1 triệu Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt

INRVNDcoinmill.com50.014,400100.028,800200.057,800500.0144,2001000.0288,6002000.0577,2005000.01,442,80010,000.02,885,80020,000.05,771,60050,000.014,428,800100,000.028,857,600200,000.057,715,000500,000.0144,287,6001,000,000.0288,575,2002,000,000.0577,150,4005,000,000.01,442,875,80010,000,000.02,885,751,800INR tỷ lệ
19 Tháng Một 2023VNDINRcoinmill.com20,00069.350,000173.3100,000346.5200,000693.1500,0001732.71,000,0003465.32,000,0006930.65,000,00017,326.510,000,00034,653.020,000,00069,306.050,000,000173,265.1100,000,000346,530.2200,000,000693,060.3500,000,0001,732,650.81,000,000,0003,465,301.52,000,000,0006,930,603.15,000,000,00017,326,507.7VND tỷ lệ
21 Tháng Một 2023

In các bảng xếp hạng và đưa họ với bạn trong túi xách hoặc ví của bạn trong khi bạn đang đi du lịch.

Để lại một đánh giá

Tiêu đề cảm nhận:

Cảm nhận của bạn:

Tên của bạn (được hiển thị với bình luận của bạn):

Tùy chọn

Bắt đầu từ Tiền tệ

Citinews là trang tổng hợp kiến thức về tài chính, kinh doanh, ngân hàng cho các tổ chức, cá nhân trên toàn quốc. Tất cả các kiến thức được chia sẻ đến bạn đọc một cách chi tiết, đầy đủ và chính xác nhất.

1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, tỷ giá đồng Rupee Ấn độ so với đồng Việt Nam đồng như thế nào? nếu bạn đọc đang quan tâm tới vấn đề này hay có nhu cầu chuyển đổi để sử dụng khi đi du lịch, học tập công tác thì cùng theo dõi những hướng dẫn dưới đây của Tải Miễn Phí nhé.

1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ cũng giống như các đồng tiền của các nước khác khi chuyển đổi sang đồng tiền Việt Nam sẽ có những sự chênh lệch nhất định, đồng tiền Rupee của Ấn độ cũng vậy. Đồng tiền Rupee là đồng tiền chính thức được lưu hành trên đất nước Ấn độ.

1 triệu Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt

1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam, đổi 1 Rupee sang VNĐ

Tỷ giá 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ

1 rupee = VND? Theo tỷ giá hiện tại: 

1 Rs = 315 VNĐ
10 Rs = 10 rupee = 3150 VNĐ
100 Rs = 31.500 VNĐ
1000 Rs = 315.000 VNĐ
10000 Rs = 3.150.000 VNĐ

Đồng tiền Rupee có ký hiệu là Rs hoặc R$ là đơn vị tiền tệ của Ấn Độ, lưu hành hợp pháp ở Bhutan. có mã ISO 4217 là INR. Tiền giấy Rupee Ấn Độ gồm có nhiều mệnh giá khác nhau như 5 rupee, 10 rupee, 20 rupee, 50 rupee, 100 rupee, 500 rupee và 1.000 rupee. Hầu hết các mệnh giá này có in hình chân dung Mahatma Gandhi. 

Đồng tiền Rupee của Ấn độ được chia thành nhiều mệnh giá khác nhau để thuận tiện cho quá trình giao dịch, trao đổi buôn bán, bên cạnh tiền giấy Rupee cũng phát hành thêm tiềm kim loại với các mệnh giá nhỏ như 1,2,5,10 Rupee. 

Trên đây là hướng dẫn của Tải Miễn Phí về cách xác định 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, hy vọng đã cung cấp tới bạn đọc những thông tin quan trọng cần thiết để khi cho nhu cầu chuyển đổi, giao dịch sẽ diễn ra nhanh chóng và hiệu quả hơn.

Cùng với nội dung về 1 Rupee Ấn độ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam VNĐ, bạn đọc cũng có thể tham khảo thêm nhiều nội dung liên quan tới tỷ giá đồng Việt Nam so với đồng tiền của nước khác như: Chuyển đổi Đô la Singapore sang tiền Việt, tỷ giá tiền Singapore với VNĐ, đồng Sing cũng là một đồng tiền được sử dụng khá phổ biến, nếu như bạn có nhu cầu học tập hay làm việc công tác tại đây cùng tham khảo tỷ giá chuyển đổi Đô la Singapore sang tiền Việt, tỷ giá tiền Singapore với VNĐ nhé.

