Nền kinh tế internet của Việt Nam năm 2021 đạt giá trị 21 tỉ USD, đóng góp hơn 5% GDP của đất nước, cao gấp 7 lần năm 2015, và dự kiến đạt 57 tỉ USD năm 2025, đứng thứ hai trong khu vực Đông Nam Á. Tốc độ tăng trưởng năm 2021 đạt 31%, và dự kiến sẽ tăng trung bình khoảng 29% một năm đến năm 2025.
| Diễn đàn là sự kiện chào mừng “Ngày Chuyển đổi số” 10/10 mà Thủ tướng Chính phủ vừa phê duyệt
|
Sáng 25/5, Diễn đàn Cấp cao Chuyển đổi số Việt Nam - Châu Á 2022 (Vietnam - Asia DX Summit 2022) chính thức được khai mạc. Chương trình do Hiệp hội Phần mềm và Dịch vụ CNTT Việt Nam (VINASA) tổ chức dưới sự chỉ đạo và bảo trợ của Bộ Thông tin và Truyền thông, phối hợp với Bộ Giáo dục và Đào tạo, Bộ Tài chính, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam, Bộ Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Bộ Khoa học và Công nghệ, Bộ Giao thông Vận tải và Bộ Y tế, Bộ Văn hóa, Thể thao và Du
lịch, Bộ Công thương cùng 11 hiệp hội ngành nghề trong nước, 2 tổ chức khu vực: Tổ chức Công nghiệp điện toán Châu Á – Châu Đại Dương (ASOCIO) và Hiệp họi CIO Khu vực ASEAN (ACIOA) và 14 hiệp hội CNTT tại 14 quốc gia và nền kinh tế trong khu vực. Diễn đàn sẽ được diễn ra trong 2 ngày với 18 phiên hội nghị chuyên đề, triển lãm chuyển đổi số, dự kiến thu hút 2,500+ lượt đại biểu trong nước và quốc tế tham dự và tham gia các hoạt động cùng 10,000+ lượt theo dõi trực tuyến. Diễn đàn là sự kiện
chào mừng “Ngày Chuyển đổi số” 10/10 mà Thủ tướng Chính phủ vừa phê duyệt. Phát triển kinh tế số Việt Nam và thế giới Theo Báo cáo kinh tế số của Diễn đàn thương mại và phát triển của Liên hợp quốc (UNCTAD), năm 2019 kinh tế số ICT/VT đóng góp khoảng 4,5% GDP toàn cầu, kinh tế số internet/nền tảng đóng góp 15,5% GDP toàn cầu. Con số tương ứng tại nước Mỹ là 6,9% và 21,6% GDP và tại Trung Quốc là 6% và 30% GDP. Với sự phát triển nhanh chóng của công nghệ, và nắm bắt xu thế này,
một số nước nhận ra cơ hội đã sớm ban hành các chiến lược, chương trình chuyển đổi số, phát triển kinh tế số, xã hội số của mình, điển hình như: Anh (Digital Economy strategy), Canada (Canada’s Digital Economy Strategy), Australia (National Digital Economy Strategy), Nigeria (National Digital Economy Policy and Strategy), Kenya (Digital Economy strategy), Đài Loan (kế hoạch phát triển kinh tế sáng tạo DIGI 2025), Singapore (Digital Economy Framework for Action), Thái Lan (Thailand Digital
Economy and Society Development Plan).
| Mục tiêu của Chính phủ Việt Nam là đến năm 2025, kinh tế số chiếm 20% GDP; tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực đạt tối thiểu 10%
|
Tại Việt Nam, kinh tế số luôn nằm trong top đầu của ASEAN về tốc độ phát triển. Theo báo cáo "e-Conomy SEA 2021" do Tập đoàn Google, Bain (Mỹ) và Temasek (Singapore) phối hợp công bố, nền kinh tế internet của Việt Nam năm 2021 đạt giá trị 21 tỉ USD, đóng góp hơn 5% GDP của đất nước, cao gấp 7 lần năm 2015, và dự kiến đạt 57 tỉ USD năm 2025, đứng thứ hai trong khu vực Đông Nam Á. Tốc độ tăng trưởng năm 2021 đạt 31%, và dự kiến sẽ tăng trung bình khoảng 29% một năm đến
năm 2025. Báo cáo gần đây của Tổng cục Thống kê cho thấy bức tranh chi tiết hơn. Năm 2021, ước tính kinh tế số Việt Nam đạt khoảng 163 tỷ USD, chiếm khoảng 8,2% GDP cả nước, trong đó cấu phần kinh tế số Công nghệ thông tin và Viễn thông đạt 126 tỷ USD, chiếm 5,5% GDP, kinh tế số Internet/nền tảng đạt 14 tỷ USD, chiếm 1% GDP và kinh tế số ngành/lĩnh vực đạt khoảng 23 tỷ USD, chiếm 1,7% GDP. Mục tiêu của Chính phủ Việt Nam là đến năm 2025, kinh tế số chiếm 20% GDP; tỷ trọng kinh tế số trong
từng ngành, lĩnh vực đạt tối thiểu 10%. Đến năm 2030, kinh tế số chiếm 30% GDP; tỷ trọng kinh tế số trong từng ngành, lĩnh vực đạt tối thiểu 20%. Hợp lực chuyển đổi số phát triển kinh tế số Sau 2 năm thực hiện Chương trình chuyển đổi đổi số Quốc gia, sự chuẩn bị đã dần được hoàn thiện. Đến nay, hầu hết các Bộ, Ngành, Địa phương đã có chương trình/kế hoạch chuyển đổi số. Nhận thức về chuyển đổi số đã, và đang được nâng cao và phổ biết một các rõ rệt trong tất cả các cơ quan,
