5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022

Nền kinh tế internet của Việt Nam năm 2021 đạt giá trị 21 tỉ USD, đóng góp hơn 5% GDP của đất nước, cao gấp 7 lần năm 2015, và dự kiến đạt 57 tỉ USD năm 2025, đứng thứ hai trong khu vực Đông Nam Á. Tốc độ tăng trưởng năm 2021 đạt 31%, và dự kiến sẽ tăng trung bình khoảng 29% một năm đến năm 2025.

5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Diễn đàn là sự kiện chào mừng “Ngày Chuyển đổi số” 10/10 mà Thủ tướng Chính phủ vừa phê duyệt

Sáng 25/5, Diễn đàn Cấp cao Chuyển đổi số Việt Nam - Châu Á 2022 (Vietnam - Asia DX Summit 2022) chính thức được khai mạc. Chương trình do Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ CNTT Việt Nam (VINASA) tổ chức dưới sự chỉ đạo và bảo trợ của Bộ Thông tin và Truyền thông, phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Giao thông Vận tải và Bộ Y tế, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch, Bộ Công thương cùng 11 hiệp hội ngành nghề trong nước, 2 tổ chức khu vực: Tổ chức Công nghiệp điện toán Châu Á – Châu Đại Dương (ASOCIO) và Hiệp họi CIO Khu vực ASEAN (ACIOA) và 14 hiệp hội CNTT tại 14 quốc gia và nền kinh tế trong khu vực. Diễn đàn sẽ được diễn ra trong 2 ngày với 18 phiên hội nghị chuyên đề, triển lãm chuyển đổi số, dự kiến thu hút 2,500+ lượt đại biểu trong nước và quốc tế tham dự và tham gia các hoạt động cùng 10,000+ lượt theo dõi trực tuyến.

Diễn đàn là sự kiện chào mừng “Ngày Chuyển đổi số” 10/10 mà Thủ tướng Chính phủ vừa phê duyệt.

Phát triển kinh tế số Việt Nam và thế giới

Theo Báo cáo kinh tế số của Diễn đàn thương mại và phát triển của Liên hợp quốc (UNCTAD), năm 2019 kinh tế số ICT/VT đóng góp khoảng 4,5% GDP toàn cầu, kinh tế số internet/nền tảng đóng góp 15,5% GDP toàn cầu. Con số tương ứng tại nước Mỹ là 6,9% và 21,6% GDP và tại Trung Quốc là 6% và 30% GDP. Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ, và nắm bắt xu thế này, một số nước nhận ra cơ hội đã sớm ban hành các chiến lược, chương trình chuyển đổi số, phát triển kinh tế số, xã hội số của mình, điển hình như: Anh (Digital Economy strategy), Canada (Canada’s Digital Economy Strategy), Australia (National Digital Economy Strategy), Nigeria (National Digital Economy Policy and Strategy), Kenya (Digital Economy strategy), Đài Loan (kế hoạch phát triển kinh tế sáng tạo DIGI 2025), Singapore (Digital Economy Framework for Action), Thái Lan (Thailand Digital Economy and Society Development Plan).

5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Mục tiêu của Chính phủ Việt Nam là đến năm 2025, kinh tế số chiếm 20% GDP; tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực đạt tối thiểu 10%

Tại Việt Nam, kinh tế số luôn nằm trong top đầu của ASEAN về tốc độ phát triển. Theo báo cáo "e-Conomy SEA 2021" do Tập đoàn Google, Bain (Mỹ) và Temasek (Singapore) phối hợp công bố, nền kinh tế internet của Việt Nam năm 2021 đạt giá trị 21 tỉ USD, đóng góp hơn 5% GDP của đất nước, cao gấp 7 lần năm 2015, và dự kiến đạt 57 tỉ USD năm 2025, đứng thứ hai trong khu vực Đông Nam Á. Tốc độ tăng trưởng năm 2021 đạt 31%, và dự kiến sẽ tăng trung bình khoảng 29% một năm đến năm 2025. Báo cáo gần đây của Tổng cục Thống kê cho thấy bức tranh chi tiết hơn. Năm 2021, ước tính kinh tế số Việt Nam đạt khoảng 163 tỷ USD, chiếm khoảng 8,2% GDP cả nước, trong đó cấu phần kinh tế số Công nghệ thông tin và Viễn thông đạt 126 tỷ USD, chiếm 5,5% GDP, kinh tế số Internet/nền tảng đạt 14 tỷ USD, chiếm 1% GDP và kinh tế số ngành/lĩnh vực đạt khoảng 23 tỷ USD, chiếm 1,7% GDP.

Mục tiêu của Chính phủ Việt Nam là đến năm 2025, kinh tế số chiếm 20% GDP; tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực đạt tối thiểu 10%. Đến năm 2030, kinh tế số chiếm 30% GDP; tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực đạt tối thiểu 20%.

Hợp lực chuyển đổi số phát triển kinh tế số

Sau 2 năm thực hiện Chương trình chuyển đổi đổi số Quốc gia, sự chuẩn bị đã dần được hoàn thiện. Đến nay, hầu hết các Bộ, Ngành, Địa phương đã có chương trình/kế hoạch chuyển đổi số. Nhận thức về chuyển đổi số đã, và đang được nâng cao và phổ biết một các rõ rệt trong tất cả các cơ quan, chính quyền các cấp, cũng như hầu hết các thành phần của nền kinh tế. Các cơ sở dữ liệu quốc gia đang hình thành và phát triển nhanh chóng như: Dữ liệu dân cư, Dữ liệu doanh nghiệp, Dữ liệu tài chính, Dữ liệu đất đai, Dữ liệu về bảo hiểm… cũng rất nhiều cơ sở dữ liệu cấp độ khác đang được hình thành. Chuyển đổi số đã và đang tạo ra tài nguyên mới là dữ liệu, trở thành nguồn lực cho kinh tế số phát triển, mở ra không gian phát triển mới cho đất nước. Tuy nhiên, có thể thấy rất rõ, không gian phát triển mới của Việt Nam đang bị phân tán, phát triển cục bộ, thiếu sự quy hoạch, kết hợp một cách bài bản. Dữ liệu phân tán, và chưa có được mức độ mở phù hợp, nguồn nhân lực, tài lực cho chuyển đổi số cũng chưa được tập chung, thậm chí các nền tảng, giải pháp chuyển đổi số của các doanh nghiệp cũng đang được đầu tư, phát triển một các tràn lan, chưa có sự quy hoạch, chưa có sự kết hợp một cách bài bản, có định hướng. Những điều này đang hạn chế qua trình tăng tốc chuyển đổi số, làm chậm sự phát triển của nền kinh tế số.

Ngày 31/3/2022, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 411/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 nhằm cụ thể hóa những mục tiêu phát triển.

Tiếp tục đồng hành cùng Chính phủ, các cơ quan, Bộ, Ngành, Địa phương và doanh nghiệp trong quá để thúc đẩy tiến trình chuyển đổi số, phát triển kinh tế số tại Việt Nam, Diễn đàn Cấp cao Chuyển đổi số Việt Nam - Châu Á 2022 (Vietnam - Asia DX Summit 2022) lấy chủ đề “Hợp lực chuyển đổi số để phát triển kinh tế số”. Hơn 150 diễn giả sẽ tập trung bàn bàn thảo tại 18 phiên hội nghị bao gồm 01 phiên khai mạc và 18 phiên chuyên đề, thiết kế theo 4 trục:

Chính phủ số: 3 phiên Hợp lực CĐS cho Bộ ngành; Hợp lực CĐS cho các Địa phương; và Kinh nghiệm CĐS tại các quốc gia Châu Á.

Kinh tế số: 8 phiên dành cho 8 ngành trọng điểm ưu tiên chuyển đổi số bao gồm Tài chính – Ngân hàng; Giao thông vận tải – Logistics; Y tế; Giáo dục; Du lịch; Thương mại; Bất động sản; Nông nghiệp

Doanh nghiệp số: Doanh nghiệp SMEs, Doanh nghiệp Sản xuất, Nền tảng số - Cloud computing; Nhân lực số, Startup số và Startup-Pitching.

Chuyển đổi số tại Châu Á: với 2 phiên và chia sẻ thông tin của 11 quốc gia và nền kinh tế trong khu vực về các chương trình, kinh nghiệm, điển hình thành công trong chuyển đổi số.

Bên cạnh các phiên hội nghị chính còn có các hoạt động bên lề như: Triển lãm Nền tảng giải pháp số và kết nối cung cầu chuyển đổi số (trực tiếp & trực tuyến). Các hoạt động của diễn đàn nhằm hướng đến mục đích: Chia sẻ tầm nhìn – Giới thiệu giải pháp – Kết nối cung cầu trong chuyển đổi số.

Phát biểu tại hội nghị, ông Nguyễn Văn Khoa, Chủ tịch VINASA chia sẻ: “Để thực hiện thắng lợi mục tiêu vô cùng thách thức của Thủ tướng Chính phủ, phát triển kinh tế số Việt Nam cần sự hợp lực từ tất cả các cấp chính trị, các thành phần kinh tế. Các nguồn lực của chúng ta hiện không chỉ thiếu, mà còn bị phân mảnh. Hợp lực giữa bộ ngành với bộ ngành, địa phương với địa phương, doanh nghiệp với doanh nghiệp, và giữa các thành phần này với nhau sẽ tạo ra được những chương trình bài bản, có định hướng, những chính sách cởi mở, thông thoáng, và những hệ sinh thái số phù hợp, tối ưu cho các cơ quan, tổ chức Việt Nam.

Các doanh nghiệp công nghệ số đang nỗ lực phát triển các nền tảng, các giải pháp chuyển đổi số chất lượng, đầu tư nghiên cứu và đẩy nhanh ứng dụng công nghệ mới: AI, Blockchain…, và đang nỗ lực hợp lực cùng nhau, xây dựng hệ sinh thái số giúp chuyển đổi số cho các cơ quan tổ chức, doanh nghiệp. Doanh nghiệp cam kết và luôn sẵn sàng hợp lực cùng Chính phủ, các bộ, ngành, địa phương để phát triển kinh tế số, tăng tốc chuyển đổi số”.

Nền kinh tế thế giới đã sẵn sàng để đạt được một cột mốc đáng chú ý vào năm 2022: Tổng số GDP hàng năm sẽ vượt qua 100 đô la & NBSP; nghìn tỷ lần đầu tiên, sớm hơn hai năm so với dự báo trước đây, theo dự báo mới nhất của công ty tư vấn kinh tế có trụ sở tại London CEBR. Có lẽ đáng chú ý hơn nữa là tổng GDP được dự đoán sẽ tăng gấp đôi lên 200 đô la & NBSP; nghìn tỷ vào năm 2035. Một phần, sự gia tăng hiện tại phản ánh mức độ hiệu quả của các nền kinh tế lớn nhất thế giới đã điều chỉnh theo đại dịch. Nhưng lạm phát gia tăng, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, đang đóng một vai trò thậm chí còn lớn hơn trong việc thúc đẩy GDP ngay bây giờ so với sự tăng trưởng hữu cơ thực sự, Karl Thompson, một nhà kinh tế tại CEBR cho biết. Nhìn về phía trước, Trung Quốc dự kiến ​​sẽ vượt qua Hoa Kỳ là nền kinh tế lớn nhất thế giới vào năm 2030. to reach a remarkable milestone in 2022: Total annual GDP will soar past $100 trillion for the first time, two years earlier than previously forecast, according to the latest projections by London-based economic consulting firm CEBR. Perhaps even more notable is that total GDP is predicted to then double to $200 trillion by 2035. In part, the current surge reflects how effectively the world’s biggest economies have adjusted to the pandemic. But rising inflation, particularly in the U.S., is playing an even bigger role in driving up GDP right now than true organic growth, says Karl Thompson, an economist at CEBR. Looking ahead, China is expected to pass the U.S. as the world’s largest economy in 2030.

Bài viết này xuất hiện trong & nbsp; số tháng 2/tháng 3 của & nbsp; Fortune & nbsp; với tiêu đề, tăng trưởng toàn cầu tập hợp tốc độ.

Đây là một danh sách theo thứ tự bảng chữ cái của các quốc gia trong quá khứ và dự kiến ​​tổng sản phẩm quốc nội (danh nghĩa) được xếp hạng bởi IMF. Số liệu dựa trên tỷ giá hối đoái chính thức, không dựa trên phương pháp tương đương sức mua (PPP). Các giá trị được đưa ra bằng hàng triệu đô la Hoa Kỳ (USD) và chưa được điều chỉnh theo lạm phát. Những con số này đã được lấy từ cơ sở dữ liệu Triển vọng kinh tế thế giới (WEO) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (phiên bản tháng 10 năm 2022) và/hoặc các nguồn khác. [1]list of countries by past and projected gross domestic product (nominal) as ranked by the IMF. Figures are based on official exchange rates, not on the purchasing power parity (PPP) methodology. Values are given in millions of United States dollars (USD) and have not been adjusted for inflation. These figures have been taken from the International Monetary Fund's World Economic Outlook (WEO) Database (October 2022 edition) and/or other sources.[1]

Đối với các xu hướng GDP cũ hơn, hãy xem Danh sách các vùng của GDP trước đây (PPP).

Liên Hợp Quốc ước tính từ năm 1970 đến 1979 [Chỉnh sửa][edit]

Bảng sau dựa trên dữ liệu GDP của Liên Hợp Quốc. [2] [3]

* Cho biết "GDP của quốc gia hoặc lãnh thổ" hoặc "nền kinh tế của đất nước hoặc lãnh thổ". indicates "GDP of COUNTRY or TERRITORY" or "Economy of COUNTRY or TERRITORY" links.

Ước tính IMF từ năm 1980 đến 1989 [Chỉnh sửa][edit]

Ước tính IMF từ năm 1990 đến 1999 [Chỉnh sửa][edit]

