128 sơ đồ kế toán dn theo thông tư 200

Thông tư 200/2014/TT-BTC là phương pháp được áp dụng phổ biến tại các doanh nghiệp hiện nay. Và các sơ đồ kế toán tổng hợp theo Thông tư 200 đều là nền tảng kiến thức cơ bản, cần thiết mà mọi kế toán khi thực hiện hạch toán đều phải nắm vững.

1. Đối tượng áp dụng của Thông tư 200

Thông tư 200/2014/TT-BTC không giới hạn các đối tượng áp dụng mà tất cả các doanh nghiệp thuộc mọi lĩnh vực, thành phần kinh tế đều có thể hạch toán theo Thông tư này. Kể cả các doanh nghiệp vừa và nhỏ đều vận dụng quy định của Thông tư này để hạch toán phù hợp với đặc điểm kinh doanh và yêu cầu quản lý của mỗi đơn vị.

Thông tư 200 hướng dẫn việc hạch toán, sử dụng tài khoản kế toán, ghi sổ kế toán, lập và trình bày báo cáo tài chính tại các doanh nghiệp.

2. Tổng hợp danh mục hệ thống tài khoản kế toán doanh nghiệp theo Thông tư 200

Mỗi một hình thức áp dụng sẽ có một danh mục tài khoản khác nhau. Nắm rõ các tài khoản vận dụng ở mỗi Thông tư sẽ giúp kế toán hạch toán đúng, chính xác theo chế độ mình đang áp dụng. Với Thông tư 200 sẽ có hệ thống tài khoản cụ thể sau đây:

