Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Ba, ngày 10/1/2023 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 10/1/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Tháng 1 - Năm 2023
|
| Thứ Ba
| "Người cao thượng là người không bao giờ làm một điều gì để hạ thấp người khác."
|
Ngày: Mậu Thìn Tháng: Quý Sửu Năm: Nhâm Dần
| Tháng 12 19
|
|
| Tiết khí: Giữa Tiểu Hàn - Đại Hàn
| Giờ Hoàng Đạo:
Dần (3h - 5h)
| Thìn (7h - 9h)
| Tỵ (9h - 11h)
| Thân (15h - 17h)
| Dậu (17h - 19h)
| Hợi (21h - 23h)
|
|
|
Âm lịch: Ngày 19 Tháng 12 Năm 2022 Can chi: Ngày Mậu Thìn, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h)
| Sửu (1h - 3h)
| Mão (5h - 7h)
| Ngọ (11h - 13h)
| Mùi (13h - 15h)
| Tuất (19h - 21h)
|
Hướng xuất hành
Hỷ thần
| Tài thần
| Đông Nam
| Bắc
|
Tuổi bị xung khắc với ngày 10/1/2023
Xung với ngày
| Xung với tháng
| Canh Tuất, Bính Tuất
| Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
|
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
| Sao xấu
| - Thiên Mã: Tốt cho việc xuất hành, giao dịch, cầu tài lộc
| - Tiểu Hao: Xấu về kinh doanh, cầu tài - Nguyệt Hư (Nguyệt Sát): Xấu đối với việc giá thú, mở cửa, mở hàng - Băng tiêu ngoạ hãm: Xấu mọi việc - Hà khôi, Cẩu Giảo: Kỵ khởi công xây nhà cửa, xấu mọi việc - Bạch hổ: Kỵ mai táng - Sát chủ: Xấu mọi việc
|
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
| Dực Hỏa Xà - Bi Đồng: Xấu (Hung Tú) Tướng tinh con rắn, chủ trị ngày Thứ Ba. - Nên làm: Cắt áo sẽ được tiền tài. - Kiêng làm: Chôn cất, cưới gả, xây cất nhà, đặt táng kê gác, gác đòn dông, trổ cửa gắn cửa, các vụ thủy lợi. - Ngoại lệ: Tại Thân, Tý, Thìn mọi việc tốt. Tại Thìn Vượng Địa tốt hơn hết. Tại Tý Đăng Viên nên thừa kế sự nghiệp, lên quan lãnh chức. ------- &&&
------- Dực tinh bất lợi giá cao đường, Tam niên nhị tái kiến ôn hoàng, Mai táng nhược hoàn phùng thử nhật, Tử tôn bất định tẩu tha hương. Hôn nhân thử nhật nghi bất lợi, Quy gia định thị bất tương đương. Khai môn phóng thủy gia tu phá, Thiếu nữ tham hoa luyến ngoại lang.
|
Đổi lịch âm dương
Thông số
| Lịch dương
| Lịch âm
| Can chi
| Ngày
|
|
|
| Tháng
|
|
|
| Năm
|
|
|
| Xem lịch vạn niên chi tiết của:
|
Các ngày tốt xấu sắp tớiHôm nay: Thứ Hai, 24/10/2022
Xem và tra cứu ngày tốt và giờ đẹp Thứ Năm, ngày 5/1/2023 (dương lịch). Trang này hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu ngày 5/1/2023, hướng xuất hành và các gợi ý việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất.
Tháng 1 - Năm 2023
|
| Thứ Năm
| "Đàn ông yêu đàn bà không phải vì những gì họ nói mà vì những gì họ biết lắng nghe."
|
Ngày: Quý Hợi Tháng: Quý Sửu Năm: Nhâm Dần
| Tháng 12 14
| Ngày: Hoàng Đạo Trực: Kiến
|
| Tiết khí: Giữa Đông Chí - Tiểu Hàn
| Giờ Hoàng Đạo:
Sửu (1h - 3h)
| Thìn (7h - 9h)
| Ngọ (11h - 13h)
| Mùi (13h - 15h)
| Tuất (19h - 21h)
| Hợi (21h - 23h)
|
|
|
Âm lịch: Ngày 14 Tháng 12 Năm 2022 Can chi: Ngày Quý Hợi, tháng Quý Sửu, năm Nhâm Dần Giờ Hắc Đạo
Tý (23h - 1h)
| Dần (3h - 5h)
| Mão (5h - 7h)
| Tỵ (9h - 11h)
| Thân (15h - 17h)
| Dậu (17h - 19h)
|
Hướng xuất hành
Hỷ thần
| Tài thần
| Đông Nam
| Tây Bắc
|
Tuổi bị xung khắc với ngày 5/1/2023
Xung với ngày
| Xung với tháng
| Đinh Tỵ, Ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Dậu
| Ất Mùi, Tân Mùi, Đinh Hợi, Đinh Tỵ
|
Theo "Ngọc Hạp Thông Thư"
Sao tốt
| Sao xấu
| - Thiên Quý: Tốt mọi việc - Sinh khí (trực khai): Tốt mọi việc, nhất là làm nhà, sửa nhà, động thổ, trồng cây - Nguyệt Tài: Tốt cho việc cầu tài lộc, khai trương, xuất hành, di chuyển, giao dịch - Âm Đức: Tốt mọi việc - Ích Hậu: Tốt mọi việc, nhất là giá thú - Dịch Mã: Tốt mọi việc, nhất là xuất hành - Phúc hậu: Tốt về cầu tài lộc, khai trương, mở kho - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc
| - Thiên tặc: Xấu đối với khởi tạo, động thổ, nhập trạch, khai trương - Nguyệt Yếm đại hoạ: Xấu đối với xuất hành, giá thú - Nhân Cách: Xấu đối với giá thú, khởi tạo
|
Theo "Nhị Thập Bát Tú"
Nội dung
| Tỉnh Mộc Hãn - Diêu Kỳ: Tốt. (Bình Tú) Tướng tinh con dê trừu, chủ trị ngày Thứ Năm. - Nên làm: Tạo tác nhiều việc tốt như xây cất, trổ cửa dựng cửa, mở thông đường nước, đào mương móc giếng, nhậm chức, nhập học, đi thuyền. - Kiêng làm: Chôn cất, tu bổ phần mộ, làm sanh phần, đóng thọ đường. - Ngoại lệ: Tại Hợi, Mẹo, Mùi trăm việc tốt. Tại Mùi là Nhập Miếu, khởi động vinh quang.
------- &&& ------- Tỉnh tinh tạo tác vượng tàm điền, Kim bảng đề danh đệ nhất tiên, Mai táng, tu phòng kinh tốt tử, Hốt phong tật nhập hoàng điên tuyền Khai môn, phóng thủy chiêu tài bạch, Ngưu mã trư dương vượng mạc cát, Quả phụ điền đường lai nhập trạch, Nhi tôn hưng vượng hữu dư tiền.
|
Đổi lịch âm dương
Thông số
| Lịch dương
| Lịch âm
| Can chi
| Ngày
|
|
|
| Tháng
|
|
|
| Năm
|
|
|
| Xem lịch vạn niên chi tiết của:
|
Các ngày tốt xấu sắp tớiHôm nay: Thứ Hai, 24/10/2022 |