Ước tính IMF từ năm 1990 đến 1999 [1]
Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc)1990199119921993199419951996199719981999
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Afghanistan
Afghanistan
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
2,221 1,333 843 1,461 2,361 2,882 3,200 2,259 2,560 3,209
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Algeria
Algeria
61,892 46,670 49,217 50,963 42,426 42,066 46,941 48,178 48,188 48,845
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; andorra
Andorra
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Albania
Angola
12,571 12,186 9,395 6,819 4,965 6,197 7,994 9,388 7,958 7,526
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Algeria
Antigua and Barbuda
459 482 499 535 589 577 634 681 728 766
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; andorra
Argentina
158,024 211,979 255,787 264,429 287,835 288,497 304,282 327,436 334,244 316,998
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; angola
Armenia
--108 835 648 1,287 1,597 1,639 1,892 1,845
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Albania
Aruba
-----1,321 1,380 1,532 1,665 1,723
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Albania
Australia
323,815 324,231 317,903 309,156 353,150 378,853 424,410 426,168 381,122 411,455
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Algeria
Austria
166,866 174,435 195,506 190,383 203,970 241,234 237,343 213,045 218,557 217,475
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Azerbaijan
--1,193 1,309 2,258 2,417 3,177 3,963 4,280 4,581
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bahamas
Bahamas
5,218 5,128 5,125 5,097 5,372 5,653 5,950 6,332 6,833 7,684
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bahrain
Bahrain
4,965 5,209 5,442 5,986 6,411 6,787 7,057 7,318 6,996 7,582
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bangladesh
Bangladesh
41,068 42,488 43,292 43,684 46,438 51,842 55,445 57,599 59,879 61,526
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Barbados
Barbados
2,024 2,032 1,957 2,075 2,163 2,229 2,377 2,513 2,833 2,969
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
--12,800 11,408 15,687 10,532 14,494 14,091 15,215 12,133
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bahamas
Belgium
200,149 205,369 228,732 218,720 238,622 288,301 279,292 253,022 258,876 258,500
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bahrain
Belize
533 578 672 726 750 796 828 845 892 950
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bangladesh
Benin
2,890 2,954 3,284 3,199 2,227 2,993 3,251 3,124 3,362 3,681
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Barbados
Bhutan
273 236 231 242 245 287 301 337 371 389
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; belarus
Bolivia
4,868 5,335 5,635 5,724 5,974 6,707 7,385 7,919 8,490 8,269
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bỉ
Bosnia and Herzegovina
------3,584 4,578 5,281 5,766
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; belize
Botswana
3,799 3,802 3,928 3,957 4,258 4,805 4,926 5,011 4,808 5,413
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bénin
Brazil
455,335 399,249 382,465 429,184 546,764 770,860 851,146 883,862 864,307 599,642
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; bhutan
Brunei
4,886 5,215 5,484 5,545 5,956 7,098 7,149 6,990 5,312 5,736
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bolivia
Bulgaria
25,608 2,509 10,183 5,527 9,716 16,276 12,295 11,317 15,031 13,628
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Burkina Faso
3,488 3,526 3,775 3,599 2,164 2,676 2,909 2,753 3,155 3,388
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; botswana
Burundi
1,131 1,167 1,082 938 924 1,000 868 972 893 866
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Brazil
Cape Verde
339 353 395 398 448 536 553 540 575 657
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; brunei
Cambodia
899 2,011 2,439 2,427 2,765 3,441 3,507 3,443 3,130 3,513
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Cameroon
14,641 16,325 14,963 15,611 10,622 10,075 11,227 11,352 11,338 11,553
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Burkina Faso
Canada
596,089 612,514 594,376 579,059 579,913 605,941 630,598 655,010 634,004 678,417
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; burundi
Central African Republic
1,572 1,498 1,494 1,309 858 1,117 1,000 979 1,036 1,039
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; cape verde
Chad
1,826 1,809 1,886 1,648 1,335 1,636 1,819 1,748 1,975 1,739
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Campuchia
Chile
33,223 38,240 46,586 49,843 57,504 74,102 78,557 85,686 81,974 75,511
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cameroon
China
396,590 413,209 492,148 617,433 561,686 730,996 860,468 957,991 1,024,167 1,088,346
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Canada
Colombia
56,048 57,931 68,551 77,690 97,625 110,519 116,083 127,439 117,677 103,090
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Trung Phi
Comoros
401 400 436 427 314 392 392 362 363 372
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Chad
Democratic Republic of the Congo
41,448 40,250 36,333 47,450 25,746 25,021 32,099 28,819 21,089 19,147
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Chile
Republic of the Congo
2,909 3,035 3,280 3,004 2,068 2,457 2,840 2,568 2,240 2,646
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
Costa Rica
5,737 7,197 8,566 9,586 10,489 11,578 11,683 12,618 13,688 14,259
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; colombia
Ivory Coast
14,923 14,504 15,416 15,268 11,492 15,205 16,780 16,203 17,433 17,114
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; comoros
Croatia
--12,284 13,007 17,401 22,455 23,672 24,045 25,422 23,444
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Dân chủ Congo
Cyprus
6,003 6,195 7,424 7,098 8,004 9,937 10,016 9,544 10,251 10,502
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Congo
Czech Republic
-----60,139 67,388 62,171 66,782 65,173
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Costa Rica
Denmark
138,248 139,226 152,915 143,195 156,164 185,008 187,633 173,539 176,991 177,964
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Bờ Biển Ngà
Djibouti
-649 671 654 690 699 693 706 722 759
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Croatia
Dominica
201 220 234 246 264 275 292 303 322 332
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Síp
Dominican Republic
7,995 9,887 11,605 13,081 14,645 16,637 18,242 20,017 21,672 22,137
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Ecuador
12,236 13,730 15,012 17,537 21,147 22,968 24,035 27,009 27,474 19,740
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đan Mạch
Egypt
96,087 48,431 44,168 49,526 54,550 63,250 71,118 79,777 89,189 95,039
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; djibouti
El Salvador
4,818 5,252 5,813 6,680 7,679 8,922 9,586 10,222 10,937 11,284
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Dominica
Equatorial Guinea
133 132 160 162 120 169 276 526 440 738
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Dominican
Eritrea
--606 374 433 483 579 594 626 614
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; ecuador
Estonia
---1,791 2,507 3,909 4,785 5,160 5,678 5,772
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ai Cập
Eswatini
1,237 1,285 1,425 1,497 1,621 1,932 1,830 1,957 1,797 1,764
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; El Salvador
Ethiopia
12,595 13,928 14,696 9,143 8,135 7,887 8,794 8,621 7,815 7,515
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Guinea Xích đạo
Fiji
1,448 1,500 1,659 1,772 1,977 2,134 2,307 2,268 1,795 2,104
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Eritrea
Finland
141,718 128,194 113,134 89,279 103,739 134,339 132,183 127,076 134,212 135,398
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Estonia
France
1,272,433 1,273,594 1,404,391 1,324,236 1,396,653 1,602,130 1,606,035 1,454,555 1,505,184 1,494,634
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; eswatini
Gabon
6,339 5,754 5,955 5,757 4,463 5,281 6,064 5,673 4,774 4,966
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ethiopia
Gambia
721 760 820 878 870 909 949 983 1,009 1,036
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; fiji
Georgia
----850 1,961 3,148 3,608 3,730 2,898
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Germany
1,598,640 1,875,618 2,136,312 2,072,457 2,209,934 2,588,002 2,498,113 2,214,694 2,242,065 2,197,125
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Pháp
Ghana
14,749 16,506 16,312 13,348 12,320 14,610 15,482 15,794 17,166 17,766
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Gabon
Greece
97,137 104,742 115,484 108,103 115,694 135,786 144,642 142,117 143,424 148,151
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Gambia
Grenada
278 301 310 310 325 342 367 392 446 482
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Georgia
Guatemala
7,493 9,161 10,150 11,032 12,501 14,040 14,993 16,981 18,441 17,391
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guinea
Guinea
3,710 4,195 4,570 4,562 4,707 5,139 5,316 5,212 5,003 4,798
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guinea-bissau
Guinea-Bissau
548 772 846 653 361 778 741 704 592 580
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Guyana
Guyana
685 744 823 1,003 1,176 1,332 1,495 1,587 1,500 1,488
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Haiti
Haiti
1,706 1,530 918 1,107 3,054 4,846 5,000 5,748 6,408 7,148
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Honduras
Honduras
4,923 4,649 4,944 4,961 4,642 5,415 5,217 5,736 6,366 6,417
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hồng Kông
Hong Kong
76,929 88,960 104,272 120,354 135,812 144,652 159,718 177,349 168,858 165,734
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hungary
Hungary
34,366 34,754 38,731 40,125 43,167 46,426 46,659 47,297 48,707 49,073
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iceland
Iceland
6,504 6,949 7,105 6,225 6,393 7,124 7,426 7,570 8,504 8,982
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
326,608 274,842 293,262 284,194 333,014 366,600 399,791 423,189 428,767 466,867
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
Indonesia
138,258 154,558 168,280 190,913 213,727 244,227 274,722 260,680 115,323 169,158
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iran
Iran
581,008 304,065 50,472 64,449 79,818 114,941 158,032 184,138 205,000 275,092
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iraq
Iraq
--------10,469 18,449
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
48,199 48,840 54,911 51,364 55,843 69,260 75,928 82,957 90,305 98,993
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Israel
60,715 68,873 76,961 77,351 88,297 104,893 114,507 118,861 120,057 120,922
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ý
Italy
1,170,839 1,236,776 1,312,397 1,055,336 1,088,506 1,175,276 1,312,784 1,243,229 1,271,702 1,253,690
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Jamaica
Jamaica
4,663 4,285 4,328 5,440 5,453 6,549 7,394 8,400 8,787 8,887
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
3,196,556 3,657,348 3,988,334 4,544,766 4,998,797 5,545,567 4,923,393 4,492,449 4,098,362 4,635,981
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; jordan
Jordan
4,290 4,481 5,537 5,704 6,391 6,857 7,145 7,472 8,159 8,403
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kazakhstan
Kazakhstan
--2,875 5,152 11,881 16,639 21,035 22,166 22,135 16,870
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Kenya
16,219 15,315 15,084 10,479 12,547 15,905 18,064 18,300 20,630 18,594
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Kiribati
43 47 48 47 55 56 67 67 66 69
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ý
South Korea
283,365 330,658 355,516 392,731 463,432 566,595 610,164 570,594 382,855 497,254
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Jamaica
Kosovo
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Kuwait
18,293 10,826 19,866 23,996 24,796 27,189 31,492 30,350 25,944 30,123
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Kyrgyzstan
--917 665 1,108 1,493 1,822 1,767 1,630 1,242
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Laos
1,742 2,053 2,354 2,652 3,081 3,579 3,726 3,515 1,334 1,415
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Latvia
--1,694 2,728 4,533 5,411 5,975 6,529 7,169 7,535
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Lebanon
2,801 4,392 5,472 7,435 8,988 10,971 12,824 15,535 17,059 17,174
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Lesotho
620 703 815 814 859 965 914 963 888 871
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ý
Liberia
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Libya
31,627 34,995 35,459 31,912 29,719 33,739 36,827 37,702 30,921 37,129
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Lithuania
-----6,696 8,383 10,119 11,240 10,972
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Luxembourg
12,628 13,683 15,328 15,714 17,487 20,571 20,464 18,428 19,263 21,088
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Macau
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Madagascar
3,931 3,255 3,715 4,063 3,522 3,838 4,932 4,263 4,402 4,278
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Malawi
4,222 5,380 4,394 5,056 2,930 3,412 5,569 6,504 4,275 4,336
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ý
Malaysia
47,236 53,510 64,452 72,866 81,138 96,628 109,854 108,780 78,634 86,203
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Jamaica
Maldives
231 262 306 346 382 466 527 652 693 756
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Mali
3,223 3,284 3,372 3,362 2,575 3,337 3,416 3,208 3,328 3,444
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; jordan
Malta
-----3,380 3,446 3,489 3,697 3,858
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Marshall Islands
-------111 114 115
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Mauritania
1,793 2,055 2,164 1,847 1,945 2,092 2,132 2,072 2,027 1,986
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Mauritius
2,706 2,977 3,352 3,455 3,835 4,380 4,529 4,253 4,296 4,536
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ý
Mexico
290,402 348,139 403,733 500,795 527,811 360,096 410,973 500,416 526,522 600,225
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Jamaica
Federated States of Micronesia
-----221 218 207 219 220
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Moldova
--864 1,110 1,158 1,441 1,694 1,928 1,697 1,172
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Mongolia
2,678 2,821 1,566 771 926 1,452 1,348 1,181 1,125 1,057
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Montenegro
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Morocco
32,661 34,940 36,483 34,259 38,532 42,238 46,710 42,366 45,243 45,055
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Mozambique
3,529 3,633 2,640 2,730 2,797 2,900 3,857 4,649 5,264 5,976
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ý
Myanmar
--------5,154 6,439
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Jamaica
Namibia
2,568 2,841 3,296 3,156 3,537 3,948 3,954 4,110 3,832 3,824
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Nauru
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; jordan
Nepal
4,441 4,860 4,416 4,743 4,954 5,378 5,544 6,026 5,992 6,163
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kazakhstan
Netherlands
321,405 331,097 366,004 355,931 382,550 452,710 450,625 417,329 438,610 447,493
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kenya
New Zealand
45,773 43,438 41,530 44,797 52,902 62,263 69,094 68,864 56,813 58,893
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kiribati
Nicaragua
519 3,678 3,894 3,726 3,861 4,140 4,308 4,390 4,635 4,856
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
Niger
3,491 3,271 3,372 3,041 1,935 2,296 2,397 2,285 2,639 2,532
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; kosovo
Nigeria
62,165 60,131 52,275 56,807 80,128 132,230 172,686 187,866 209,677 57,477
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; kuwait
North Macedonia
--2,443 2,687 3,561 4,687 4,642 3,928 3,764 3,867
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kyrgyzstan
Norway
119,791 121,872 130,838 120,579 127,132 152,031 163,520 161,357 154,163 162,285
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Lào
Oman
13,395 13,000 14,274 14,321 14,808 15,821 17,512 18,154 16,044 17,833
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; pakistan
Pakistan
58,862 66,870 71,541 75,718 76,325 89,197 93,145 91,840 91,418 86,573
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; palau
Palau
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; panama
Panama
5,723 6,292 7,153 7,812 8,330 8,515 10,040 10,849 11,762 12,326
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; papua new guinea
Papua New Guinea
4,757 5,596 6,466 7,349 8,077 7,149 7,608 7,272 5,558 5,072
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; paraguay
Paraguay
4,904 6,984 7,158 7,249 7,871 9,062 9,788 9,965 9,260 8,837
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; peru
Peru
28,326 33,988 35,377 34,330 43,225 51,380 53,412 56,281 53,918 48,719
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Philippines
Philippines
50,508 51,784 60,422 62,037 73,159 84,644 94,650 94,106 74,492 85,640
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
62,206 80,610 88,888 90,544 103,887 139,363 156,993 157,493 172,389 168,130
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Portugal
79,439 89,904 108,119 95,139 99,692 118,182 122,655 117,211 124,124 127,597
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; puerto rico
Puerto Rico
30,604 32,287 34,630 36,923 39,691 42,647 45,341 48,187 54,086 57,841
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Qatar
Qatar
6,266 5,579 6,384 5,804 5,946 6,861 7,761 9,976 8,488 11,266
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
38,516 29,070 19,779 26,624 30,376 35,838 35,692 35,644 42,543 35,953
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nga
Russia
--71,603 196,227 293,768 335,777 412,685 433,704 287,672 209,657
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; rwanda
Rwanda
2,954 2,179 2,313 2,231 1,418 1,470 1,593 2,144 2,290 2,131
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; samoa
Samoa
182 176 193 198 158 242 258 280 286 262
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; San Marino
San Marino
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; São Tomé và Príncipe
São Tomé and Príncipe
120 108 96 127 132 104 136 93 73 78
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ả Rập Saudi
Saudi Arabia
117,473 132,047 136,905 132,790 134,995 143,152 158,451 165,742 146,775 161,717
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; senegal
Senegal
7,078 6,955 7,435 7,014 4,746 6,026 6,300 5,867 6,416 6,599
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; serbia
Serbia
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; seychelles
Seychelles
369 374 434 474 486 508 503 563 608 623
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sierra Leone
Sierra Leone
948 1,138 992 1,122 1,331 1,273 1,374 1,240 981 977
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Singapore
Singapore
38,892 45,465 52,131 60,604 73,689 87,813 96,293 100,124 85,728 86,287
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Slovakia
Slovakia
---13,726 15,837 20,034 21,659 21,927 22,825 20,867
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Slovenia
Slovenia
--19,271 16,626 16,845 21,384 21,516 20,805 22,168 22,770
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Solomon
Solomon Islands
215 228 269 301 403 469 511 527 458 488
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; somalia
Somalia
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Phi
South Africa
126,027 135,227 146,970 147,236 153,569 171,736 163,340 169,004 152,885 151,426
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Sudan
South Sudan
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
535,652 576,446 630,122 529,319 531,137 613,946 640,026 589,376 618,414 635,968
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sri Lanka
Sri Lanka
9,787 10,716 11,553 12,351 14,245 15,127 16,592 18,544 19,050 19,143
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Kitts và Nevis
Saint Kitts and Nevis
203 201 223 243 272 293 312 351 366 389
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Lucia
Saint Lucia
579 613 674 684 713 762 788 805 877 921
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Vincent và Grenadines
Saint Vincent and the Grenadines
260 275 300 309 313 341 358 376 403 422
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sudan
Sudan
2,245 2,528 3,100 5,246 5,961 6,694 8,377 10,241 10,924 10,714
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; suriname
Suriname
577 637 590 465 523 993 1,234 1,322 1,588 1,308
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Sweden
259,900 272,205 283,228 212,953 229,034 267,307 291,746 268,146 270,810 274,071
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; Thụy Sĩ
Switzerland
265,911 269,003 279,764 272,006 301,246 352,970 340,188 294,733 303,139 297,536
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Syria
Syria
12,303 12,738 13,263 13,796 15,105 16,556 17,761 16,573 16,144 16,785
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đài Loan
Taiwan
166,622 187,140 222,911 236,339 256,247 279,059 292,494 303,284 279,964 303,830
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tajikistan
Tajikistan
--291 678 829 569 1,052 1,121 1,320 1,087
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tanzania
Tanzania
5,172 6,019 5,588 5,170 5,478 6,382 7,889 9,341 11,481 11,777
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thái Lan
Thailand
88,467 101,247 115,576 128,889 146,684 169,279 183,035 150,180 113,676 126,539
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Timor-Leste
Timor-Leste
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; togo
Togo
2,772 2,740 2,873 2,189 1,697 2,240 2,448 2,494 2,361 2,370
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; tonga
Tonga
144 169 178 183 189 207 218 222 212 197
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Trinidad và Tobago
Trinidad and Tobago
5,155 5,399 5,533 4,656 5,032 5,421 5,859 5,837 6,148 6,925
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tunisia
Tunisia
14,133 14,897 17,809 16,724 17,886 20,616 22,324 21,762 22,870 24,066
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey
207,508 208,402 219,176 248,573 179,359 233,566 250,486 261,857 275,834 256,566
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Turkmenistan
Turkmenistan
--1,607 9,063 7,675 9,927 4,021 4,531 4,837 6,518
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; tuvalu
Tuvalu
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uganda
Uganda
7,452 3,897 3,645 4,311 6,240 7,473 7,713 8,407 8,230 7,823
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ukraine
Ukraine
--22,193 35,025 38,012 38,275 46,083 51,867 43,315 32,661
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
United Arab Emirates
49,090 49,821 52,208 53,438 57,450 63,637 70,991 76,199 73,394 82,865
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
United Kingdom
1,195,372 1,250,282 1,292,094 1,157,501 1,244,009 1,346,687 1,422,969 1,559,896 1,653,549 1,686,179
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
5,963,125 6,158,125 6,520,325 6,858,550 7,287,250 7,639,750 8,073,125 8,577,550 9,062,825 9,631,175
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uruguay
Uruguay
11,156 13,445 15,450 17,987 20,950 23,168 24,625 26,044 27,587 26,066
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uzbekistan
Uzbekistan
--4,476 6,897 8,175 12,746 17,453 18,433 18,738 21,362
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; vanuatu
Vanuatu
169 201 209 200 234 249 261 273 262 268
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Venezuela
Venezuela
48,391 53,382 60,400 59,865 58,357 77,427 70,536 85,684 91,836 97,517
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Việt Nam
Vietnam
8,217 9,704 12,528 16,736 20,712 26,407 31,352 34,146 34,580 36,444
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Palestine
Palestine
----2,843 3,283 3,410 3,760 4,068 4,271
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; yemen
Yemen
12,644 14,665 17,959 21,737 28,019 12,796 6,496 6,838 6,322 7,639
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zambia
Zambia
4,085 3,690 3,614 3,549 3,657 3,799 3,599 4,303 3,538 3,405
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
Zimbabwe
10,144 9,450 7,793 7,569 7,959 8,263 10,117 10,386 12,099 11,769

