Biết được khối lượng của tổng đồ cần giặt giúp bạn phân chia hợp lý đảm bảo phù hợp với khối lượng, công suất của máy giặt đang sử dụng nâng cao hiệu quả sử dụng. Show ƯỚC LƯỢNG KHỐI LƯỢNG ĐỒ GIẶT Danh mục Khối lượngDanh mụcKhối lượng Đồ phần dưới cơ thểKhăn trải giườngKhăn quấn/Khố200g Vải cotton (đôi)1kg Váy200g Vải cotton (đơn)500g Quần250g Không phải vải cotton (đôi)650g Quần Jeans400g Không phải vải cotton (đơn)400g Đồ phần trên cơ thểÁo gốiVáy cotton280g Áo gối cotton110g Các loại váy khác200g Áo gối khác85g Áo cánh cotton140g Khăn trải bànÁo cánh khác100g Nhỏ230g Áo len dài tay400g Lớn600g Áo len nặng300g Khăn ăn (4)150g Áo len nhẹ150g Ga trải giường3kg Các loại quần áo khácChănKhăn tắm600g Chăn bằng len2kg Khăn lau tay250g Chăn bằng ac-ri-lích1.5kg Pi-gia-ma400g Đồ lót60g Áo lót cotton100g Quần lót100g Tất dài, 2 đôi150g Tất ngắn, 2 đôi85g 6 cái khăn mùi xoa85g 12 khăn ăn1.1kg Nhiều bạn thắc mắc hỏi 1g bằng bao nhiêu ml, hay 1g sữa đặc bằng bao nhiêu ml, cách quy đổi các đơn vị đo khối lượng tương ứng là như thế nào cho chuẩn. Mời các bạn tham khảo qua bài viết dưới đây.Mục Lục 1. Tìm hiểu về Gam (gram) và Ml (mililit)Gam (tiếng anh là Gram) ký hiệu là g, cách đọc là gờ ram hoặc cờ ram. Gam là đơn vị đo khối lượng bằng 1/1000 kilôgam. Gam là đơn vị tính khối lượng nằm trong Hệ đo lường quốc tế (SI) được suy ra từ đơn vị chuẩn Kilogram (kg). Tổng khối lượng của một vật sẽ không thay đổi nếu như bạn nghiền nhỏ hay cắt vật đó thành nhiều phần bé hơn hay ép vật thành một khối đặc hơn. Gam là một trong các đơn vị đo trọng lượng thường gặp và có thể cân đo được bằng cân. Trọng lượng là trọng lực tác dụng lên vật có khối lượng. Ban đầu gam được định nghĩa là trọng lượng tuyệt đối của thể tích nước hình khối lập phương kích thước cạnh 1 cm tại 3.98oc nhưng sau này được xác định lại 1 gam bằng một phần nghìn đơn vị cơ sở kilogam. 1g bằng bao nhiêu ml? ML là viết tắt của từ mililít, là đơn vị đo thể tích nhỏ hơn lít. Lít là đơn vị đo thể tích thuộc hệ mét. Lít không phải là đơn vị SI nhưng cùng với các đơn vị như giờ và ngày, nó được liệt kê là một trong “các đơn vị ngoài SI được chấp nhận sử dụng với SI.” Đơn vị thể tích của SI là mét khối (m³). ML thường được sử dụng để đo cho những sản phẩm có thể tích nhỏ như: mỹ phẩm, nước hoa, rượu, đồ uống, … hay dùng trong phòng thí nghiệm. 2. Cách quy đổi 1g bằng bao nhiêu mlVới một số chất thông dụng, bạn có thể đổi từ g sang ml như sau: – 1 gam nước = 1ml (nếu trong điều kiện áp suất bình thường, nhiệt độ 3.98 độ C) Áp dụng với đây là nước cất, không chứa tạp chất, đối với các loại nước chứa tạp chất khác có thể có sự sai lệch) – 1g bột bằng bao nhiêu ml? Trên thị trường có nhiều loại bột mì khác nhau nhưng hầu hết chúng đều có tỉ khối tương đương nhau. Như vậy, theo quy ước thì 1ml bột mì = 0,57g. Vì thế, 1g bột = 1.754ml bột. – 1g sữa đặc bằng bao nhiêu ml? Đối với sữa hoàn nguyên thì 1ml = 1,03g => 1g sữa đặc = 0,97 ml, còn với sữa tách béo (skim milk) thì 1g sữa tách béo = 1,035ml. – 1g bơ bằng bao nhiêu ml? Đối với bơ, 1ml = 0,911g => 1g bơ = 1,09769 ml Như vậy ta có thể thấy tùy vào từng loại chất khác nhau mà quy đổi 1g bằng bao nhiêu ml chứ không nhất thiết 1g phải bằng 1 ml đâu nhé. 1g sữa đặc bằng bao nhiêu ml ➤ Xem thêm: Cách quy đổi 1 pound bằng bao nhiêu kg và 1kg bằng bao nhiêu pound? 3. Sử dụng các công cụ quy đổi trên mạng từ g sang mlHiện có những trang mạng có thể giúp bạn quy đổi qua lại giữa mililit và gam đối với các nguyên liệu thông dụng: Cách 1: Tra cứu qua công cụ google là nhanh chóng nhất. Sau đó bạn nhập thể tích tính theo mL và tên của nguyên liệu để cho ra kết quả chính xác. Cách 2: Tra cứu qua trang web ConvertWorld để đổi từ g sang kg, hg, mg, … Tương tự như cách trên, bạn có thể lựa chọn đơn vị tính phù hợp để dễ dàng quy đổi từ g sang kg, hg, mg … 1g bằng bao nhiêu ml Qua bài viết trên bạn có thể dễ dàng trả lời cho câu hỏi, 1g bằng bao nhiêu ml, 1g sữa đặc bằng bao nhiêu ml, 1g sữa bằng bao nhiêu ml, … Hy vọng bài viết sẽ cập nhật cho các bạn được những thông tin hữu ích. |