Số TT Số hiệu tài khoản Tên tài khoản Cấp 1 Cấp 2 LOẠI TÀI KHOẢN TÀI SẢN01 111 Tiền mặt 1111 Tiền Việt Nam 1112 Ngoại tệ 1113 Vàng tiền tệ 02 112 Tiền gửi ngân hàng 1121 Tiền Việt Nam 1122 Ngoại tệ 1123 Vàng tiền tệ 03 113 Tiền đang chuyển 1131 Tiền Việt Nam 1132 Ngoại tệ 04 121 Chứng khoán kinh doanh 1211 Cổ phiếu 1212 Trái phiếu 1218 Chứng khoán và các công cụ tài chính khác 05 128 Đầu tư nắm giữ tới ngày đáo hạn 1281 Tiền gửi có kỳ hạn 1282 Trái phiếu 1283 Cho vay 1288 Các khoản đầu tư khác nắm giữ đến ngày đáo hạn 06 131 Phải thu của khách hàng 07 133 Thuế GTGT được khấu trừ 1331 Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hóa, dịch vụ 1332 Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ 08 136 Phải thu nội bộ 1361 Vốn kinh doanh ở các đơn vị trực thuộc 1362 Phải thu nội bộ về chênh lệch tỷ giá 1363 Phải thu nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa 1368 Phải thu nội bộ khác 09 138 Phải thu khác 1381 Tài sản thiếu chờ xử lý 1385 Phải thu về cổ phần hóa 1388 Phải thu khác 10 141 Tạm ứng 11 151 Hàng mua đang đi đường 12 152 Nguyên vật liệu 13 153 Công cụ dụng cụ 1531 Công cụ, dụng cụ 1532 Bao bì luân chuyển 1533 Đồ dùng cho thuê 1534 Thiết bị, phụ tùng thay thế 14 154 Chi phí sản xuất kinh doanh dở dang 15 155 Thành phẩm 1551 Thành phẩm nhập kho 1557 Thành phẩm bất động sản 16 156 Hàng hóa 1561 Giá mua hàng hóa 1562 Chi phí thu mua hàng hóa 1567 Hàng hóa bất động sản 17 157 Hàng gửi đi bán 18 158 Hàng hóa kho bảo thuế 19 161 Chi sự nghiệp 1611 Chi sự nghiệp năm trước 1612 Chi sự nghiệp năm nay 20 171 Giao dịch mua bán lại trái phiếu chính phủ 21 211 Tài sản cố định hữu hình 2111 Nhà cửa, vật kiến trúc 2112 Máy móc, thiết bị 2113 Phương tiện vận tải, truyền dẫn 2114 Thiết bị, dụng cụ quản lý 2115 Cây lâu năm, súc vật làm việc và cho sản phẩm 2118 Tài sản cố định khác 22 212 Tài sản cố định thuê tài chính 2121 Tài sản cố định hữu hình thuê tài chính 2122 Tài sản cố định vô hình thuê tài chính 23 213 Tài sản cố định vô hình 2131 Quyền sử dụng đất 2132 Quyền phát hành 2133 Bản quyền, bằng sáng chế 2134 Nhãn hiệu, tên thương hiệu 2135 Chương trình phần mềm 2136 Giấy phép và giấy phép nhượng quyền 2138 Tài sản cố định vô hình khác 24 214 Hao mòn tài sản cố định 2141 Hao mòn TSCĐ hữu hình 2142 Hao mòn TSCĐ thuê tài chính 2143 Hao mòn TSCĐ vô hình 2147 Hao mòn bất động sản đầu tư 25 217 Bất động sản đầu tư 26 221 Đầu tư vào công ty con 27 222 Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 28 228 Đầu tư khác 2281 Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 2288 Đầu tư khác 29 229 Dự phòng tổn thất tài sản 2291 Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh 2292 Dự phòng tổn thất đầu tư vào đơn vị khác 2293 Dự phòng phải thu khó đòi 2294 Dự phòng giảm giá hàng tồn kho 30 241 Xây dựng cơ bản dở dang 2411 Mua sắm TSCĐ 2412 Xây dựng cơ bản 2413 Sửa chữa lớn TSCĐ 31 242 Chi phí trả trước 32 243 Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 33 244 Cầm cố, thế chấp, ký quỹ, ký cượcLOẠI TÀI KHOẢN NỢ PHẢI TRẢ34 331 Phải trả cho người bán 35 333 Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 3331 Thuế giá trị gia tăng phải nộp 33311 Thuế GTGT đầu ra 33312 Thuế GTGT hàng nhập khẩu 3332 Thuế tiêu thụ đặc biệt 3333 Thuế xuất, nhập khẩu 3334 Thuế thu nhập doanh nghiệp 3335 Thuế thu nhập cá nhân 3336 Thuế tài nguyên 3337 Thuế nhà đất, tiền thuê đất 3338 Thuế bảo vệ môi trường và các loại thuế khác 33381 Thuế bảo vệ môi trường 33382 Các loại thuế khác 3339 Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác 36 334 Phải trả người lao động 3341 Phải trả công nhân viên 3348 Phải trả người lao động khác 37 335 Chi phí phải trả 38 336 Phải trả nội bộ 3361 Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 3362 Phải trả nội bộ về chênh lệch tỷ giá 3363 Phải trả nội bộ về chi phí đi vay đủ điều kiện được vốn hóa 3368 Phải trả nội bộ 39 337 Thanh toán theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 40 338 Phải trả, phải nộp khác 3381 Tài sản thừa chờ giải quyết 3382 Kinh phí công đoàn 3383 Bảo hiểm xã hội 3384 Bảo hiểm y tế 3385 Phải trả về cổ phần hóa 3386 Bảo