Ước tính IMF từ năm 2000 đến 2009 [Chỉnh sửa][edit]

Ước tính IMF từ năm 2000 đến 2009 [1]
Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc)2000200120022003200420052006200720082009
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Afghanistan
Afghanistan
--4,367 4,553 5,146 6,167 6,925 8,556 10,297 12,066
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; yemen
Albania
3,483 3,928 4,348 5,611 7,185 8,052 8,896 10,677 12,881 12,044
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zambia
Algeria
54,749 54,745 56,761 67,864 85,332 103,198 117,027 134,977 171,001 137,211
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
Andorra
1,429 1,547 1,758 2,362 2,896 3,158 3,456 3,952 4,082 3,675
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Ước tính IMF từ năm 2000 đến 2009 [Chỉnh sửa]
Angola
11,166 10,930 15,286 17,813 23,552 36,971 52,381 65,266 88,539 70,307
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Ước tính IMF từ năm 2000 đến 2009 [1]
Antigua and Barbuda
826 800 814 856 920 1,023 1,158 1,313 1,370 1,228
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc)
Argentina
317,759 300,421 112,458 142,431 164,911 199,273 232,892 287,921 363,545 334,633
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Afghanistan
Armenia
1,912 2,118 2,376 2,807 3,577 4,900 6,384 9,206 11,662 8,648
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Albania
Aruba
1,873 1,896 1,962 2,044 2,255 2,360 2,470 2,678 2,843 2,554
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Algeria
Australia
399,650 377,526 425,115 540,950 658,379 735,633 782,398 949,037 1,055,936 999,994
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; andorra
Austria
197,377 197,510 214,243 262,208 301,321 316,267 336,298 389,231 432,005 401,323
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; angola
Azerbaijan
5,273 5,475 6,232 7,276 8,682 13,273 21,027 33,090 48,979 44,289
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Antigua và Barbuda
Bahamas
8,076 8,318 8,881 8,870 9,055 9,836 10,167 10,618 10,526 9,982
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Argentina
Bahrain
9,063 9,189 9,594 11,075 13,150 15,969 18,505 21,730 25,711 22,938
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Armenia
Bangladesh
63,549 64,660 66,227 71,917 78,046 82,622 86,028 95,374 109,765 122,760
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; aruba
Barbados
3,059 3,055 3,106 3,210 3,444 3,820 4,217 4,674 4,785 4,466
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Úc
Belarus
10,785 12,778 15,092 18,420 23,928 31,239 38,219 46,815 62,798 50,855
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Áo
Belgium
236,897 236,748 258,200 318,004 369,047 385,927 408,281 470,978 517,270 482,730
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Belize
1,082 1,129 1,199 1,267 1,356 1,427 1,544 1,645 1,701 1,664
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bahamas
Benin
3,522 3,666 4,191 5,348 6,187 6,571 7,034 8,170 9,787 9,728
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bahrain
Bhutan
423 441 481 572 649 758 812 995 1,260 1,184
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bangladesh
Bolivia
8,385 8,155 7,917 8,092 8,785 9,573 11,520 13,216 16,792 17,464
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Barbados
Bosnia and Herzegovina
5,554 5,784 6,711 8,477 10,157 10,935 12,460 15,323 18,712 17,601
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; belarus
Botswana
5,682 5,460 5,395 7,469 8,819 9,833 9,919 10,566 10,731 10,118
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bỉ
Brazil
655,454 559,982 509,798 558,232 669,290 891,633 1,107,628 1,397,114 1,695,855 1,669,204
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; belize
Brunei
6,650 6,206 6,475 7,266 8,723 10,561 12,710 13,571 15,949 11,892
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bénin
Bulgaria
13,246 14,183 16,403 21,146 26,158 29,868 34,380 44,404 54,434 52,024
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; bhutan
Burkina Faso
2,961 3,190 3,620 4,740 5,449 6,150 6,548 7,627 9,450 9,440
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bolivia
Burundi
870 877 825 785 915 1,117 1,273 1,356 1,612 1,775
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Cape Verde
609 616 679 891 1,023 1,091 1,237 1,513 1,788 1,698
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; botswana
Cambodia
3,667 3,992 4,289 4,665 5,334 6,286 7,267 8,630 10,341 10,391
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Brazil
Cameroon
10,245 10,950 12,369 15,944 18,803 19,534 20,912 23,931 27,712 27,903
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; brunei
Canada
744,631 738,968 760,149 895,599 1,026,473 1,173,505 1,319,356 1,468,896 1,552,864 1,376,509
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Central African Republic
868 899 983 1,188 1,310 1,413 1,538 1,755 2,033 2,059
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Burkina Faso
Chad
1,572 1,936 2,257 3,102 5,003 6,676 7,451 8,687 10,430 9,315
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; burundi
Chile
78,195 71,498 70,282 76,506 99,087 122,345 153,910 172,537 179,526 171,560
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; cape verde
China
1,205,532 1,333,649 1,465,829 1,656,962 1,949,446 2,290,019 2,754,149 3,555,655 4,577,280 5,088,992
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Campuchia
Colombia
99,230 97,566 97,313 94,033 116,336 145,601 161,793 206,230 242,504 232,469
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cameroon
Comoros
339 373 427 547 622 656 689 796 916 904
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Canada
Democratic Republic of the Congo
19,077 7,246 8,720 9,022 10,275 12,069 14,376 16,778 19,548 18,495
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Trung Phi
Republic of the Congo
3,624 3,038 3,330 3,863 5,101 6,654 8,073 8,784 11,649 9,713
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Chad
Costa Rica
15,016 15,979 16,584 17,277 18,615 20,049 22,717 26,885 30,802 30,746
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Chile
Ivory Coast
14,851 15,485 17,147 21,205 22,924 23,625 24,628 28,158 33,621 33,693
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
Croatia
21,840 23,274 27,075 34,985 41,959 45,780 50,860 60,543 70,751 63,084
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; colombia
Cyprus
9,988 10,397 11,422 14,552 17,327 18,713 20,422 24,082 27,955 26,020
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; comoros
Czech Republic
61,823 67,809 82,184 100,125 119,815 137,143 156,264 189,988 237,131 207,558
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Dân chủ Congo
Denmark
164,158 164,791 178,635 218,097 251,375 264,467 282,886 319,424 353,359 321,243
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Congo
Djibouti
780 811 837 881 935 995 1,079 1,190 1,381 1,425
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Dominica
Dominica
333 340 333 343 367 364 390 421 458 489
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Dominican
Dominican Republic
24,306 25,602 27,249 21,518 22,506 35,948 37,998 44,067 48,206 48,319
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; ecuador
Ecuador
18,319 24,468 28,549 32,433 36,592 41,507 46,802 51,008 61,763 62,520
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ai Cập
Egypt
104,752 102,273 90,261 85,163 82,855 94,127 112,902 137,055 170,797 198,316
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; El Salvador
El Salvador
11,785 12,283 12,664 13,244 13,725 14,698 16,000 17,012 17,987 17,602
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Guinea Xích đạo
Equatorial Guinea
1,159 1,674 2,071 3,768 5,954 8,187 10,095 13,089 19,830 15,088
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Eritrea
Eritrea
547 582 564 673 858 850 937 1,020 923 1,297
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Estonia
Estonia
5,707 6,269 7,391 9,891 12,158 14,126 17,047 22,476 24,433 19,693
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; eswatini
Eswatini
1,739 1,544 1,436 2,198 2,774 3,177 3,293 3,465 3,298 3,596
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ethiopia
Ethiopia
8,167 8,103 7,828 8,604 10,122 12,387 15,310 19,329 26,250 28,672
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; fiji
Fiji
1,824 1,798 1,996 2,509 2,954 3,257 3,361 3,688 3,816 3,106
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Finland
126,075 129,534 140,305 171,609 197,390 204,999 217,101 256,408 285,685 253,222
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Pháp
France
1,366,243 1,377,667 1,500,348 1,844,083 2,118,671 2,198,160 2,320,659 2,660,905 2,929,983 2,697,955
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Gabon
Gabon
5,397 5,023 5,332 6,510 7,767 9,468 10,164 12,457 15,570 12,188
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Gambia
Gambia
1,010 1,002 887 843 962 1,028 1,054 1,280 1,562 1,450
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Georgia
Georgia
3,144 3,311 3,493 4,103 5,269 6,590 7,979 10,458 13,158 11,069
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
1,948,843 1,945,804 2,077,016 2,501,014 2,813,076 2,848,438 2,994,862 3,425,982 3,744,854 3,407,557
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ghana
Ghana
11,470 12,234 14,205 17,528 20,302 24,600 28,883 34,044 38,659 34,601
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hy Lạp
Greece
131,082 135,160 153,152 200,613 238,823 245,920 271,254 316,250 352,866 328,156
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Grenada
Grenada
520 520 540 591 599 695 699 759 826 771
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guatemala
Guatemala
18,124 19,735 21,924 23,092 24,977 28,179 31,308 35,028 40,242 37,997
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guinea
Guinea
4,039 3,806 4,022 4,759 5,054 4,506 4,178 6,317 6,966 6,753
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guinea-bissau
Guinea-Bissau
392 413 466 553 582 640 635 753 953 889
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Guyana
Guyana
1,497 1,504 1,555 1,592 1,657 1,712 1,899 2,225 2,491 2,596
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Haiti
Haiti
6,810 6,285 6,064 4,866 6,037 7,186 7,507 9,522 10,488 11,598
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Honduras
Honduras
7,187 7,651 7,858 8,230 8,869 9,757 10,917 12,361 13,882 14,587
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hồng Kông
Hong Kong
171,643 169,381 166,336 161,370 169,085 181,556 193,515 211,583 219,279 214,048
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hungary
Hungary
47,218 53,750 67,609 85,302 103,960 112,981 115,577 139,966 158,136 130,760
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iceland
Iceland
9,026 8,235 9,318 11,429 13,825 16,853 17,465 21,653 18,075 13,154
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
476,610 493,953 523,970 618,358 721,589 834,217 949,117 1,238,700 1,224,096 1,365,373
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
Indonesia
179,482 174,507 212,807 255,428 279,556 310,815 396,293 470,144 558,582 577,539
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iran
Iran
366,917 330,978 132,682 158,416 188,961 228,428 272,361 360,928 425,699 440,408
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iraq
Iraq
25,857 18,936 18,970 15,800 36,642 50,065 65,144 88,833 131,614 111,660
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
100,253 109,347 128,505 164,630 194,283 211,993 232,193 270,112 275,417 236,185
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Israel
136,034 134,637 125,060 131,299 139,974 147,084 158,670 184,053 220,530 211,968
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ý
Italy
1,147,184 1,168,032 1,275,867 1,577,226 1,805,723 1,859,245 1,949,655 2,213,364 2,408,391 2,197,540
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Jamaica
Jamaica
9,065 9,195 9,719 9,430 10,175 11,233 11,946 12,881 13,743 12,107
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
4,968,359 4,374,710 4,182,845 4,519,563 4,893,135 4,831,466 4,601,663 4,579,749 5,106,679 5,289,494
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; jordan
Jordan
8,725 9,255 9,882 10,514 11,768 12,982 15,527 17,645 22,648 24,538
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kazakhstan
Kazakhstan
18,292 22,153 24,637 30,834 43,152 57,125 81,003 104,850 133,442 115,309
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kenya
Kenya
18,206 18,697 19,030 21,391 22,790 26,308 29,668 36,708 41,059 42,347
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kiribati
Kiribati
68 63 72 91 103 112 110 133 144 134
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
South Korea
576,483 547,743 626,989 702,696 792,532 934,708 1,052,610 1,172,465 1,049,168 943,739
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; kosovo
Kosovo
2,217 2,509 2,730 3,390 3,710 3,828 4,019 4,868 5,202 5,030
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; kuwait
Kuwait
37,721 34,886 38,135 47,844 59,439 80,807 101,559 114,677 147,402 105,992
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
1,368 1,525 1,606 1,920 2,214 2,459 2,837 3,807 5,139 4,690
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Lào
Laos
1,720 1,757 1,844 2,260 2,651 3,079 3,934 4,757 5,946 6,431
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Latvia
Latvia
7,963 8,363 9,564 11,777 14,440 17,030 21,589 31,100 36,023 26,480
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Lebanon
Lebanon
17,018 17,361 18,837 19,486 21,160 21,497 22,023 24,827 29,119 35,400
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; lesoto
Lesotho
847 701 767 1,109 1,384 1,484 1,519 1,759 1,652 1,937
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Liberia
Liberia
863 904 943 714 897 944 1,109 1,344 1,676 1,765
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Libya
Libya
39,498 35,206 21,128 27,026 34,054 48,852 60,094 68,211 86,804 60,809
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Litva
Lithuania
11,525 12,238 14,257 18,782 22,624 26,115 30,203 39,764 48,030 37,475
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
21,240 21,388 23,633 29,660 35,049 37,693 42,912 51,593 58,838 54,408
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; macau
Macau
-6,860 7,372 8,247 10,643 12,160 14,874 18,440 21,027 21,588
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; madagascar
Madagascar
4,629 5,438 5,352 6,372 5,065 5,859 6,396 8,525 10,725 9,617
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; malawi
Malawi
4,257 4,178 4,922 4,521 4,895 5,148 5,630 6,240 7,492 8,723
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Malaysia
Malaysia
102,149 101,054 109,833 120,025 135,869 150,356 170,514 202,869 242,080 212,026
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Maldives
Maldives
801 767 828 1,052 1,227 1,163 1,575 1,868 2,272 2,345
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; mali
Mali
2,963 3,468 3,905 4,713 5,452 6,251 6,906 8,157 9,837 10,221
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
4,075 4,089 4,478 5,455 6,102 6,415 6,811 7,989 9,127 8,721
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Marshall
Marshall Islands
115 122 132 131 133 137 142 148 152 150
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mauritania
Mauritania
1,780 1,746 1,777 2,051 2,362 2,936 4,009 4,328 5,138 4,725
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mauritius
Mauritius
4,869 4,817 5,055 6,073 6,869 6,775 7,029 8,150 9,990 9,129
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mexico
Mexico
707,909 756,693 772,110 729,335 782,243 877,477 975,383 1,052,697 1,109,987 900,047
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; trạng thái liên kết của micronesia
Federated States of Micronesia
233 241 242 245 240 250 253 257 263 280
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
1,315 1,481 1,662 1,981 2,598 2,988 3,408 4,401 6,055 5,438
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mông Cổ
Mongolia
1,137 1,268 1,397 1,595 1,992 2,523 3,414 4,235 5,623 4,584
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
966 1,150 1,269 1,681 2,073 2,261 2,724 3,686 4,564 4,171
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; morocco
Morocco
42,053 42,704 45,711 56,345 64,528 67,468 74,284 85,539 100,112 100,535
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; mozambique
Mozambique
5,656 5,399 5,677 6,303 7,631 8,542 9,177 10,451 12,556 11,914
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Myanmar
Myanmar
7,736 7,131 6,921 8,881 10,754 12,126 13,585 17,855 25,470 30,864
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; namibia
Namibia
3,941 3,577 3,396 4,974 6,673 7,324 7,711 8,730 8,496 8,915
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; nauru
Nauru
----32 31 29 23 37 44
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal
Nepal
6,536 6,719 6,816 7,217 8,296 9,329 10,314 11,775 14,308 14,661
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hà Lan
Netherlands
417,664 431,590 473,527 579,925 658,081 685,727 733,994 848,659 951,766 870,572
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; New Zealand
New Zealand
54,122 53,130 62,061 82,411 101,599 113,262 109,741 134,878 135,378 121,696
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; nicaragua
Nicaragua
5,109 5,335 5,224 5,322 5,793 6,321 6,764 7,423 8,497 8,297
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; niger
Niger
2,235 2,442 2,772 3,382 3,746 4,372 4,743 5,716 7,279 7,324
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nigeria
Nigeria
67,824 73,128 93,983 102,935 130,345 169,645 222,791 262,215 330,260 297,458
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
3,774 3,709 3,991 4,946 5,684 6,257 6,860 8,337 9,912 9,400
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
171,246 173,973 195,525 228,858 264,510 308,884 345,579 400,939 462,250 386,188
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ô -man
Oman
22,259 22,206 23,066 24,734 28,379 35,507 42,578 48,300 69,805 55,454
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; pakistan
Pakistan
89,651 87,389 87,933 101,103 118,844 132,833 154,493 171,512 191,425 188,991
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; palau
Palau
149 155 162 153 164 183 189 193 194 182
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; panama
Panama
12,502 12,704 13,204 13,915 15,255 16,638 18,438 21,296 25,156 27,117
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; papua new guinea
Papua New Guinea
5,169 4,531 4,387 5,488 6,279 7,339 8,355 9,545 11,671 11,619
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; paraguay
Paraguay
8,856 8,496 7,196 7,691 9,624 10,738 13,430 17,856 24,615 22,355
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; peru
Peru
50,414 51,034 53,954 58,537 66,126 74,232 87,459 102,187 121,250 121,763
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Philippines
Philippines
83,667 78,921 84,307 87,039 95,002 107,422 127,653 155,980 181,007 176,132
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
171,613 190,805 199,070 217,829 255,292 306,304 344,627 429,021 533,600 439,794
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Portugal
118,658 121,605 134,700 165,185 189,296 197,363 208,767 240,524 263,388 244,402
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; puerto rico
Puerto Rico
61,702 69,669 72,546 75,834 80,322 83,915 87,276 89,524 93,639 96,386
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Qatar
Qatar
18,085 17,498 19,334 23,716 30,651 44,636 58,629 75,987 112,621 88,196
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
37,281 40,395 46,065 57,806 74,974 98,454 122,024 174,589 214,317 174,102
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nga
Russia
278,264 328,475 370,062 461,518 633,294 817,717 1,060,901 1,393,416 1,779,109 1,307,927
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; rwanda
Rwanda
2,049 1,967 1,961 2,137 2,388 2,943 3,317 4,068 5,179 5,671
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; samoa
Samoa
271 273 289 342 418 486 516 568 684 618
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; San Marino
San Marino
1,008 1,060 1,148 1,462 1,714 1,788 1,910 2,189 2,403 2,062
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; São Tomé và Príncipe
São Tomé and Príncipe
77 72 80 96 104 125 133 145 188 188
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ả Rập Saudi
Saudi Arabia
189,514 184,138 189,606 215,807 258,742 328,206 376,398 415,687 519,797 429,098
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; senegal
Senegal
6,016 6,508 7,001 8,767 10,072 11,015 11,699 13,996 16,852 16,128
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; serbia
Serbia
9,312 12,313 16,177 21,219 24,743 27,496 32,602 43,395 52,094 45,156
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; seychelles
Seychelles
615 622 698 706 839 919 1,016 1,034 998 847
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sierra Leone
Sierra Leone
941 1,084 1,250 1,380 1,439 1,610 1,884 2,159 2,511 2,454
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Singapore
Singapore
96,077 89,794 92,538 97,646 115,034 127,808 148,627 180,942 193,617 194,150
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Slovakia
Slovakia
20,730 21,421 24,888 34,085 43,190 49,116 57,492 77,239 97,170 89,302
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Slovenia
Slovenia
20,393 20,901 23,539 29,673 34,448 36,261 39,514 48,073 55,773 50,513
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Solomon
Solomon Islands
420 410 346 353 398 477 539 620 699 736
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; somalia
Somalia
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal
South Africa
151,855 135,527 129,385 197,017 256,188 288,749 304,055 332,650 316,491 331,184
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hà Lan
South Sudan
----------
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
598,628 627,834 708,256 907,264 1,068,570 1,154,354 1,260,466 1,474,176 1,631,685 1,489,853
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sri Lanka
Sri Lanka
20,007 19,236 20,238 22,352 24,423 28,880 33,447 38,270 48,177 49,750
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Kitts và Nevis
Saint Kitts and Nevis
421 458 481 469 507 547 644 689 778 774
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Lucia
Saint Lucia
932 892 899 987 1,066 1,135 1,267 1,331 1,427 1,399
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Vincent và Grenadines
Saint Vincent and the Grenadines
428 462 488 509 550 580 644 714 733 714
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sudan
Sudan
13,134 15,716 18,137 21,355 26,646 35,183 45,264 59,440 64,833 54,812
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; suriname
Suriname
1,355 1,167 1,474 1,729 2,000 2,393 2,812 3,144 3,783 4,150
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Sweden
262,834 242,395 266,848 334,337 385,119 392,219 423,091 491,255 517,706 436,536
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; Thụy Sĩ
Switzerland
279,182 286,712 309,516 362,132 403,417 418,051 441,664 490,825 566,928 553,671
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Syria
Syria
19,861 20,979 22,758 21,702 25,204 28,881 33,824 40,488 52,631 53,939
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đài Loan
Taiwan
330,680 299,276 307,439 317,381 346,924 374,060 386,450 406,907 415,901 390,829
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tajikistan
Tajikistan
991 1,057 1,212 1,555 2,073 2,311 2,811 3,712 5,135 4,977
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tanzania
Tanzania
12,369 12,610 13,125 14,159 15,576 17,174 18,867 21,807 27,762 28,985
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thái Lan
Thailand
126,132 120,105 134,177 152,142 172,752 189,084 221,579 263,007 290,970 281,399
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Timor-Leste
Timor-Leste
367 477 470 490 441 462 454 543 648 727
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; togo
Togo
2,014 2,000 2,301 2,854 3,048 3,080 3,173 3,592 4,483 4,554
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; tonga
Tonga
203 181 183 202 231 262 292 299 344 312
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Trinidad và Tobago
Trinidad and Tobago
8,295 8,960 9,148 11,464 13,472 16,170 18,600 22,006 28,233 19,562
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tunisia
Tunisia
22,524 23,146 24,274 28,797 32,710 33,851 36,059 40,819 47,039 45,593
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey
274,321 202,248 240,191 314,752 409,127 506,186 555,126 680,489 770,820 648,797
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Turkmenistan
Turkmenistan
8,487 11,717 14,703 19,307 23,991 29,023 36,154 43,875 36,363 34,162
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; tuvalu
Tuvalu
15 14 17 20 23 23 24 29 32 28
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uganda
Uganda
7,756 7,835 8,425 8,725 10,750 12,460 14,079 17,512 22,419 24,107
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ukraine
Ukraine
32,331 37,863 42,339 50,096 64,752 85,996 107,767 143,260 181,313 117,079
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
United Arab Emirates
103,893 103,312 109,816 124,346 147,824 180,617 222,117 257,916 315,475 253,547
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
United Kingdom
1,665,276 1,644,331 1,786,893 2,058,967 2,422,908 2,547,689 2,720,887 3,107,373 2,969,961 2,434,480
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
10,250,950 10,581,925 10,929,100 11,456,450 12,217,175 13,039,200 13,815,600 14,474,250 14,769,850 14,478,050
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uruguay
Uruguay
24,804 22,712 14,809 13,109 14,892 18,901 21,314 25,486 32,988 34,395
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uzbekistan
Uzbekistan
17,195 14,581 12,106 12,697 15,045 17,939 21,344 27,963 35,858 41,945
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; vanuatu
Vanuatu
272 257 262 315 365 390 435 517 582 590
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Venezuela
Venezuela
117,596 123,119 95,258 83,684 112,254 143,375 178,521 232,857 306,764 268,624
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Việt Nam
Vietnam
39,585 41,297 44,563 50,233 62,877 73,197 84,301 98,426 124,756 129,022
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Palestine
Palestine
4,314 4,004 3,556 3,968 4,603 5,126 5,348 5,816 7,310 8,086
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; yemen
Yemen
9,679 9,853 10,693 11,778 13,868 16,732 19,063 21,651 26,911 25,130
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zambia
Zambia
3,601 3,870 4,194 4,902 6,221 8,329 12,762 14,060 17,914 15,332
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
Zimbabwe
11,340 11,244 10,735 9,574 9,465 9,046 8,141 7,785 6,707 9,666

