu USD (23.752.500.000 VND) x *0.001% = 237.525 VND

6. FAQ – 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt

6.1. 1 triệu USD nặng bao nhiêu kg?

Mỗi tờ đô la Mỹ có trọng lượng khoảng 1g, cho nên 1 triệu đô la Mỹ có cân nặng như sau:

  • Nếu là tờ 2 đô la: Nặng 500 kg
  • Nếu là tờ 10 đô la: Nặng 100 kg
  • Nếu là tờ 20 đô la: Nặng 50 kg
  • Nếu là tờ 50 đô la: Nặng 20 kg
  • Nếu là tờ 100 đô la: Nặng 10 kg

6.2. Đổi tiền đô ở đâu hợp pháp và giá cao?

Đổi tại các ngân hàng thương mại sẽ an toàn hơn nhưng tỷ giá sẽ thấp hơn. Trong khi đó đổi tại các tiệm vàng được cấp phép mua bán ngoại tệ sẽ có giá cao hơn nhưng rủi ro nhiều hơn.

6.3. Cần lưu ý gì khi đổi 1 triệu đô tại Việt Nam?

Khi đổi 1 triệu đô tại các ngân hàng hoặc các tiệm vàng được cấp phép bạn đọc cần lưu ý như sau:

  • Nên đổi tiền 1 triệu đô la tại các ngân hàng để đảm bảo an toàn hơn so với các tiệm vàng. Lý do là không phải tiệm vàng nào cũng được cấp phép mua bán tiền đô.
  • Cần xem hạn mức đổi tiền đô mỗi ngày do pháp luật quy định
  • So sánh tỷ giá tiền đô mua vào của các ngân hàng và chọn ra địa chỉ có giá mua cao nhất để sinh lời tốt hơn.

Như vậy, ở trên chúng ta đã dễ dàng tính được 1 triệu USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam theo tỷ giá của từng ngân hàng. Mức giá này có thể sẽ tiếp tục tăng trong những ngày tới và RedBag sẽ cập nhật liên tục, mời bạn đón đọc nhé!

Tổng hợp bởi www.redbag.vn

1 triệu đô bằng bao nhiêu tiền việt 2023

Bài viết đọc nhiều

Đừng quên đăng ký để nhận tin mới nhất!

Hàng tuần RedBag sẽ gửi tài liệu tổng hợp về Kiến thức quản lý tài chính cá nhân hiệu quả cho bạn qua Email

5tr đô la Mỹ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

Giá 1 đô la bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Download Our Currency Converter App.

10 triệu đô đổi ra tiền Việt Nam là bao nhiêu?

10 triệu USD = 244.550.000.000,00 VND (10 triệu Đô bằng 244 tỷ 550 triệu đồng).

100 đô la bao nhiêu tiền Việt ở tiệm vàng?

2.4. Như đề cập ở trên, giá trị 100 USD bằng bao nhiêu tiền Việt Nam tại các tiệm vàng sẽ cao hơn. Thông thường, 1 USD bán tại các tiệm vàng sẽ có giá cao hơn từ 200 - 450 đồng. Như vậy cứ mỗi 100 USD bán tại các tiệm vàng khách hàng sẽ thu về thêm tư 20.000 - 45.000 đồng.