1st 2nd 3rd là gì

Số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh tưởng chừng rất đơn giản. Tuy nhiên vẫn có nhiều trường hợp các bạn còn nhầm lẫn giữa số thứ tự và số đếm. Hãy cùng anhhung.mobi tìm hiểu về số thứ tự, số đếm để tránh những sai lầm không đáng có thế nhé!

Cô giáo 9x dạy tiếng Anh miễn phí cho 1 triệu người Việt.

Bạn đang xem: 1st 2nd 3rd 4th là gì

2 năm cật lực học tiếng Anh đã giúp tôi mua nhà Hà Nội như thế nào?

Cô bé 10 tuổi đạt chia sẻ cách đạt 6.0 Ielts.


1st 2nd 3rd là gì


Đối với người học tiếng Anh, không thể không biết cách dùng của số thứ tự và số đếm. Bài viết này anhhung.mobi sẽ giúp bạn phân biệt được sự khác nhau giữa số thứ tự và số đếm trong tiếng Anh một cách nhanh nhất.

Trong tiếng Anh có 2 dạng số:

Số đếm (cardinal numbers) – 1 (one), 2 (two)… Dùng để đếm số lượng.

Số thứ tự (ordinal numbers) – 1st (first), 2nd (second)… Dùng để xếp hạng, tuần tự.

Sau đây chúng ta cùng trung tâm anhhung.mobi phân biệt cách sử dụng 2 dạng này nhé!

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do anhhung.mobi xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

Xem thêm: 1001 Lý Do Ai Cũng Muốn Trở Thành Thanh Niên Cứng Là Gì, Thanh Niên Cứng Là Gì

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

TỚI NHÀ SÁCH

MỤC LỤC

Ẩn I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh II. Số đếm trong tiếng Anh Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh III. Số thứ tự trong tiếng Anh

I. Bảng phân biệt số đếm, số thứ tự trong tiếng Anh

SốSố đếmSố thứ tựViết tắt
1OneFirstst
2TwoSecondnd
3ThreeThirdrd
4FourFourthth
5FiveFifthth
6SixSixthth
7SevenSeventhth
8EightEighthth
9NineNinthth
10TenTenthth
11ElevenEleventhth
12TwelveTwelfthth
13ThirteenThirteenthth
14FourteenFourteenthth
15FifteenFifteenthth
16SixteenSixteenthth
17SeventeenSeventeenthth
18EighteenEighteenthth
19NineteenNineteenthth
20TwentyTwentiethth
21Twenty-oneTwenty-firstst
22Twenty-twoTwenty-secondnd
23Twenty-threeTwenty-thirdrd
24Twenty-fourTwenty-fourthth
25Twenty-fiveTwenty-fifthth
30ThirtyThirtiethth
31Thirty-oneThirty-firstst
32Thirty-twoThirty-secondnd
33Thirty-threeThirty-thirdrd
40FortyFortiethth
50FiftyFiftiethth
60SixtySixtiethth
70SeventySeventiethth
80EightyEightiethth
90NinetyNinetiethth
100One hundredOne hundredthth
1.000One thousandOne thousandthth
1 triệuOne millionOne millionthth
1 tỷOne billionOne billionthth

ĐỌC THÊM Vocabulary Workplace & Career Place

II. Số đếm trong tiếng Anh

(Xem bảng trên)

Ngoài ra, đối với các số:

21: twenty-one

32: thirty-two

101: one hundred and one

121: one hundred twenty one……

Đối với các số như thế các bạn chỉ cần cộng thêm phần đuôi vào thôi nhé!

Cách dùng của số đếm trong tiếng Anh

1. Đếm số lượng

– I have seven pens. (Tôi có 7 cái bút.)

– My family has four people. (Gia đình tôi có 4 người.)

2. Số điện thoại

3. Độ tuổi

– I am nineteen years old. (Tôi 19 tuổi.)

4. Năm

– He was born in nineteen ninety-four. (Anh ấy sinh năm 1994.)