hiểm thất nghiệp 3387 Doanh thu chưa thực hiện 3388 Phải trả, phải nộp khác 41 341 Vay và nợ thuê tài chính 3411 Các khoản đi vay 3412 Nợ thuê tài chính 42 343 Trái phiếu phát hành 3431 Trái phiếu thường 34311 Mệnh giá trái phiếu 34312 Chiết khấu trái phiếu 34313 Phụ trội trái phiếu 3432 Trái phiếu chuyển đổi 43 344 Nhận ký quỹ, ký cược 44 347 Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 45 352 Dự phòng phải trả 3521 Dự phòng bảo hành sản phẩm hàng hóa 3522 Dự phòng bảo hành công trình xây dựng 3523 Dự phòng tái cơ cấu doanh nghiệp 3524 Dự phòng phải trả khác 46 353 Quỹ khen thưởng phúc lợi 3531 Quỹ khen thưởng 3532 Quỹ phúc lợi 3533 Quỹ phúc lợi đã hình thành TSCĐ 3534 Quỹ thưởng ban quản lý điều hành công ty 47 356 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3561 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ 3562 Quỹ phát triển khoa học và công nghệ đã hình thành TSCĐ 48 357 Quỹ bình ổn giáLOẠI TÀI KHOẢN VỐN CHỦ SỞ HỮU49 411 Vốn đầu tư chủ sở hữu 4111 Vốn góp chủ sở hữu 41111 Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 41112 Cổ phiếu ưu đãi 4112 Thặng dư vốn cổ phần 4113 Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 4118 Vốn khác 50 412 Chênh lệch đánh giá lại tài sản 51 413 Chênh lệch tỷ giá hối đoái 4131 Chênh lệch tỷ giá cho đánh giá lại các khoản mục tiền tệ có gốc ngoại tệ 4132 Chênh lệch tỷ giá hối đoái trong giai đoạn trước hoạt động 52 414 Quỹ đầu tư phát triển 53 417 Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 54 418 Các quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 55 419 Cổ phiếu quỹ 56 421 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 4211 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm trước 4212 Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối năm nay 57 441 Nguồn vốn đầu tư xây dựng cơ bản 58 461 Nguồn kinh phí sự nghiệp 4611 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm trước 4612 Nguồn kinh phí sự nghiệp năm nay 59 466 Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐLOẠI TÀI KHOẢN DOANH THU60 511 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 5111 Doanh thu bán hàng hóa 5112 Doanh thu bán các thành phẩm 5113 Doanh thu cung cấp dịch vụ 5114 Doanh thu trợ cấp, trợ giá 5117 Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư 5118 Doanh thu khác 61 515 Doanh thu hoạt động tài chính 62 521 Các khoản giảm trừ doanh thu 5211 Chiết khấu thương mại 5212 Hàng bán bị trả lại 5213 Giảm giá hàng bánLOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH63 611 Mua hàng 6111 Mua nguyên liệu, vật liệu 6112 Mua hàng hóa 64 621 Chi phí nguyên vật liệu, trực tiếp 65 622 Chi phí nhân công trực tiếp 66 623 Chi phí sử dụng máy thi công 6231 Chi phí nhân công 6232 Chi phí nguyên, vật liệu 6233 Chi phí dụng cụ sản xuất 6234 Chi phí khấu hao máy thi công 6237 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6238 Chi phí bằng tiền khác 67 627 Chi phí sản xuất chung 6271 Chi phí nhân viên phân xưởng 6272 Chi phí nguyên, vật liệu 6273 Chi phí dụng cụ sản xuất 6274 Chi phí khấu hao TSCĐ 6277 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6278 Chi phí bằng tiền khác 68 631 Giá thành sản xuất 69 632 Giá vốn hàng bán 70 635 Chi phí tài chính 71 641 Chi phí bán hàng 6411 Chi phí nhân viên 6412 Chi phí nguyên vật liệu, bao bì 6413 Chi phí dụng cụ, đồ dùng 6414 Chi phí khấu hao TSCĐ 6415 Chi phí bảo hành 6417 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6418 Chi phí bằng tiền khác 72 642 Chi phí quản lý doanh nghiệp 6421 Chi phí nhân viên quản lý 6422 Chi phí vật liệu quản lý 6423 Chi phí đồ dùng văn phòng 6424 Chi phí khấu hao TSCĐ 6425 Thuế, phí lệ phí 6426 Chi phí dự phòng 6427 Chi phí dịch vụ mua ngoài 6428 Chi phí bằng tiền khácLOẠI TÀI KHOẢN THU NHẬP KHÁC73 711 Thu nhập khácLOẠI TÀI KHOẢN CHI PHÍ KHÁC74 811 Chi phí khác 75 821 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp 8211 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành 8212 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lạiTÀI KHOẢN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH76 911 Xác định kết quả kinh doanh