Ước tính IMF từ năm 2010 đến 2019 [Chỉnh sửa][edit]

Ước tính IMF từ năm 2010 đến 2019 [1]
Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc)2010201120122013201420152016201720182019
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Afghanistan
Afghanistan
15,325 17,890 20,293 20,170 20,616 20,057 18,020 18,883 18,401 18,876
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
11,937 12,899 12,324 12,784 13,246 11,389 11,862 13,053 15,157 15,399
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Algeria
Algeria
161,207 200,020 209,059 209,755 213,810 165,979 160,034 170,207 175,372 171,680
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; andorra
Andorra
3,446 3,625 3,189 3,193 3,267 2,789 2,895 2,993 3,217 3,155
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; angola
Angola
83,799 111,790 128,053 136,710 145,712 116,194 101,124 122,022 101,353 84,516
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Antigua và Barbuda
Antigua and Barbuda
1,149 1,138 1,200 1,181 1,250 1,337 1,437 1,468 1,606 1,688
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Argentina
Argentina
424,729 527,644 579,666 611,471 563,614 642,464 556,774 643,861 524,431 451,815
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Armenia
Armenia
9,260 10,142 10,619 11,121 11,610 10,553 10,546 11,527 12,458 13,619
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; aruba
Aruba
2,454 2,638 2,615 2,728 2,791 2,963 2,984 3,092 3,202 3,369
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
1,253,606 1,514,658 1,569,221 1,518,966 1,456,432 1,233,112 1,263,833 1,381,986 1,416,818 1,386,697
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Áo
Austria
392,595 431,609 409,661 430,197 442,699 382,010 395,728 417,114 455,374 445,061
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Azerbaijan
52,913 65,990 69,687 74,160 75,240 50,844 37,830 41,375 47,113 48,174
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bahamas
Bahamas
10,096 10,070 10,720 10,563 11,176 11,862 11,835 12,358 12,756 13,193
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bahrain
Bahrain
25,713 28,777 30,749 32,539 33,388 31,051 32,235 35,474 37,802 38,653
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bangladesh
Bangladesh
138,094 154,097 159,749 179,676 207,102 233,687 265,236 293,755 321,379 351,238
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Barbados
Barbados
4,530 4,658 4,610 4,677 4,696 4,715 4,830 4,978 5,087 5,298
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
57,220 61,368 65,669 75,496 78,736 56,329 47,703 54,723 60,011 64,414
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bỉ
Belgium
481,814 523,239 496,467 521,799 535,529 462,383 475,931 502,587 543,593 535,437
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; belize
Belize
1,735 1,814 1,901 2,035 2,139 2,199 2,228 2,263 2,273 2,371
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bénin
Benin
9,543 10,691 11,148 12,518 13,288 11,389 11,818 12,697 14,257 14,392
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; bhutan
Bhutan
1,399 1,695 1,772 1,806 1,784 1,974 2,064 2,294 2,509 2,452
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bolivia
Bolivia
19,786 24,135 27,282 30,883 33,237 33,241 34,189 37,782 40,581 41,193
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
17,164 18,629 17,207 18,155 18,522 16,210 16,910 18,081 20,184 20,203
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; botswana
Botswana
12,637 15,111 13,907 14,272 15,470 13,531 15,083 16,105 17,032 16,696
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Brazil
Brazil
2,208,704 2,614,027 2,464,054 2,471,718 2,456,054 1,800,045 1,796,622 2,063,519 1,916,934 1,873,286
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; brunei
Brunei
13,707 18,525 19,048 18,094 17,098 12,930 11,400 12,128 13,567 13,469
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
50,683 57,680 54,299 55,812 57,082 50,782 53,949 59,322 66,428 68,919
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Burkina Faso
Burkina Faso
10,118 12,078 12,569 13,444 13,947 11,833 12,830 14,102 16,067 15,991
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; burundi
Burundi
2,032 2,236 2,333 2,456 2,706 3,104 2,960 3,172 3,037 3,012
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; cape verde
Cape Verde
1,664 1,866 1,742 1,850 1,860 1,597 1,663 1,770 2,155 2,172
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Campuchia
Cambodia
11,232 12,817 14,056 15,227 16,702 18,082 20,043 22,206 24,598 27,087
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cameroon
Cameroon
27,530 30,626 30,174 33,729 36,396 32,213 33,805 36,086 39,992 39,673
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Canada
Canada
1,617,345 1,793,327 1,828,362 1,846,595 1,805,751 1,556,508 1,527,996 1,649,266 1,725,300 1,742,015
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Trung Phi
Central African Republic
2,141 2,435 2,512 1,692 1,896 1,696 1,825 2,072 2,279 2,278
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Chad
Chad
10,701 12,183 12,411 12,994 14,003 10,952 10,202 10,079 11,042 10,993
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Chile
Chile
216,899 251,084 267,122 277,269 259,398 242,508 249,209 276,182 295,145 278,347
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
China
6,033,830 7,492,212 8,539,584 9,624,928 10,524,241 11,113,508 11,226,897 12,265,327 13,841,812 14,340,600
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; colombia
Colombia
286,499 334,966 370,691 382,094 381,241 293,493 282,720 311,890 334,124 323,055
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; comoros
Comoros
909 1,023 1,016 1,116 1,150 966 1,013 1,077 1,179 1,188
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Dân chủ Congo
Democratic Republic of the Congo
21,541 25,853 29,350 32,695 35,911 37,915 36,640 37,981 47,146 50,399
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Congo
Republic of the Congo
13,159 15,653 17,704 17,959 17,918 11,891 10,159 11,110 13,649 12,791
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Costa Rica
Costa Rica
37,656 42,762 47,231 50,949 52,017 56,442 58,847 60,517 62,422 64,412
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Bờ Biển Ngà
Ivory Coast
34,431 35,529 37,030 43,228 48,882 45,815 47,964 51,588 58,011 58,539
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Croatia
Croatia
60,426 63,170 57,193 58,889 58,330 50,163 52,295 56,214 62,248 62,246
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Síp
Cyprus
25,753 27,560 24,993 23,900 23,162 19,844 20,947 22,863 25,535 25,762
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Czech Republic
209,070 229,563 208,858 211,686 209,359 188,033 196,272 218,629 249,001 252,548
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đan Mạch
Denmark
321,995 344,003 327,149 343,584 352,994 302,673 313,116 332,121 356,841 346,499
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; djibouti
Djibouti
1,542 1,739 1,900 2,043 2,215 2,424 2,605 2,763 2,913 3,089
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Dominica
Dominica
494 501 486 498 520 541 576 522 555 612
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Dominican
Dominican Republic
53,921 58,088 60,747 62,758 67,264 71,254 75,777 80,082 85,630 89,032
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; ecuador
Ecuador
69,555 79,277 87,925 95,130 101,726 99,290 99,938 104,296 107,562 108,108
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ai Cập
Egypt
230,024 247,726 278,769 288,007 309,537 340,688 345,537 246,824 263,151 317,895
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; El Salvador
El Salvador
18,448 20,284 21,386 21,991 22,593 23,438 24,191 24,979 26,021 26,881
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Guinea Xích đạo
Equatorial Guinea
16,314 21,357 22,388 21,949 21,765 13,185 11,241 12,201 13,097 11,364
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Eritrea
Eritrea
1,590 2,065 2,255 1,958 2,604 2,016 2,213 1,904 2,006 1,982
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Estonia
Estonia
19,568 23,210 23,034 25,116 26,641 22,893 24,066 26,915 30,639 31,085
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; eswatini
Eswatini
4,438 4,826 4,887 4,600 4,426 4,061 3,815 4,407 4,665 4,495
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ethiopia
Ethiopia
26,887 30,480 42,221 46,544 54,165 63,081 72,120 76,841 80,207 92,608
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; fiji
Fiji
3,402 4,094 4,303 4,539 4,857 4,682 4,930 5,353 5,581 5,482
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Finland
249,628 275,556 258,454 271,366 274,934 234,558 240,705 255,558 275,833 268,545
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Pháp
France
2,647,348 2,864,653 2,685,371 2,811,918 2,856,701 2,439,436 2,472,282 2,594,235 2,792,223 2,729,171
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Gabon
Gabon
14,384 18,207 17,181 17,596 18,209 14,385 14,020 14,924 16,875 16,875
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Gambia
Gambia
1,543 1,410 1,415 1,376 1,229 1,355 1,470 1,498 1,662 1,806
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Georgia
Georgia
12,242 15,107 16,489 17,188 17,627 14,953 15,141 16,242 17,599 17,477
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
3,402,444 3,748,655 3,529,377 3,733,859 3,890,095 3,357,926 3,468,896 3,689,547 3,976,246 3,888,655
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ghana
Ghana
43,327 53,849 56,854 63,702 54,285 49,437 56,144 60,385 67,259 68,353
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hy Lạp
Greece
297,368 282,946 242,183 238,911 235,519 195,703 193,095 199,773 212,146 205,166
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Grenada
Grenada
771 779 800 843 911 997 1,062 1,126 1,167 1,213
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guatemala
Guatemala
41,493 47,419 49,902 52,989 57,835 62,180 66,034 71,624 73,331 77,154
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guinea
Guinea
6,858 6,034 7,304 8,374 8,777 8,790 8,604 10,325 11,857 13,443
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guinea-bissau
Guinea-Bissau
941 1,157 1,050 1,110 1,136 1,153 1,245 1,469 1,555 1,487
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Guyana
Guyana
2,889 3,328 4,063 4,168 4,128 4,280 4,483 4,748 4,788 5,174
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Haiti
Haiti
11,852 13,009 13,709 14,904 15,137 14,831 13,996 15,036 16,454 14,787
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Honduras
Honduras
15,839 17,710 18,529 18,500 19,757 20,980 21,718 23,136 24,068 25,091
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hồng Kông
Hong Kong
228,639 248,514 262,629 275,697 291,460 309,386 320,860 341,271 361,731 363,052
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hungary
Hungary
131,917 141,760 128,475 135,412 140,765 125,074 128,636 143,136 160,587 163,517
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iceland
Iceland
13,751 15,222 14,752 16,125 17,868 17,517 20,793 24,728 26,264 24,826
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
1,708,460 1,823,052 1,827,637 1,856,721 2,039,127 2,103,588 2,294,797 2,651,474 2,702,930 2,831,553
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
Indonesia
755,256 892,590 919,002 916,646 891,051 860,741 932,066 1,015,488 1,042,711 1,119,452
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iran
Iran
517,899 625,430 421,882 428,321 460,809 408,288 458,042 486,829 516,221 651,524
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iraq
Iraq
138,517 185,750 218,032 234,638 234,651 177,634 167,798 192,343 223,496 233,669
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
222,096 238,959 225,771 238,344 259,237 291,805 299,009 336,259 385,911 399,366
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Israel
238,364 266,792 262,283 297,733 314,330 303,414 322,103 358,246 376,692 402,470
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ý
Italy
2,137,844 2,294,591 2,088,280 2,141,954 2,162,566 1,836,824 1,876,553 1,961,104 2,092,881 2,011,507
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Jamaica
Jamaica
13,193 14,413 14,765 14,213 13,865 14,154 14,108 14,755 15,648 15,808
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
5,759,072 6,233,147 6,272,364 5,212,328 4,896,995 4,444,931 5,003,678 4,930,837 5,040,885 5,120,310
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; jordan
Jordan
27,134 29,524 31,679 34,503 36,900 38,642 39,949 41,467 42,993 44,566
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kazakhstan
Kazakhstan
148,047 192,626 207,999 236,635 221,416 184,388 137,289 166,806 179,340 181,667
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kenya
Kenya
45,406 46,555 56,407 61,703 68,395 70,370 74,816 81,965 92,211 100,328
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kiribati
Kiribati
156 181 190 185 178 171 179 188 196 178
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
South Korea
1,143,568 1,253,419 1,278,046 1,370,633 1,484,489 1,466,039 1,499,362 1,623,074 1,725,373 1,651,423
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; kosovo
Kosovo
5,348 6,340 6,167 6,735 7,076 6,296 6,681 7,178 7,882 7,900
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; kuwait
Kuwait
115,401 154,020 174,066 174,179 162,695 114,606 109,381 120,687 138,202 136,192
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
4,794 6,198 6,604 7,335 7,467 6,678 6,813 7,703 8,271 8,872
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Lào
Laos
7,506 8,964 10,194 11,972 13,266 14,418 15,905 17,055 18,131 18,791
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Latvia
Latvia
23,998 27,740 28,191 30,210 31,395 27,266 28,076 30,473 34,445 34,313
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Lebanon