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do anhhung.mobi xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

III. Số thứ tự trong tiếng Anh

Số thứ tự trong tiếng Anh được hình thành bằng cách lấy số đếm cộng thêm đuôi “th”.

Ví dụ: four-fourth (4th), ninety-ninetieth (90th).

Ngoại trừ 3 trường hợp sau: first (1st), second (2nd), third (3rd).


1. Khi muốn nói đến ngày sinh nhật:

– Yesterday was my 19th birthday. (Hôm qua là sinh nhật lần thứ 19 của tôi.)

2. Xếp hạng:

– Philippines come first in Miss Universe 2015. (Philippines trở thành hoa hậu hoàn vũ năm 2015.)

3. Số tầng trong một tòa nhà:

– My office is on the seventh floor. (Văn phòng của tôi nằm ở tầng 7 của tòa nhà.)

ĐỌC THÊM

Chia sẻ 10 cách tự giới thiệu bản thân bằng tiếng Anh

Hi vọng với bài chia sẻ này của anhhung.mobi sẽ giúp các bạn có thể phân biệt được và sử dụng đúng số đếm và số thứ tự trong tiếng Anh. Để tìm hiểu thêm các bài học bổ ích khác của Eight, các bạn hãy nhanh tay đăng kí học theo link dưới đây nhé!

Chúng ta cũng không quá xa lạ với thuật ngữ 1st, 2nd, 3rd, 4th nhưng không phải ai cũng biết được 1st, 2nd, 3rd, 4th là gì ? . Đây là một từ tiếng anh và được viết tắt chỉ có những ai đã từng học tiếng anh hay những người biết về tiếng anh thì chắc chắn sẽ hiểu được nghĩa các từ trên .


1st 2nd 3rd là gì


1st 2nd 3rd là gì


1st, 2nd, 3rd, 4th là gì ?

Để mà biết được ý nghĩa của từng ký hiệu 1st , 2nd, 3rd , 4th thì chúng ta cần phải tìm hiểu về nó , dưới đây maze-mobile.com xin chia sẻ thêm kiến thức cho mọi người tham khảo .

Bạn đang xem: 1St Là Gì

1st là gì ?

1st là một từ tiếng anh và được dịch sang tiếng việt là thứ tự thứ nhất (thứ 1) , đây là từ viết tắt của từ tiếng anh là First

1st được dịch sang tiếng anh là First

2nd là gì ?

2nd là một từ tiếng anh được viết tắt của từ Second , nd là 2 ký tự cuối của từ Second cho nên khi chúng ta dùng để đếm hay đánh dấu thứ tự thường được ghi ngắn gọn là 2nd .

2nd được dịch ra tiếng anh là Second

3rd là gì ?

3rd là một từ tiếng anh được viết tắt của từ Third, có nghĩa là thứ 3 (số 3)

3nd được dịch sang tiếng anh đó là Third

4th là gì ?

4th đó là một từ tiếng anh viết tắt chỉ con số biểu thị thứ tự có nghĩa là thứ 4 (số 4)

4th được dịch sang tiếng anh đó là Fourth

Danh sách các thứ tự được viết tắt :

1st – first *

2nd – second *

3rd – third *

4th – fourth

5th – fifth *

6th – sixth

7th – seventh

8th – eighth

9th – ninth *

10th – tenth

11th – eleventh

12th – twelfth*

13th – thirteenth

14th – fourteenth

15th – fifteenth

16th – sixteenth

17th – seventeenth

18th – eighteenth

19th – nineteenth

22nd – twenty-second

24th – twenty-fourth

18th – eighteenth

19th – nineteenth

Và các số đặc biệt hàng trăm, nghìn, triệu, tỉ !

100th-hundredth

101st-hundred and first

152nd-hundred and fifty-second

200th-two hundredth

1,000th-thousandth

1,000,000th-millionth

1,000,000,000th-billionth

Điều hướng bài viết