Trên đây là bảng danh mục chi tiết các tài khoản áp dụng để hạch toán kế toán theo Thông tư 200 bao gồm cả tài khoản cấp 1, 2 và 3. Nắm rõ hệ thống tài khoản này giúp kế toán hạch toán đúng theo Thông tư doanh nghiệp áp dụng, từ đó lên báo cáo được chính xác và chuẩn theo Luật kế toán.

Bộ sơ đồ kế toán tổng hợp chữ T theo Thông tư 200 là tài liệu quan trọng giúp các bạn biết cách định khoản các nghiệp vụ phát sinh cụ thể trong thực tế làm việc và cách kiểm tra, đối chiếu trong quá trình hạch toán.

Bộ sơ đồ chữ T giúp tổng hợp lại các nội dung hạch toán theo từng tài khoản cho những doanh nghiệp áp dụng theo Thông tư 200 như:

  • Kế toán tiền mặt (VNĐ) – TK 1111
  • Kế toán tiền mặt (ngoại tệ) – TK 1112
  • Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ – TK 1113
  • Kế toán tiền gửi ngân hàng (VNĐ) – TK 1121
  • Kế toán tiền gửi ngân hàng (ngoại tệ) – TK 1122
  • Kế toán đánh giá lại vàng tiền tệ – TK 1123
  • Kế toán tiền đang chuyển – TK 113…

Tất cả sơ đồ chữ T theo Thông tư 200, các bạn có thể download theo link sau:

Download sơ đồ chữ T theo thông tư 200

Những thông tin trên đây chính là một trong những hành trang cần thiết cho các bạn khi đi làm tại môi trường thực tế. Những sơ đồ này nhằm định hướng để việc hạch toán được thực hiện theo đúng Thông tư áp dụng và từ đó giúp công việc kế toán trở nên dễ dàng và chuẩn mực.

Song nếu vẫn chưa thực sự tự tin với vốn kiến thức đang có, bạn muốn có một nền tảng vững chắc hơn thì hãy tham gia khóa đào tạo tại trung tâm NewTrain của chúng tôi. Với sự thấu hiểu mong muốn của những làm nghề kế toán và sự tận tâm của một trung tâm uy tín, NewTrain sẽ đồng hành, hỗ trợ giải đáp mọi vướng mắc của các bạn trong suốt quá trình làm nghề.

128 sơ đồ kế toán dn theo thông tư 200
Newtrain cùng bạn tiến gần hơn tới thành công trong sự nghiệp kế toán

Để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học kế toán tổng hợp và khóa học kế toán tổng hợp online tại trung tâm đào tạo Newtrain,

Các bạn vui lòng gọi vào Hotline: 098.721.8822 hoặc truy cập trang web: https://newtrain.edu.vn/

Tốt nghiệp cử nhân khoa Kế toán – Kiểm toán Học viện Ngân hàng. Với niềm đam mê và yêu thích giảng dạy, mình thi tuyển làm giảng viên khoa Kế toán trường Kinh tế, kỹ thuật và Thủy sản và theo đuổi công việc giảng dạy gần 10 năm nay. Mình luôn trau dồi, tìm hiểu những phương pháp giảng dạy cô đọng, dễ hiểu nhất giúp học viên của mình không mất nhiều thời gian mà vẫn tích lũy được những kiến thức quan trọng.

Tài khoản 128 trong kế toán là gì?

Tài khoản 128 (đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn), có 4 tài khoản cấp 2: - Tài khoản 1281 - Tiền gửi có kỳ hạn: Phản ánh tình hình tăng, giảm và số hiện có của tiền gửi có kỳ hạn.

Thông tư 200 và 133 khác nhau như thế nào?

+ Thông tư 200 được áp dụng cho tất cả các doanh nghiệp, từ nhỏ đến lớn trong mọi lĩnh vực, mọi thành phần kinh tế. + Thông tư 133 chỉ áp dụng cho doanh nghiệp quy mô vừa và nhỏ. Như vậy thì DN quy mô vừa và nhỏ có thể chọn sử dụng 1 trong 2 Thông tư trên và phải nhất quán trong cùng 1 năm tài chính.

Tài khoản 221 trong kế toán là gì?

Hệ thống tài khoản - 221. Đầu tư vào công ty con. a) Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị hiện có và tình hình biến động tăng, giảm khoản đầu tư vốn trực tiếp vào công ty con.

Có bao nhiêu hình thức ghi sổ kế toán hiện nay?

Sổ kế toán gồm sổ kế toán tổng hợp và sổ kế toán chi tiết. Sổ kế toán tổng hợp, gồm: Sổ Nhật ký, Sổ Cái. Sổ kế toán chi tiết, gồm: Sổ, thẻ kế toán chi tiết.