Tỷ giá hối đoái luôn là một trong những vấn đề khiến nhiều người quan tâm đặc biệt là những người đầu tư hay cần chuyển đổi ngoại tệ. Để đáp ứng nhu cầu đó thì bài viết hôm nay sẽ gửi đến bạn các thông tin mới nhất về tỷ giá quy đổi 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam?

Mục lục

Rupee là đơn vị tiền tệ của quốc gia nào? Các loại tiền Rupee hiện hành?

Đồng Rupee có tên tiếng anh là Indian Rupee với ký hiệu tiền tệ là ₹ và mã ISO là INR. Đây là tên chung cho đơn vị tiền tệ chính thức của Ấn Độ, ngoài ra còn có Sri Lanka, Nepal, Pakistan, Indonesia, Mauritius, Seychelles, Maldives,… cũng sử dụng đồng tiền này.

Đồng rupee Ấn Độ (₹) và rupee Pakistan (₨) được chia nhỏ thành 100 paise (số ít thì gọi là paisa) hoặc 100 pice. Còn đồng rupee của Mauritius và Sri Lanka thì được chia thành 100 cents. Đồng rupee của Nepal được chia thành 100 paisas hoặc 4 sukas hay 2 mohors.

Hiện nay ta có hai loại hình rupee là tiền xu là tiền giấy đang được lưu hành. Tiền xu gồm các mệnh giá 10 paise, 20 paise, 25 paise, 50 paise, 1 rupee, 2 rupee và 5 rupee. Quy ước là 1 paise bằng 1/100 của 1 rupee. 

Còn về tiền giấy gồm mệnh giá 5, 10, 20, 50, 100, 200, 500 và 2.000 rupee với mặt trái được in bằng 15 ngôn ngữ còn ở mặt trước được in bằng tiếng Hindi và tiếng Anh. Tiền giấy được cập nhật thường xuyên với các thiết kế mới và được thiết kế với các chủ đề phong phú khác nhau của di sản Ấn Độ.

1 triệu Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt
Rupee là đơn vị tiền tệ của quốc gia nào? Các loại tiền Rupee hiện hành?

1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam

Để trả lời cho câu hỏi này thì bạn cần phải xem xét vào thời điểm mình muốn tham khảo. Bởi lẽ trên thị trường tiền tệ thì tỷ giá hối đoái của các đồng tiền sẽ luôn luôn biến động. Và theo tỷ giá mới nhất được cập nhật 1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam ngày hôm nay thì ta có:

Tham khảo tỷ giá thay đổi thường xuyên tại link dưới đây:

https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D 

1 INR =  284,59 VND

1 triệu Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt
1 Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt Nam.

Những công cụ hỗ trợ đổi tiền Rupee sang VND

Hiện nay để giúp bạn có thể nhanh chóng tra cứu tỷ giá cũng như chuyển đổi theo mức giá trị mình mong muốn quy đổi thì có thể sử dụng các công cụ hỗ trợ đổi tiền rupee sang VND phổ biến dưới đây:

  • Trang web Google Finance:

https://www.google.com/finance/quote/INR-VND 

  • Trang web hỗ trợ quy đổi tiền tệ MSN:

https://www.msn.com/vi-vn/money/currencyconverter?duration=1D 

  • Trang web về tỷ giá của Ngân hàng nhà nước Việt Nam:

https://www.sbv.gov.vn/TyGia/faces/TyGia.jspx?_afrLoop=1279470382319891&_afrWindowMode=0&_adf.ctrl-state=pgcnym95p_4 

  • Trang web về tỷ giá của các Ngân hàng hiện nay như Vietcombank, Agribank, BIDV, ACB,…
  • Trang web hỗ trợ chuyển đổi tiền tệ Coin Mill:

https://vi.coinmill.com/ 

1 triệu Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt
Những công cụ hỗ trợ đổi tiền Rupee sang VND.

Chỗ đổi tiền Rupee sang VND an toàn ở Việt Nam

Việc chọn được địa điểm chuyển đổi tiền tệ chất lượng và uy tín sẽ đảm bảo cho quá trình quy đổi ngoại tệ của bạn được an toàn cũng như bạn có thể nhận được mức giá trị quy đổi cao nhất cùng mức phí chuyển đổi thấp nhất. Bạn có thể tham khảo một số địa điểm đổi tiền Rupee sang VND dưới đây:

Đổi ở các ngân hàng

Các ngân hàng chính là địa điểm thực hiện chuyển đổi ngoại tệ uy tín nhất cũng như đảm bảo an toàn nhất cho bạn vì được nhà nước công nhận. Ngoài ra khi bạn đổi tiền tại các ngân hàng thì đều được hỗ trợ mức phí chuyển đổi là thấp nhất. 