Lebanon
38,444 39,927 44,017 46,880 48,096 49,929 51,148 53,028 54,901 50,880
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; lesoto
Lesotho
2,356 2,571 2,465 2,345 2,477 2,207 2,219 2,356 2,342 2,299
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Liberia
Liberia
1,966 2,340 2,675 3,044 3,090 3,092 3,256 3,321 3,264 3,080
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Libya
Libya
75,381 48,170 92,542 75,352 57,373 48,718 49,913 67,155 76,681 69,241
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Litva
Lithuania
37,195 43,584 42,952 46,537 48,611 41,440 43,035 47,742 53,775 54,703
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
56,260 61,685 59,814 65,204 68,823 60,078 62,200 65,689 71,317 70,203
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; macau
Macau
28,242 36,844 43,190 51,536 54,903 45,048 45,071 50,441 55,285 55,205
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; madagascar
Madagascar
9,983 11,552 11,579 12,424 12,523 11,323 11,849 13,176 13,760 14,105
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; malawi
Malawi
9,796 11,241 8,421 7,648 8,526 9,014 7,733 8,943 9,882 11,031
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Malaysia
Malaysia
258,844 302,643 319,153 328,074 343,088 301,360 301,918 319,249 358,994 365,283
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Maldives
Maldives
2,588 2,629 2,885 3,286 3,690 4,098 4,367 4,747 5,294 5,598
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; mali
Mali
10,698 12,993 12,450 13,243 14,369 13,106 14,022 15,360 17,079 17,281
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
9,043 9,637 9,468 10,551 11,629 11,093 11,665 13,485 15,306 15,728
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Marshall
Marshall Islands
160 172 181 185 182 184 201 212 222 236
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mauritania
Mauritania
5,637 6,782 6,721 7,331 6,615 6,182 6,414 6,826 7,472 8,065
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mauritius
Mauritius
10,004 11,518 11,669 12,130 12,803 11,692 12,232 13,259 14,182 14,046
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mexico
Mexico
1,057,801 1,180,487 1,201,094 1,274,444 1,315,356 1,171,870 1,078,493 1,158,912 1,222,406 1,269,010
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; trạng thái liên kết của micronesia
Federated States of Micronesia
297 311 327 317 319 316 332 367 402 416
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
6,977 8,417 8,708 9,496 9,510 7,726 8,072 9,515 11,252 11,737
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mông Cổ
Mongolia
7,185 10,410 12,278 12,582 12,227 11,620 11,154 11,481 13,207 14,206
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
4,146 4,544 4,090 4,466 4,595 4,055 4,376 4,855 5,509 5,543
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; morocco
Morocco
100,881 109,705 106,345 115,608 119,131 110,414 111,573 118,541 127,341 128,920
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; mozambique
Mozambique
11,105 14,382 16,351 16,974 17,716 15,951 11,937 13,219 14,845 15,390
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Myanmar
Myanmar
38,084 53,916 59,000 60,903 63,153 62,655 60,090 61,267 66,699 68,802
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; namibia
Namibia
11,281 12,423 13,016 12,168 12,434 11,450 10,719 12,883 13,676 12,539
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; nauru
Nauru
47 66 97 99 105 87 100 110 124 119
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal
Nepal
18,250 21,682 21,703 22,161 22,722 24,361 24,524 28,972 33,112 34,186
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hà Lan
Netherlands
848,073 905,111 839,455 877,186 892,398 765,650 783,844 833,575 914,458 910,295
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; New Zealand
New Zealand
145,363 166,943 175,031 187,145 200,147 176,275 185,953 203,645 209,640 211,105
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; nicaragua
Nicaragua
8,759 9,774 10,532 10,983 11,880 12,757 13,286 13,786 13,025 12,611
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; niger
Niger
7,838 8,754 9,412 10,206 10,830 9,684 10,350 11,185 12,850 12,912
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nigeria
Nigeria
369,062 414,095 460,952 514,966 568,499 492,437 404,649 375,745 421,737 448,120
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
9,415 10,499 9,751 10,824 11,378 10,067 10,686 11,336 12,694 12,609
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
428,757 498,283 509,506 522,762 498,410 385,802 368,827 398,394 437,000 404,941
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ô -man
Oman
64,994 77,497 87,409 89,936 92,699 78,711 75,129 80,857 91,505 88,061
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; pakistan
Pakistan
199,405 240,385 252,534 260,257 275,063 304,481 313,623 339,229 356,163 321,071
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; palau
Palau
182 193 211 222 241 288 298 286 285 279
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; panama
Panama
29,440 34,686 40,430 45,600 49,921 54,092 57,908 62,203 64,929 66,984
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; papua new guinea
Papua New Guinea
14,251 17,985 21,295 21,261 23,211 21,723 20,759 22,743 24,110 24,751
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; paraguay
Paraguay
27,129 33,737 33,296 38,651 40,378 36,211 36,090 38,997 40,225 37,907
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; peru
Peru
148,945 170,923 193,100 202,584 202,880 192,025 195,463 215,681 226,795 232,345
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Philippines
Philippines
208,369 234,217 261,920 283,903 297,484 306,446 318,627 328,481 346,842 376,823
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
479,834 528,292 498,517 521,013 542,602 477,488 472,256 526,643 587,433 597,194
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Portugal
238,308 245,075 216,361 226,437 229,961 199,414 206,369 221,280 242,423 240,013
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; puerto rico
Puerto Rico
98,381 100,352 101,565 102,450 102,446 103,376 104,337 103,446 104,925 104,915
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Qatar
Qatar
119,707 167,775 186,834 198,728 206,225 161,740 151,732 161,099 183,335 176,371
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
166,309 183,326 170,636 190,800 199,961 177,731 188,130 211,696 241,456 249,880
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nga
Russia
1,633,111 2,046,621 2,191,484 2,288,428 2,048,836 1,356,704 1,280,648 1,575,140 1,653,006 1,695,724
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; rwanda
Rwanda
6,122 6,881 7,651 7,816 8,235 8,542 8,691 9,253 9,643 10,355
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; samoa
Samoa
680 744 773 798 797 824 844 885 878 913
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; San Marino
San Marino
1,883 1,813 1,606 1,678 1,674 1,420 1,468 1,528 1,656 1,616
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; São Tomé và Príncipe
São Tomé and Príncipe
197 233 253 303 349 318 348 376 416 431
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ả Rập Saudi
Saudi Arabia
528,207 671,239 735,975 746,647 756,350 654,270 644,935 688,586 816,578 803,616
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; senegal
Senegal
16,134 17,811 17,672 18,919 19,802 17,777 19,035 20,989 23,127 23,405
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; serbia
Serbia
41,369 49,280 43,300 48,394 47,062 39,656 40,693 44,179 50,641 51,514
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; seychelles
Seychelles
970 1,018 1,060 1,328 1,388 1,416 1,490 1,573 1,629 1,683
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sierra Leone
Sierra Leone
2,578 2,942 3,802 4,916 5,007 4,252 3,855 3,713 4,085 4,074
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Singapore
Singapore
239,808 279,357 295,093 307,576 314,864 307,999 318,822 343,187 376,987 375,484
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Slovakia
Slovakia
90,875 99,475 94,313 98,571 101,115 88,646 89,650 95,360 105,661 105,296
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Slovenia
Slovenia
48,248 51,575 46,607 48,416 50,010 43,112 44,754 48,572 54,202 54,338
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Solomon
Solomon Islands
847 1,050 1,185 1,286 1,336 1,308 1,379 1,470 1,615 1,619
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; somalia
Somalia
-3,917 4,042 4,577 5,025 5,335 5,534 5,609 5,856 6,485
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Phi
South Africa
417,315 458,708 434,400 400,877 381,195 346,663 323,493 381,317 403,991 388,446
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Sudan
South Sudan
-17,186 11,267 14,947 15,383 14,801 3,501 3,495 4,659 5,319
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Phi
Spain
1,423,270 1,480,450 1,325,583 1,355,162 1,371,576 1,195,721 1,232,573 1,312,076 1,421,639 1,393,200
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Sudan
Sri Lanka
58,643 67,725 70,392 76,934 82,483 85,091 88,000 94,376 94,484 89,015
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Saint Kitts and Nevis
779 836 826 875 954 958 1,009 1,061 1,079 1,165
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sri Lanka
Saint Lucia
1,482 1,568 1,598 1,660 1,749 1,807 1,865 1,997 2,057 2,094
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Kitts và Nevis
Saint Vincent and the Grenadines
720 714 730 765 771 787 814 848 884 910
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Lucia
Sudan
65,716 66,448 48,948 52,892 60,726 64,534 64,888 48,906 33,432 33,564
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Vincent và Grenadines
Suriname
4,677 4,735 5,332 5,510 5,612 5,126 3,317 3,592 3,996 3,984
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sudan
Sweden
495,813 574,094 552,484 586,842 581,964 505,104 515,655 541,019 555,455 533,880
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; suriname
Switzerland
598,199 715,671 686,362 706,414 726,660 693,882 687,567 695,293 725,788 721,851
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Syria
60,043
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; Thụy Sĩ
Taiwan
444,281 483,974 495,610 512,943 535,328 534,515 543,081 590,733 609,198 611,396
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Syria
Tajikistan
5,642 6,523 7,592 8,506 9,242 7,857 6,994 7,535 7,762 8,301
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đài Loan
Tanzania
31,533 34,067 39,651 45,681 50,002 47,384 49,774 53,227 56,699 60,810
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thái Lan
Thailand
340,928 370,929 397,722 420,364 407,373 401,142 413,497 456,523 506,547 544,027
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Timor-Leste
Timor-Leste
882 1,042 1,160 1,396 1,447 1,594 1,651 1,616 1,584 2,048
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; togo
Togo
4,630 5,223 5,229 5,831 6,174 5,641 6,030 6,393 7,115 7,221
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; tonga
Tonga
367 415 471 451 440 437 421 460 481 511
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Trinidad và Tobago
Trinidad and Tobago
22,522 25,789 25,782 27,294 27,643 25,192 22,382 23,180 23,821 23,886
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tunisia
Tunisia
46,210 48,122 47,311 48,681 50,273 45,779 44,360 42,167 42,687 41,772
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey
776,558 838,508 880,141 957,504 938,512 864,071 869,280 858,932 779,694 759,450
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Turkmenistan
Turkmenistan
34,788 44,070 49,858 51,301 55,523 44,060 41,698 46,365 48,686 52,961
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; tuvalu
Tuvalu
32 40 39 39 39 37 41 45 48 54
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uganda
Uganda
24,683 27,501 30,939 32,331 33,122 27,650 29,596 31,403 34,182 38,059
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ukraine
Ukraine
136,011 163,161 175,707 179,574 130,571 90,477 93,313 112,114 130,916 153,997
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
United Arab Emirates
289,787 350,666 374,591 390,108 403,137 358,135 357,045 385,605 422,215 417,216
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
United Kingdom
2,493,557 2,675,808 2,719,642 2,805,115 3,088,773 2,957,227 2,732,956 2,701,268 2,904,513 2,880,357
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
15,048,975 15,599,725 16,253,950 16,843,225 17,550,675 18,206,025 18,695,100 19,479,625 20,527,150 21,372,600
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uruguay
Uruguay
43,816 52,319 55,556 62,094 61,851 57,435 57,246 64,385 64,296 61,017
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uzbekistan
Uzbekistan
49,772 60,213 67,520 73,192 80,848 85,662 85,658 61,018 52,618 59,907
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; vanuatu
Vanuatu
652 738 736 755 774 744 775 880 929 930
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Venezuela
Venezuela
318,281 316,482 372,750 258,986 214,869 125,446 112,912 115,883 102,084 74,418
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Việt Nam
Vietnam
143,212 171,312 195,169 212,728 232,888 236,795 252,146 277,071 303,091 327,873
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Palestine
Palestine
9,682 11,186 12,208 13,516 13,990 13,972 15,405 16,128 16,277 17,134
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; yemen
Yemen
30,907 32,726 35,401 40,415 43,229 42,444 31,318 26,842 21,606 21,888
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zambia
Zambia
20,264 23,455 25,502 28,042 27,145 21,245 20,965 25,874 26,312 23,309
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
Zimbabwe
12,042 14,100 17,116 19,093 19,499 19,969 20,555 21,385 36,945 22,995