Mọi ngân hàng ở Việt Nam đều hỗ trợ khách hàng chuyển đổi ngoại tệ, tuy nhiên với ngân hàng thì bạn cần phải mang theo giấy tờ tùy thân cùng với những giấy tờ khác chứng minh lý do chuyển đổi hợp pháp thì ngân hàng mới thực hiện quy đổi ngoại tệ cho bạn. Tại đây, bạn cũng sẽ được cập nhật thông tin tỷ giá các đồng ngoại tệ uy tín khác như 1 Man Nhật bằng bao nhiêu tiền Việt, 1 rúp nga bằng bao nhiêu tiền việt nam, 1000 đô bằng bao nhiêu tiền Việt,….

Đổi ở các cửa hàng vàng uy tín

Ngoài ngân hàng thì cũng có nhiều khách hàng lựa chọn đến với các cửa hàng vàng bạc uy tín trên thị trường. Bởi tỷ giá quy đổi ở đây thường cao hơn các ngân hàng và cũng không yêu cầu thủ tục hay giấy tờ quá nhiều nên quá trình chuyển đổi được nhanh chóng và tiện lợi nhất. 

Ở Hà Nội thì bạn có thể đến với phố Hà Trung được mệnh danh là nơi chuyển đổi tiền tệ lớn và uy tín hoặc một vài tiệm vàng khác được cấp phép đổi ngoại tệ ở quận 1 và quận 3 của Thành phố Hồ Chí Minh để thực hiện. Lưu ý là không nên đổi ngoại tệ trên chợ đen vì sẽ ảnh hưởng đến pháp luật.

1 triệu Rupee bằng bao nhiêu tiền Việt
Chỗ đổi tiền Rupee sang VND an toàn ở Việt Nam.

Kinh nghiệm khi đổi tiền rupee sang tiền Việt

Nhằm giúp cho quá trình chuyển đổi rupee sang tiền Việt của bạn được an toàn cũng như tối thiểu hóa chi phí và tối đa hóa giá trị nhận được thì bạn cần bỏ túi cho mình một số kinh nghiệm khi thực hiện đổi rupee sang tiền việt được tổng hợp dưới đây

  • Cần tham khảo trước về tỷ giá chuyển đổi đồng rupee sang tiền việt ngay tại thời điểm cần quy đổi. Và phải phân biệt được tỷ giá mua và tỷ giá bán khi tham khảo vì tỷ giá mua là tỷ giá mà bạn bán ngoại tệ và ngược lại tỷ giá bán là tỷ giá bạn nhận được khi đổi VND sang rupee.  
  • Bạn nên tham khảo tỷ giá của các địa điểm nhận chuyển đổi khác nhau trên thị trường bởi lẽ với mỗi địa điểm sẽ có mức tỷ giá quy đổi được áp dụng khác nhau nên việc so sánh sẽ giúp bạn lựa chọn được địa điểm chuyển đổi phù hợp nhất.
  • Khi đổi tiền thì bạn cũng nên lưu ý kỹ những đặc điểm như độ sắc nét, độ sáng và màu sắc tiền để đảm bảo không đổi phải tiền giả. 
  • Mỗi người sẽ được phép mang theo số tiền tối đa là 5.000 USD mà không khai báo với hải quan khi di chuyển sang nước ngoài nên bạn cũng nên lưu ý để không phải bị liên quan tới các vấn đề pháp lý.
  • Việc đổi tiền ở Ấn Độ khá phức tạp nên chỉ những ngân hàng lớn, nổi tiếng và lâu đời mới chấp nhận giao dịch. Và bạn cũng nên luôn lưu giữ lại tất cả các biên lai trong trường hợp Đại sứ quán yêu cầu cho việc gia hạn hoặc cấp lại visa cho bạn.

Trên đây là toàn bộ thông tin tổng quan và mới nhất về đồng rupee và tỷ giá 1 rupee bằng bao nhiêu tiền việt nam mà bạn có thể tham khảo. Mong rằng với những thông tin hữu ích trên có thể giúp bạn biết cách chọn lựa hình thức quy đổi ngoại tệ phù hợp và an toàn nhất với mức giá hợp lý nhận được.