Dự đoán IMF cho năm 2020 đến 2027 [Chỉnh sửa][edit]

Danh sách sau đây chứa GDP dự kiến ​​của các quốc gia (danh nghĩa) từ năm 2020 đến 2027. [4]

Ước tính IMF từ năm 2020 đến 2027 [1]
Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc)20202021202220232024202520262027
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Afghanistan
Afghanistan
20,136
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Albania
Albania
15,161 18,310 18,256 18,842 19,858 21,219 22,528 23,889
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Algeria
Algeria
144,922 162,711 187,155 190,254 196,624 205,435 215,544 224,042
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; andorra
Andorra
2,885 3,330 3,302 3,360 3,517 3,680 3,835 3,985
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; angola
Angola
58,125 75,179 124,794 135,558 142,198 149,076 156,463 164,414
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Antigua và Barbuda
Antigua and Barbuda
1,370 1,471 1,692 1,867 2,014 2,137 2,239 2,345
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Argentina
Argentina
389,064 486,702 630,698 643,797 642,696 625,695 633,282 662,416
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Armenia
Armenia
12,641 13,928 17,693 19,460 20,987 22,901 24,533 26,316
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; aruba
Aruba
2,610 3,126 3,499 3,676 3,833 3,996 4,166 4,328
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Úc
Australia
1,357,639 1,635,255 1,724,787 1,787,948 1,837,686 1,913,523 1,994,128 2,081,613
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Áo
Austria
432,912 477,084 468,046 472,686 494,052 516,742 540,286 564,321
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Azerbaijan
Azerbaijan
42,693 54,622 70,066 71,212 75,033 79,025 82,999 87,282
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bahamas
Bahamas
9,700 11,209 12,693 13,752 14,529 15,136 15,704 16,274
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bahrain
Bahrain
34,723 38,869 43,544 45,032 46,743 48,673 50,825 53,142
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bangladesh
Bangladesh
373,902 416,265 460,751 484,756 541,974 603,748 667,863 738,569
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Barbados
Barbados
4,677 4,854 5,788 6,277 6,670 7,034 7,354 7,636
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; belarus
Belarus
61,312 68,208 79,704 91,985 95,060 98,046 100,518 103,598
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bỉ
Belgium
521,260 599,107 589,491 596,743 619,313 642,311 666,456 690,722
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; belize
Belize
2,019 2,426 2,676 2,858 2,980 3,101 3,227 3,358
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bénin
Benin
15,674 17,699 17,547 18,247 19,639 21,459 23,461 25,642
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; bhutan
Bhutan
2,421 2,442 2,707 2,958 3,244 3,554 3,868 4,196
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bolivia
Bolivia
36,897 40,703 43,431 45,989 49,026 52,161 55,390 58,762
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bosnia và Herzegovina
Bosnia and Herzegovina
19,951 23,365 23,681 24,531 26,253 27,831 29,525 31,273
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; botswana
Botswana
14,930 17,614 18,005 18,668 20,084 21,484 23,199 25,058
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Brazil
Brazil
1,448,550 1,608,080 1,894,708 2,059,443 2,200,916 2,319,460 2,436,707 2,568,056
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; brunei
Brunei
12,006 14,006 18,464 17,937 18,080 18,366 18,705 19,313
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bulgaria
Bulgaria
69,995 80,327 85,008 89,333 95,202 100,451 106,257 112,542
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Burkina Faso
Burkina Faso
17,378 19,095 18,268 18,946 20,382 21,996 23,779 25,530
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; burundi
Burundi
3,086 3,351 3,686 3,995 4,351 4,741 5,113 5,497
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; cape verde
Cape Verde
1,871 2,112 2,053 2,140 2,315 2,507 2,704 2,900
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Campuchia
Cambodia
25,192 26,313 28,330 30,708 33,322 36,115 39,188 42,509
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cameroon
Cameroon
40,863 45,391 44,212 46,017 49,690 53,582 57,718 62,158
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Canada
Canada
1,645,423 1,988,336 2,200,352 2,326,620 2,420,683 2,531,243 2,630,342 2,728,384
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Trung Phi
Central African Republic
2,389 2,584 2,488 2,639 2,826 3,029 3,243 3,466
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Chad
Chad
10,728 11,796 12,945 13,523 14,228 15,016 15,901 16,832
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Chile
Chile
252,346 316,770 310,866 347,570 358,787 375,109 390,696 407,865
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
China
14,862,564 17,744,640 20,256,411 21,643,252 23,124,490 24,705,972 26,388,045 28,251,763
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; colombia
Colombia
270,415 314,409 342,919 361,941 380,374 400,263 421,988 444,716
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; comoros
Comoros
1,218 1,284 1,242 1,290 1,361 1,454 1,558 1,669
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Dân chủ Congo
Democratic Republic of the Congo
48,707 56,553 63,909 70,354 77,165 84,531 92,487 100,813
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Congo
Republic of the Congo
10,330 12,641 14,486 14,338 15,127 15,329 15,589 16,355
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Costa Rica
Costa Rica
62,144 64,417 68,489 72,958 76,090 79,906 84,166 88,648
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Bờ Biển Ngà
Ivory Coast
61,437 70,080 68,630 72,689 79,169 86,174 93,406 100,495
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Croatia
Croatia
57,203 67,707 69,380 73,490 78,740 83,843 88,370 92,762
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Síp
Cyprus
24,672 27,738 26,705 27,592 28,822 30,510 32,365 34,431
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Cộng hòa Séc
Czech Republic
245,975 281,778 295,618 314,718 337,756 360,228 380,650 400,728
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đan Mạch
Denmark
355,223 398,303 386,724 393,978 412,973 432,508 452,560 473,709
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; djibouti
Djibouti
3,181 3,372 3,725 3,984 4,348 4,723 5,131 5,576
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Dominica
Dominica
504 537 599 658 702 746 779 815
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa Dominican
Dominican Republic
78,923 94,714 112,417 122,324 131,293 140,335 150,143 160,813
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; ecuador
Ecuador
99,291 106,166 115,469 120,292 124,578 128,795 133,155 137,663
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ai Cập
Egypt
382,521 423,145 469,094 471,364 510,851 558,074 608,773 663,990
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; El Salvador
El Salvador
24,563 28,737 31,989 33,418 34,484 35,606 36,761 37,898
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Guinea Xích đạo
Equatorial Guinea
10,099 12,269 16,877 15,576 13,725 13,792 13,743 14,136
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Eritrea
Eritrea
2,112 2,201 2,369 2,608 2,816 3,057 3,331 3,636
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Estonia
Estonia
31,345 37,216 39,054 41,533 44,341 47,410 50,549 53,557
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; eswatini
Eswatini
3,984 4,744 4,669 4,873 5,153 5,402 5,657 5,925
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ethiopia
Ethiopia
96,611 99,269 111,181 126,186 140,047 156,811 175,401 192,093
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; fiji
Fiji
4,477 4,296 4,859 5,368 6,022 6,459 6,870 7,258
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Phần Lan
Finland
271,610 297,575 281,411 283,507 292,464 303,574 315,645 328,216
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Pháp
France
2,636,022 2,957,425 2,778,090 2,806,690 2,932,363 3,057,215 3,179,463 3,299,722
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Gabon
Gabon
15,339 20,242 22,221 21,545 22,186 23,063 24,143 25,381
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Gambia
Gambia
1,809 2,034 2,172 2,333 2,516 2,714 2,900 3,106
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Georgia
Georgia
15,846 18,696 25,172 26,947 29,564 32,347 35,323 38,503
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Germany
3,886,555 4,262,767 4,031,149 4,120,242 4,337,385 4,546,514 4,740,723 4,925,000
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ghana
Ghana
70,008 79,157 75,996 70,086 73,000 76,966 81,754 87,570
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hy Lạp
Greece
188,684 216,384 222,008 226,347 235,285 244,784 254,615 262,825
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Grenada
Grenada
1,043 1,115 1,192 1,276 1,351 1,426 1,503 1,580
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guatemala
Guatemala
77,625 85,974 91,318 95,596 102,883 110,238 117,947 126,140
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guinea
Guinea
14,178 16,146 19,745 21,738 23,301 24,929 26,551 28,436
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guinea-bissau
Guinea-Bissau
1,523 1,703 1,624 1,692 1,833 1,992 2,164 2,336
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Guyana
Guyana
5,471 7,717 14,839 16,804 18,999 22,926 27,704 28,421
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Haiti
Haiti
14,508 21,017 20,182 21,910 22,662 23,438 24,266 25,040
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Honduras
Honduras
23,827 28,490 30,568 32,259 33,598 35,430 37,633 39,928
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hồng Kông
Hong Kong
344,923 369,158 368,373 387,458 406,741 427,253 449,383 470,980
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hungary
Hungary
156,743 182,281 184,651 195,631 211,679 226,277 241,233 256,710
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iceland
Iceland
21,695 25,602 27,702 29,623 32,169 34,390 36,898 39,546
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
2,667,686 3,176,296 3,468,566 3,820,573 4,170,220 4,547,164 4,947,391 5,365,546
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
Indonesia
1,062,164 1,187,319 1,289,429 1,388,683 1,506,988 1,631,636 1,762,100 1,901,182
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iran
Iran
971,223 1,589,869 1,973,738 2,044,152 2,135,731 2,230,619 2,329,979 2,438,559
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iraq
Iraq
169,444 206,747 282,876 273,921 279,190 286,266 296,527 309,721
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
425,511 504,517 519,776 549,088 594,177 630,818 670,652 712,041
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Israel
413,268 488,527 527,179 564,150 591,327 618,796 647,424 678,594
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ý
Italy
1,891,058 2,101,275 1,996,934 1,991,008 2,059,410 2,133,080 2,213,716 2,289,808
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Jamaica
Jamaica
13,967 15,386 16,104 16,436 16,973 17,875 18,610 19,336
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
5,031,620 4,932,556 4,300,621 4,365,976 4,568,729 4,811,640 5,009,999 5,172,103
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; jordan
Jordan
43,759 45,307 48,066 50,837 53,667 56,819 60,158 63,693
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kazakhstan
Kazakhstan
171,082 197,112 224,338 243,396 254,352 264,668 275,066 283,368
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kenya
Kenya
100,931 110,519 114,858 117,559 125,104 134,241 143,964 153,410
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kiribati
Kiribati
182 207 207 218 229 239 249 259
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hàn Quốc
South Korea
1,644,676 1,810,966 1,734,207 1,792,467 1,879,043 1,961,830 2,048,476 2,137,201
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; kosovo
Kosovo
7,728 9,068 9,242 9,815 10,516 11,242 11,945 12,622
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; kuwait
Kuwait
105,949 135,761 183,568 172,590 172,008 173,821 177,288 181,137
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kyrgyzstan
Kyrgyzstan
7,792 8,538 9,750 10,880 11,610 12,386 13,197 13,955
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Lào
Laos
18,524 18,546 16,250 15,042 14,845 15,281 16,205 17,210
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Latvia
Latvia
33,619 38,898 40,588 42,925 45,719 48,585 51,737 55,100
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Lebanon
Lebanon
24,494
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; lesoto
Lesotho
2,060 2,465 2,507 2,583 2,700 2,833 2,931 3,010
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Liberia
Liberia
3,037 3,509 3,900 4,178 4,231 4,482 4,810 5,207
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Libya
Libya
46,882 39,007 40,836 43,750 45,620 47,732 49,114 50,540
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Litva
Lithuania
56,502 65,547 68,031 72,629 78,004 83,234 88,437 93,396
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Luxembourg
Luxembourg
73,294 86,768 82,154 84,033 89,143 93,884 98,831 104,098
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; macau
Macau
25,586 29,905 23,420 39,436 53,213 60,852 65,631 69,214
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; madagascar
Madagascar
13,056 14,284 15,106 16,063 17,183 18,578 20,063 21,808
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; malawi
Malawi
11,847 12,001 11,554 10,968 11,276 11,677 12,260 12,997
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Malaysia
Malaysia
337,612 373,034 434,059 467,459 503,110 539,616 577,156 615,011
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Maldives
Maldives
3,736 5,204 5,900 6,533 7,098 7,645 8,229 8,860
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; mali
Mali
17,491 19,151 18,434 19,388 20,995 22,408 24,239 25,960
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Malta
Malta
14,921 17,376 17,156 17,738 18,685 19,817 21,018 22,275
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Marshall
Marshall Islands
244 257 271 286 298 310 321 332
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mauritania
Mauritania
8,612 9,892 10,091 10,481 11,952 12,603 12,907 13,260
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mauritius
Mauritius
10,921 11,157 11,497 12,404 13,472 14,401 15,209 15,913
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mexico
Mexico
1,089,827 1,297,661 1,424,533 1,476,407 1,527,077 1,586,437 1,650,396 1,718,575
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; trạng thái liên kết của micronesia
Federated States of Micronesia
412 407 428 453 475 489 503 516
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; moldova
Moldova
11,530 13,672 14,048 14,333 15,022 16,249 17,489 18,781
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Mông Cổ
Mongolia
13,313 15,286 15,720 16,596 18,551 20,378 22,139 23,821
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Montenegro
Montenegro
4,777 5,865 6,127 6,674 7,211 7,642 8,085 8,547
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; morocco
Morocco
121,348 142,867 142,874 150,590 158,721 167,411 176,308 185,894
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; mozambique
Mozambique
14,157 15,777 17,873 19,623 21,761 23,225 26,835 30,805
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Myanmar
Myanmar
81,257 65,160 59,530 63,561 67,169 70,877 74,900 79,405
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; namibia
Namibia
10,581 12,307 12,488 13,359 14,084 14,776 15,451 16,170
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; nauru
Nauru
114 133 134 138 142 144 146 149
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal
Nepal
33,757 35,848 39,028 42,128 46,410 50,644 54,952 59,669
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hà Lan
Netherlands
909,065 1,013,520 990,583 1,019,762 1,076,955 1,125,462 1,173,478 1,223,357
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; New Zealand
New Zealand
210,510 246,974 242,700 253,584 264,967 278,002 291,746 306,929
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; nicaragua
Nicaragua
12,586 14,001 15,695 16,962 17,900 18,927 19,935 20,996
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; niger
Niger
13,758 14,959 14,639 15,524 17,861 19,828 21,577 23,485
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nigeria
Nigeria
429,423 441,541 504,203 574,271 651,340 737,970 835,822 945,341
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bắc Macedonia
North Macedonia
12,138 13,889 14,101 15,024 16,130 17,281 18,511 19,790
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Na Uy
Norway
362,198 482,175 504,703 486,374 495,142 502,849 509,589 522,617
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ô -man
Oman
73,971 85,869 108,969 110,792 110,447 111,051 112,917 115,643
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; pakistan
Pakistan
300,410 348,227 376,493
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; palau
Palau
252 218 226 272 309 330 346 360
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; panama
Panama
53,977 63,605 71,085 76,382 81,785 87,175 92,920 99,043
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; papua new guinea
Papua New Guinea
24,670 27,339 31,362 33,343 34,742 36,306 38,507 40,929
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; paraguay
Paraguay
35,432 38,820 41,855 44,623 47,017 50,181 52,999 56,118
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; peru
Peru
205,820 225,938 239,333 253,757 266,827 279,700 293,198 307,420
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Philippines
Philippines
361,751 394,086 401,662 425,655 456,876 492,605 531,141 572,708
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ba Lan
Poland
599,798 679,067 716,305 753,875 811,193 875,131 924,773 979,330
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bồ Đào Nha
Portugal
228,356 250,055 255,854 261,173 275,887 290,500 304,730 319,410
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; puerto rico
Puerto Rico
103,138 108,476 118,677 123,350 124,277 126,034 128,454 131,434
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Qatar
Qatar
144,411 179,677 221,369 234,032 232,815 236,444 246,153 256,212
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Romania
Romania
249,512 284,086 299,885 311,546 337,212 363,459 388,934 415,811
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nga
Russia
1,484,416 1,778,530 2,133,092 2,136,222 2,146,696 2,159,102 2,195,208 2,235,806
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; rwanda
Rwanda
10,185 11,067 12,098 13,116 13,998 15,149 16,188 17,516
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; samoa
Samoa
869 844 830 835 886 932 976 1,018
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; San Marino
San Marino
1,543 1,703 1,623 1,621 1,678 1,742 1,806 1,873
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; São Tomé và Príncipe
São Tomé and Príncipe
477 518 506 534 572 617 674 734
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ả Rập Saudi
Saudi Arabia
703,368 833,541 1,010,588 996,390 1,016,690 1,044,229 1,077,590 1,116,113
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; senegal
Senegal
24,534 27,640 27,542 29,773 33,713 36,252 39,068 42,128
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; serbia
Serbia
53,335 63,068 62,721 68,679 75,633 82,869 89,978 97,487
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; seychelles
Seychelles
1,262 1,457 2,005 2,128 2,280 2,448 2,611 2,743
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sierra Leone
Sierra Leone
4,059 4,148 4,101 3,999 4,194 4,442 4,662 4,900
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Singapore
Singapore
345,286 396,992 423,632 447,159 470,114 491,196 513,495 536,753
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Slovakia
Slovakia
105,088 114,947 112,418 122,026 131,897 140,450 148,934 157,224
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Slovenia
Slovenia
53,664 61,790 62,191 65,202 70,043 74,715 79,451 84,244
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Solomon
Solomon Islands
1,536 1,632 1,601 1,702 1,812 1,935 2,066 2,201
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; somalia
Somalia
6,883 7,628 8,416 9,011 9,808 10,690 11,637 12,664
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Phi
South Africa
337,521 418,907 411,480 422,336 438,571 455,357 472,606 490,575
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Sudan
South Sudan
6,710 5,167 4,784 8,549 10,872 11,889 12,469 13,197
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
1,280,459 1,426,224 1,389,927 1,421,012 1,508,902 1,592,979 1,668,502 1,738,435
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sri Lanka
Sri Lanka
85,349 88,979 73,739
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Kitts và Nevis
Saint Kitts and Nevis
981 950 1,115 1,201 1,280 1,338 1,402 1,469
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Lucia
Saint Lucia
1,516 1,691 1,972 2,153 2,294 2,399 2,500 2,600
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Vincent và Grenadines
Saint Vincent and the Grenadines
872 881 948 1,047 1,119 1,181 1,237 1,296
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sudan
Sudan
34,379 35,140 42,762 44,514 47,860 52,136 56,583 61,104
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; suriname
Suriname
2,884 2,854 3,011 3,145 3,266 3,403 3,567 3,768
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Sweden
547,054 635,664 603,922 653,962 693,150 732,622 769,870 808,674
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; Thụy Sĩ
Switzerland
738,998 799,796 807,418 834,596 878,422 914,533 963,364 1,003,347
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Syria
Syria
60,043
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đài Loan
Taiwan
669,250 774,728 828,659 858,972 901,616 948,513 996,821 1,045,227
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tajikistan
Tajikistan
8,134 8,746 9,983 10,509 11,312 11,819 12,560 13,513
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tanzania
Tanzania
64,403 70,309 76,582 84,932 93,314 101,547 110,860 121,313
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thái Lan
Thailand
499,750 505,902 534,758 580,688 597,570 640,201 672,959 732,235
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Timor-Leste
Timor-Leste
1,902 2,358 2,455 2,085 2,190 2,332 2,484 2,661
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; togo
Togo
7,586 8,430 8,359 8,986 9,802 10,713 11,718 12,729
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; tonga
Tonga
490 470 501 536 566 592 614 634
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Trinidad và Tobago
Trinidad and Tobago
21,393 23,994 29,337 29,337 29,618 30,638 31,409 32,233
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tunisia
Tunisia
42,516 46,842 46,282 46,023 48,102 50,602 53,140 55,687
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey
720,110 817,508 853,487 941,551 1,037,858 1,133,981 1,239,077 1,354,314
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Turkmenistan
Turkmenistan
53,187 62,202 74,439 82,365 89,564 97,669 106,555 116,423
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; tuvalu
Tuvalu
55 63 64 68 73 78 84 89
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uganda
Uganda
37,519 42,959 48,352 52,397 57,691 62,824 69,294 75,406
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ukraine
Ukraine
156,418 199,719
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
United Arab Emirates
358,869 419,762 503,913 519,046 538,187 560,702 587,019 617,476
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
United Kingdom
2,758,870 3,187,626 3,198,470 3,479,468 3,757,403 3,969,887 4,217,743 4,449,753
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
20,893,750 22,996,075 25,035,164 26,185,210 27,057,202 28,045,305 29,165,531 30,281,524
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uruguay
Uruguay
53,698 59,294 71,161 72,986 74,848 77,593 79,633 81,995
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uzbekistan
Uzbekistan
59,893 69,202 79,117 91,895 106,989 121,546 136,376 152,631
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; vanuatu
Vanuatu
994 927 984 1,040 1,108 1,187 1,261 1,338
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Venezuela
Venezuela
44,953 59,513 82,145 86,704
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Việt Nam
Vietnam
342,941 366,201 413,808 469,620 517,642 569,146 624,400 682,853
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Palestine
Palestine
15,532 18,037 18,818 19,398 20,186 20,925 21,637 22,522
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; yemen
Yemen
18,850 19,911 27,594 28,099 30,154 32,953 36,561 40,901
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zambia
Zambia
18,111 21,313 27,025 28,798 30,966 33,313 35,945 38,801
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
Zimbabwe
23,181 32,868 38,280 37,303 38,708 38,794 38,678 40,397

Ước tính CIA vào năm 1990 [Chỉnh sửa][edit]

Dữ liệu GDP (danh nghĩa) vào năm 1990, với một số quốc gia chỉ có GNP (danh nghĩa) được cung cấp bởi CIA World Factbook. [5]

No.Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc)GDP tính bằng hàng triệuNăm
1
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
& nbsp; Uruguay1990
2
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uzbekistan
Soviet Union
& nbsp; vanuatu1990
3
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Venezuela
Japan
& nbsp; Việt Nam1990
4
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Palestine
Germany
& nbsp; yemen1990
5
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zambia
France
& nbsp; Zimbabwe1990
6
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
United Kingdom
& nbsp; Hoa Kỳ1990
7
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uruguay
Italy
& nbsp; Uzbekistan1990
8
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; vanuatu
Canada
& nbsp; Venezuela1990
9
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Việt Nam
People's Republic of China
& nbsp; Palestine1991
10
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tây Ban Nha
Spain
& nbsp; yemen1990
11
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zambia
Brazil
& nbsp; Zimbabwe1990
12
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Ước tính CIA vào năm 1990 [Chỉnh sửa]
India
Dữ liệu GDP (danh nghĩa) vào năm 1990, với một số quốc gia chỉ có GNP (danh nghĩa) được cung cấp bởi CIA World Factbook. [5]1990
13
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc)
Australia
GDP tính bằng hàng triệu1990
14
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Năm
Netherlands
$ 5,233,3001990
15
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Liên Xô
South Korea
$ 2,659.5001990
16
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Mexico
$ 1,914,1001990
17
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Polish People's Republic
$ 945,7001990
18
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Pháp
German Democratic Republic
$ 819,6001990
19
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 818.000
Belgium
& nbsp; Ý1990
20
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thụy Điển
Sweden
& nbsp; & nbsp; Thụy Sĩ1990
21
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Syria
Yugoslavia
& nbsp; Đài Loan1990
22
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tajikistan
Czechoslovakia
& nbsp; Tanzania1990
23
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đài Loan
Taiwan
& nbsp; Tajikistan1990
24
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; Thụy Sĩ
Switzerland
& nbsp; Syria1990
25
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đài Loan
Austria
& nbsp; Tajikistan1990
26
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tanzania
Iran
& nbsp; Thái Lan1990
27
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Phi
South Africa
& nbsp; Timor-Leste1990
28
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; togo
Indonesia
& nbsp; tonga1990
29
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Trinidad và Tobago
Socialist Republic of Romania
& nbsp; Tunisia1990
30
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Norway
& nbsp; Turkmenistan1990
31
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Turkey
& nbsp; Turkmenistan1990
32
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; tuvalu
Finland
& nbsp; Uganda1990
33
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ukraine
Denmark
& nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất1990
34
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Vương quốc Anh
Saudi Arabia
& nbsp; Hoa Kỳ1990
35
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uruguay
Portugal
& nbsp; Uzbekistan1990
36
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; vanuatu
Argentina
& nbsp; Venezuela1990
37
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Việt Nam
Hungarian People's Republic
& nbsp; Palestine1990
38
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thái Lan
Thailand
& nbsp; Timor-Leste1990
39
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; togo
Hong Kong
& nbsp; tonga1990
40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Trinidad và Tobago
Greece
& nbsp; Tunisia1990
41
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ
Algeria
& nbsp; Turkmenistan1990
42
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Venezuela
Venezuela
& nbsp; Việt Nam1990
43
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Palestine
People's Republic of Bulgaria
$ 51,2001990
44
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; pakistan
Pakistan
$ 43,2001990
45
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Philippines
Philippines
$ 40.5001990
46
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; New Zealand
New Zealand
$ 39,1001990
47
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ai Cập
Egypt
$ 38,3001990
48
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Israel
Israel
$ 38.0001990
49
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Malaysia
Malaysia
$ 37,9001990
50
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; colombia
Colombia
$ 35,4001990
51
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Iraq
Iraq
$ 35.0001990
52
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ireland
Ireland
$ 31,4001990
53
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nigeria
Nigeria
$ 30.0001990
54
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bắc Triều Tiên
North Korea
$ 28.0001990
55
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Singapore
Singapore
$ 27.5001990
56
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Chile
Chile
$ 25,3001990
57
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
United Arab Emirates
$ 23.3001990
58
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; morocco
Morocco
$ 21,9001990
59
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cuba
Cuba
$ 20,9001990
60
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bangladesh
Bangladesh
$ 20,6001990
61
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; kuwait
Kuwait
$ 20.5001990
62
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Libya
Libya
$ 20.0001990
63
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; peru
Peru
$ 18,9001990
64
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Syria
Syria
$ 18.5001990
65
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; puerto rico
Puerto Rico
$ 18,4001990
66
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
$ 14,2001990
67
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cameroon
Cameroon
$ 12.9001990
68
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Miến Điện
Burma
$ 11.0001990
69
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guatemala
Guatemala
$ 10,8001990
70
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Bờ Biển Ngà
Ivory Coast
$ 10.0001990
71
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; ecuador
Ecuador
$ 9,8001990
72
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; paraguay
Paraguay
$ 8,9001990
73
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uruguay
Uruguay
$ 8,8001990
74
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Tunisia
Tunisia
$ 8,7001990
75
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Kenya
Kenya
$ 8,5001990
76
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sudan
Sudan
$ 8,5001990
77
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Sudan
Oman
& nbsp; Ô -man1990
78
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 7.800
Ethiopia
& nbsp; Ethiopia1990
79
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 6.600
Zaire
& nbsp; zaire1990
80
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 6.500
Luxembourg
& nbsp; Luxembourg1990
81
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 6.300
Sri Lanka
& nbsp; Sri Lanka1990
81
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 6.100
Tanzania
& nbsp; Tanzania1990
82
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 5.920
El Salvador
& nbsp; El Salvador1990
83
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 5.500
Yemen Arab Republic
& nbsp; El Salvador1990
83
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 5.500
Qatar
& nbsp; Cộng hòa Ả Rập Yemen1990
84
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Qatar
Jordan
$ 5.4001990
85
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; jordan
Ghana
$ 5.4001990
86
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; jordan
Dominican Republic
$ 5.2001990
87
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Ghana
Senegal
& nbsp; Cộng hòa Dominican1990
88
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 5.100
& nbsp; Cộng hòa Dominican1990
88
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 5.100
Uganda
& nbsp; senegal1990
89
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 5.000
Costa Rica
Cộng hòa Nhân dân Angola1990
90
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Uganda
Zimbabwe
$ 4.9001990
91
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Costa Rica
Bolivia
$ 4.9001990
91
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Costa Rica
Honduras
$ 4.7001990
92
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Zimbabwe
Cyprus
$ 4.6001990
93
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bolivia
Zambia
& nbsp; Honduras1990
93
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 4.400
Iceland
& nbsp; Honduras1990
94
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 4.400
Panama
& nbsp; Síp1990
95
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 4.200
Jamaica
& nbsp; Zambia1990
96
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 4.000
People's Socialist Republic of Albania
& nbsp; Zambia1990
97
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 4.000
Trinidad and Tobago
& nbsp; Iceland1990
98
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; panama
Bahrain
$ 3,9001990
99
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Jamaica
Brunei
$ 3,8001990
100
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân Albania
Papua New Guinea
& nbsp; Trinidad và Tobago1990
101
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 3,750
Gabon
& nbsp; Bahrain1990
102
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 3.500
& nbsp; brunei1990
103
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 3,300
Nepal
& nbsp; papua new guinea1990
104
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 3,260
Macau
& nbsp; Gabon1990
105
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 3,200
Guinea
Cộng hòa Dân chủ Afghanistan1990
106
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 3.000
The Bahamas
& nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal1990
107
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,900
Haiti
& nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal1990
108
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,900
Niger
& nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal1990
108
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,900
Reunion
& nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal1990
109
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,900
Lebanon
& nbsp; macau1990
110
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,700
Rwanda
& nbsp; macau1990
111
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,700
French Polynesia
& nbsp; guinea1990
112
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2.500
People's Republic of the Congo
& nbsp; Bahamas1990
113
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,400
Mali
& nbsp; Haiti1990
114
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; niger
Malta
& nbsp; đoàn tụ1990
115
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Lebanon
Mauritius
& nbsp; đoàn tụ1990
116
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Lebanon
Botswana
$ 2,3001990
117
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; rwanda
Mongolian People's Republic
& nbsp; Polynesia Pháp1990
117
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,240
Nicaragua
& nbsp; Polynesia Pháp1990
117
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,240
Madagascar
& nbsp; Polynesia Pháp1990
117
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,240
& nbsp; Polynesia Pháp1990
118
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,240
& nbsp; Polynesia Pháp1990
118
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,240
& nbsp; Cộng hòa con người của Congo1990
119
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,200
Namibia
& nbsp; mali1990
120
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 1,940
Burkina Faso
& nbsp; Malta1990
121
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 1.900
Malawi
& nbsp; Mauritius1990
122
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; botswana
Togo
$ 1,8701990
123
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Cộng hòa nhân dân Mông Cổ
Fiji
$ 1.7001990
124
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; nicaragua
Burundi
& nbsp; madagascar1990
125
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Cộng hòa Bénin của Nhân dân
Barbados
& nbsp; madagascar1990
126
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Cộng hòa Bénin của Nhân dân
Martinique
& nbsp; madagascar1990
127
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Cộng hòa Bénin của Nhân dân
Bermuda
& nbsp; madagascar1990
128
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Cộng hòa Bénin của Nhân dân
Suriname
Cộng hòa Dân chủ Somalia1990
129
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Cộng hòa Nhân dân Mozambique
Central African Republic
Cộng hòa Dân chủ Somalia1990
130
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Cộng hòa Nhân dân Mozambique
South Yemen
$ 1.6001990
131
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; namibia
Guadeloupe
$ 1,5401990
132 & nbsp; Burkina Faso$ 1,4301990
133
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; malawi
West Bank
$ 1,4001990
134
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; togo
Guam
$ 1,4001990
135
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; togo
Mauritania
$ 1,4001990
136
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; togo
Netherlands Antilles
$ 1,4001990
137
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; togo
Liberia
$ 1,3501990
138
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; fiji
Sierra Leone
$ 1,3201990
139
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; burundi
Chad
$ 1.3001990
140
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Barbados
People's Republic of Kampuchea
& nbsp; Martinique1990
141
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bermuda
New Caledonia
& nbsp; suriname1990
142
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 1,270
Faroe Islands
& NBSP; Cộng hòa Trung Phi1990
143
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Yemen
Aruba
$ 1,2001990
144
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guadeloupe
Lao People's Democratic Republic
$ 1,1001990
145
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Quần đảo Virgin
Swaziland
$ 1,0301990
146
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Bờ Tây
Greenland
$ 1.0001990
147
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; guam
Isle of Man
& nbsp; Mauritania1990
148
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hà Lan Antilles
Lesotho
& nbsp; Liberia1990
149
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 988
Gaza Strip
& nbsp; Sierra Leone1990
150
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 965
Antigua and Barbuda
& nbsp; Chad1990
151
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 902
Liechtenstein
& nbsp; Cộng hòa nhân dân Camputhuchea1991
152
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 890
San Marino
& nbsp; caledonia mới1991
153
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 860
Djibouti
& NBSP; Quần đảo Faroe1990
154
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 662
Monaco
& nbsp; aruba1991
154
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 620
Guyana
& nbsp; Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào1990
155
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 585
Bhutan
& nbsp; Swaziland1990
156
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 539
Seychelles
& nbsp; Greenland1990
157
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 500
Cayman Islands
& nbsp; Isle of Man1990
158
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 490
Belize
& nbsp; lesoto1990
159
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 412
French Guiana
& NBSP; Dải Gaza1990
160
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 380
Comoros
& nbsp; Antigua và Barbuda1990
161
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 353
The Gambia
& nbsp; liechtenstein1990
162
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 630
American Samoa
& nbsp; San Marino1990
163
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 393
St. Lucia
& nbsp; djibouti1990
164
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 333
Northern Mariana Islands
& nbsp; Monaco1990
165
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 324
Cape Verde
& nbsp; Guyana1990
166
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 323
Solomon Islands
& nbsp; bhutan1990
167
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 273
Guinea-Bissau
& nbsp; seychelles1990
168
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 255
Micronesia, Federated States of
& NBSP; Quần đảo Cayman1990
169
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 238
Dominica
& nbsp; belize1990
170
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Maldives
Maldives
$ 1361990
171
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; st. Vincent và Grenadines
St. Vincent and the Grenadines
$ 1361990
172
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; st. Vincent và Grenadines
Grenada
& nbsp; Grenada1990
173
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 129,70
Gibraltar
& nbsp; Gibraltar1990
174
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 129
Vanuatu
& nbsp; vanuatu1990
175
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 120
St. Kitts and Nevis
& nbsp; st. Kitts và Nevis1990
176
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 119
Western Samoa
& nbsp; Tây Samoa1990
177
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 112
British Virgin Islands
& NBSP; Quần đảo Virgin thuộc Anh1990
178
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 106,70
Equatorial Guinea
& NBSP; Guinea Xích đạo1990
179
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 103
Nauru
& nbsp; nauru1990
181
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 90
Tonga
& nbsp; tonga1990
182
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 86
Marshall Islands
& NBSP; Quần đảo Marshall1990
183
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 63
Saint Pierre and Miquelon
& nbsp; Saint Pierre và Miquelon1991
184
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 50
Montserrat
& nbsp; montserrat1990
185
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 45,40
Turks and Caicos Islands
& NBSP; Quần đảo Turks và Caicos1990
186
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 44,90
Cook Islands
& NBSP; Quần đảo Cook1990
187
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 40
Sao Tome and Principe
& nbsp; Sao Tome và Principe1990
188
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 37,90
Kiribati
& nbsp; Kiribati1990
189
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 34
Trust Territory of the Pacific Islands
& nbsp; Lãnh thổ tin cậy của Quần đảo Thái Bình Dương1990
190
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 31,60
Anguilla
& nbsp; anguilla1990
191
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 23
Wallis and Futuna
& nbsp; Wallis và Futuna1990
192
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 6,70
Tuvalu
& nbsp; tuvalu1990
193
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 4,60
Niue
& nbsp; niue1990
194
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
$ 2,10
Tokelau
& nbsp; tokelau1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Mayotte
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Bassas da India
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Midway Islands
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Baker Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Navassa Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40-& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Norfolk Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Svalbard
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Ashmore and Cartier Islands
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Juan de Nova Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
South Georgia and the South Sandwich Islands
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Palmyra Atoll
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Antarctica
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40-& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Pitcairn Islands
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Andorra
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Saint Helena
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Wake Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Europa Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Cocos (Keeling) Islands
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Clipperton Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Christmas Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Falkland Islands (Islas Malvinas)
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Vatican City
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
French Southern and Antarctic Lands
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Glorioso Islands
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Howland Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Heard Island and McDonald Islands
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Tromelin Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40-& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Western Sahara
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Jan Mayen
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Jarvis Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
British Indian Ocean Territory
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Jersey
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Bouvet Island
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Johnston Atoll
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Coral Sea Islands
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Kingman Reef
& nbsp; mayotte1990
$ 1,40
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
-
Guernsey
& nbsp; mayotte1990

Na[edit]

& nbsp; Bassas da Ấn Độ

& NBSP; Quần đảo Midway& NBSP; Đảo Baker& NBSP; Đảo Navassaquần đảo Trường Sa& NBSP; Đảo Norfolk& nbsp; svalbard& NBSP; Quần đảo Ashmore và Cartier
& NBSP; Đảo Juan de Nova& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich& NBSP; Đảo Juan de Nova& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich& NBSP; Đảo Juan de Nova& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich& NBSP; Đảo Juan de Nova& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich& NBSP; Đảo Juan de Nova& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich& NBSP; Đảo Juan de Nova& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich & NBSP; Đảo Juan de Nova& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich
1969
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; đảo san hô Palmyra
United States
1977
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; đảo san hô Palmyra
United States
1981
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; đảo san hô Palmyra
United States
1988
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Cực
United States
2000
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Cực
United States
2018
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Cực
United States
2027
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nam Cực
United States
1979
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Hải đảo
Japan
1985
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
Soviet Union
1988
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Hải đảo
Japan
1995
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Hải đảo
Japan
2014
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
China
2022
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
China
1979
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
Soviet Union
1986
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
Hải đảo
Japan
2007
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
China
2009
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
China
1987
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; andorra
West Germany
1992
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Helena
Germany
2007
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Saint Helena
Germany
2027
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Wake
India
1988
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Europa
France
2003
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Cocos (Keeling)
United Kingdom
2007
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Cocos (Keeling)
United Kingdom
1989
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Cocos (Keeling)
United Kingdom
2004
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Europa
France
2021
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Wake
India
1990
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Europa
Italy
2005
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
China
2025
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Europa
France
1998
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
China
2007
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Europa
Italy
2004
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Cocos (Keeling)
Spain
2010
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Clipperton
Brazil
2004
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đảo Giáng sinh
Canada
2011
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Falkland (Islas Malvinas)
Russia
2006
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Clipperton
Brazil
2014
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Wake
India
2006
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Falkland (Islas Malvinas)
Russia
2022
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đảo Giáng sinh
Canada
2006
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Falkland (Islas Malvinas)
South Korea
2023
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; thành phố Vatican
Iran
2007
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Wake
India
2026
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Falkland (Islas Malvinas)
South Korea
2007
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; thành phố Vatican
Mexico
2027
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; vùng đất miền Nam và Nam Cực của Pháp
Australia
2008
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; vùng đất miền Nam và Nam Cực của Pháp
Australia
2017
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Glorioso
Indonesia
2021
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; & nbsp; thành phố Vatican
Iran
2021
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; vùng đất miền Nam và Nam Cực của Pháp
Netherlands
2022
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Glorioso
Saudi Arabia
2024
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Howland
Turkey
2027
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Nghe Island và Quần đảo McDonald
Taiwan
2027
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Đảo Tromelin
Switzerland

Iraq - Khu vực trung lập Ả Rập Saudi[edit]

& nbsp; Western Sahara

& nbsp; Jan Mayen

& NBSP; Đảo Jarvis

& NBSP; Lãnh thổ Ấn Độ Dương Anh
& nbsp; Jersey& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich2010& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich2015& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich2020& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich2030& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich2040& NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich2050
1
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; đảo san hô Palmyra
United States
14,612
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; đảo san hô Palmyra
United States
18,247
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
China
23,178
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
China
57,138
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
China
115,671
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Quần đảo Pitcairn
China
205,321
2
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
China
5,860
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
China
13,118
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
23,007
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
35,739
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
75,996
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
180,490
3
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
5,465
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
5,876
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
6,786
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
24,824
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
54,822
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
83,805
4
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
Germany
3,292
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
Germany
3,886
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
6,453
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
9,213
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Indonesia
20,140
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Indonesia
45,901
5
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
France
2,602
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
3,358
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
Germany
4,557
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Brazil
8,780
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Brazil
17,501
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Nigeria
42,437
6
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
United Kingdom
2,259
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
France
3,047
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Brazil
4,256
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Russia
7,380
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Nigeria
17,347
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Brazil
33,199
7
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Italy
2,044
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Brazil
3,026
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Russia
3,806
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Indonesia
7,299
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Russia
12,885
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Russia
19,697
8
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Brazil
1,989
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
United Kingdom
2,885
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
United Kingdom
3,637
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
Germany
6,466
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
12,452
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
16,394
9
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
1,596
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Russia
2,668
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
France
3,573
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
United Kingdom
5,819
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
Germany
9,267
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Philippines
14,738
10
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Canada
1,572
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Italy
2,414
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Canada
2,741
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
France
5,236
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
United Kingdom
9,135
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
United Kingdom
13,846

& nbsp; Pháp

& nbsp; Brazil
& nbsp; Nigeria& nbsp; Vương quốc Anh201020152020202520302035204020452050
1
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Hoa Kỳ
United States
14,535 16,194 17,978 20,087 22,817 26,097 29,823 33,904 38,514
2
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Trung Quốc
China
4,667 8,133 12,630 18,437 25,610 34,348 45,022 57,310 70,710
3
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Japan
4,604 4,861 5,224 5,570 5,814 5,886 6,042 6,300 6,677
4
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
Germany
3,083 3,326 3,519 3,631 3,761 4,048 4,388 4,714 5,024
5
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
United Kingdom
2,546 2,835 3,101 3,333 3,595 3,937 4,344 4,744 5,133
6
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
France
2,366 2,577 2,815 3,055 3,306 3,567 3,892 4,227 4,592
7
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Italy
1,914 2,072 2,224 2,326 2,391 2,444 2,559 2,737 2,950
8
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Canada
1,389 1,950 2,190 2,376 2,589 2,700 2,910 3,150 3,375
9
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Russia
1,371 1,900 2,554 3,341 4,265 5,265 6,320 7,420 8,580
10
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Ấn Độ
India
1,256 1,900 2,848 4,316 6,885 11,514 16,510 25,278 37,668
11
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Brazil
1,346 1,720 2,194 2,831 3,720 4,963 6,631 8,740 11,366
12
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Mexico
1,009 1,327 1,742 2,303 3,068 4,102 5,471 7,204 9,340
13
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
South Korea
1,071 1,305 1,508 1,861 2,241 2,644 3,089 3,562 4,083
14
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Pháp
Turkey
444 1,150 1,350 1,665 2,150 2,550 3,075 3,650 4,200
15
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Indonesia
419 562 752 1,033 1,479 2,192 3,286 4,846 7,010
16
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
Iran
312 415 544 716 953 1,273 1,673 2,133 2,663
17
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Nigeria
158 218 306 445 680 1,083 1,765 2,870 4,640
18
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& NBSP; Nhật Bản
Philippines
162 215 289 400 582 882 1,353 2,040 3,010
19
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Đức
Pakistan
161 206 268 359 497 709 1,026 1,472 2,085
20
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Indonesia
Egypt
129 171 229 318 467 718 1,124 1,728 2,602
21
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Pháp
Vietnam
88 157 273 458 745 1,169 1,750 2,500 3,375
22
5 nền kinh tế hàng đầu thế giới năm 2025 năm 2022
& nbsp; Brazil
Bangladesh
81 110 150 210 304 451 676 1,001 1,466

& nbsp; Nigeria[edit]

  • & nbsp; Vương quốc Anh
  • & nbsp; Nga
  • & nbsp; Ý

References[edit][edit]

  • & nbsp; Philippines

  1. & NBSP; Canadaa b c d e f g "World Economic Outlook Database October 2022". www.imf.org. Retrieved 11 October 2022.
  2. Những ước tính này đã được thực hiện vào năm 2006 bởi Ngân hàng Goldman Sachs. Một số quốc gia như Tây Ban Nha và Hà Lan đã bị bỏ rơi trong ước tính, tập trung vào các nước đang phát triển. "National Accounts - Analysis of Main Aggregates (AMA)". unstats.un.org.
  3. Tổng sản phẩm quốc nội (danh nghĩa) [2010202050] (in & nbsp; 2006 & nbsp; US $ & nbsp; hàng tỷ) [11] "UN data 'Downloads'". Retrieved 29 April 2020.
  4. N ° "Report for Selected Countries and Subjects". www.imf.org.
  5. Quốc gia "1990 CIA World Factbook". Central Intelligence Agency. Retrieved 30 December 2016.
  6. & nbsp; Mexico "UN national Acocounts Database". Unstats.un.org. Retrieved 24 August 2014.
  7. & nbsp; Hàn Quốc Data. "World Bank WDI Data". Data.worldbank.org. Retrieved 24 August 2014.
  8. & nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ "World Economic League Table 2022" (PDF).
  9. & nbsp; Iran "– PricewaterhouseCoopers, February 2017, p. 68" (PDF).
  10. & nbsp; pakistan "Global Growth Generator" – Citigroup, February 2011, p. 84.
  11. & nbsp; Ai Cập "The N-11: More Than an Acronym" – Goldman Sachs study of N11 nations, Global Economics Paper No: 153, 28 March 2007.

& nbsp; Việt Nam[edit]

  • & nbsp; Bangladesh
    • Xem thêm [sửa]

Quốc gia nào sẽ giàu nhất vào năm 2025?

Luxembourg: 143.203 USD trên đầu người vào năm 2025, chúng tôi dự báo Luxembourg là nền kinh tế giàu có nhất thế giới vào năm 2025 về các điều khoản GDP danh nghĩa (theo tỷ giá hối đoái thị trường).: USD 143,203 per capita in 2025 We forecast Luxembourg to be the world's wealthiest economy in 2025 in nominal GDP terms (at market exchange rates).

Quốc gia nào sẽ giàu nhất vào năm 2030?

Ngày 1: Trung Quốc vào năm 2030 Trung Quốc có thể đã củng cố vị thế của mình là nền kinh tế lớn nhất thế giới.Nếu các chuyên gia tại Standard Chartered là tiền, thì nó sẽ mở rộng sự dẫn đầu đáng kể so với Hoa Kỳ với GDP bội (PPP) là 64,2 nghìn tỷ đô la (52,1 triệu bảng Anh), đưa nền kinh tế của Mỹ vào bóng râm.China By 2030 China is likely to have cemented its position as the world's largest economy. If the experts at Standard Chartered are on the money, it's set to extend its lead significantly over the USA with a bumper GDP (PPP) of $64.2 trillion (£52.1tn), putting America's economy firmly in the shade.

Những quốc gia nào nằm trong nền kinh tế top 5?

5 nền kinh tế lớn nhất là gì?Năm nền kinh tế lớn nhất trên thế giới là Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản, Đức và Hoa Kỳ, được đo bằng GDP.U.S., China, Japan, Germany, and the U.K., as measured by GDP.

Quốc gia nào sẽ giàu nhất vào năm 2050?

Đến năm 2050, Trung Quốc được dự báo sẽ có tổng sản phẩm quốc nội hơn 58 nghìn tỷ đô la Mỹ.China is forecasted to have a gross domestic product of over 58 trillion U.S. dollars.