chính quyền các cấp, cũng như hầu hết các thành phần của nền kinh tế. Các cơ sở dữ liệu quốc gia đang hình thành và phát triển nhanh chóng như: Dữ liệu dân cư, Dữ liệu doanh nghiệp, Dữ liệu tài chính, Dữ liệu đất đai, Dữ liệu về bảo hiểm… cũng rất nhiều cơ sở dữ liệu cấp độ khác đang được hình thành. Chuyển đổi số đã và đang tạo ra tài nguyên mới là dữ liệu, trở thành nguồn lực cho kinh tế số phát triển, mở ra không gian phát triển mới cho đất nước. Tuy nhiên, có thể thấy rất rõ, không gian phát
triển mới của Việt Nam đang bị phân tán, phát triển cục bộ, thiếu sự quy hoạch, kết hợp một cách bài bản. Dữ liệu phân tán, và chưa có được mức độ mở phù hợp, nguồn nhân lực, tài lực cho chuyển đổi số cũng chưa được tập chung, thậm chí các nền tảng, giải pháp chuyển đổi số của các doanh nghiệp cũng đang được đầu tư, phát triển một các tràn lan, chưa có sự quy hoạch, chưa có sự kết hợp một cách bài bản, có định hướng. Những điều này đang hạn chế qua trình tăng tốc chuyển đổi số, làm chậm sự phát
triển của nền kinh tế số. Ngày 31/3/2022, Thủ tướng Chính phủ đã ban hành Quyết định số 411/QĐ-TTg phê duyệt Chiến lược quốc gia phát triển kinh tế số và xã hội số đến năm 2025, định hướng đến năm 2030 nhằm cụ thể hóa những mục tiêu phát triển. Tiếp tục đồng hành cùng Chính phủ, các cơ quan, Bộ, Ngành, Địa phương và doanh nghiệp trong quá để thúc đẩy tiến trình chuyển đổi số, phát triển kinh tế số tại Việt Nam, Diễn đàn Cấp cao Chuyển đổi số Việt Nam - Châu Á 2022 (Vietnam - Asia DX
Summit 2022) lấy chủ đề “Hợp lực chuyển đổi số để phát triển kinh tế số”. Hơn 150 diễn giả sẽ tập trung bàn bàn thảo tại 18 phiên hội nghị bao gồm 01 phiên khai mạc và 18 phiên chuyên đề, thiết kế theo 4 trục: Chính phủ số: 3 phiên Hợp lực CĐS cho Bộ ngành; Hợp lực CĐS cho các Địa phương; và Kinh nghiệm CĐS tại các quốc gia Châu Á. Kinh tế số: 8 phiên dành cho 8 ngành trọng điểm ưu tiên chuyển đổi số bao gồm Tài chính – Ngân hàng; Giao thông vận tải – Logistics; Y tế; Giáo dục; Du
lịch; Thương mại; Bất động sản; Nông nghiệp Doanh nghiệp số: Doanh nghiệp SMEs, Doanh nghiệp Sản xuất, Nền tảng số - Cloud computing; Nhân lực số, Startup số và Startup-Pitching. Chuyển đổi số tại Châu Á: với 2 phiên và chia sẻ thông tin của 11 quốc gia và nền kinh tế trong khu vực về các chương trình, kinh nghiệm, điển hình thành công trong chuyển đổi số. Bên cạnh các phiên hội nghị chính còn có các hoạt động bên lề như: Triển lãm Nền tảng giải pháp số và kết nối cung cầu
chuyển đổi số (trực tiếp & trực tuyến). Các hoạt động của diễn đàn nhằm hướng đến mục đích: Chia sẻ tầm nhìn – Giới thiệu giải pháp – Kết nối cung cầu trong chuyển đổi số. Phát biểu tại hội nghị, ông Nguyễn Văn Khoa, Chủ tịch VINASA chia sẻ: “Để thực hiện thắng lợi mục tiêu vô cùng thách thức của Thủ tướng Chính phủ, phát triển kinh tế số Việt Nam cần sự hợp lực từ tất cả các cấp chính trị, các thành phần kinh tế. Các nguồn lực của chúng ta hiện không chỉ thiếu, mà còn bị phân mảnh.
Hợp lực giữa bộ ngành với bộ ngành, địa phương với địa phương, doanh nghiệp với doanh nghiệp, và giữa các thành phần này với nhau sẽ tạo ra được những chương trình bài bản, có định hướng, những chính sách cởi mở, thông thoáng, và những hệ sinh thái số phù hợp, tối ưu cho các cơ quan, tổ chức Việt Nam. Các doanh nghiệp công nghệ số đang nỗ lực phát triển các nền tảng, các giải pháp chuyển đổi số chất lượng, đầu tư nghiên cứu và đẩy nhanh ứng dụng công nghệ mới: AI, Blockchain…, và đang nỗ
lực hợp lực cùng nhau, xây dựng hệ sinh thái số giúp chuyển đổi số cho các cơ quan tổ chức, doanh nghiệp. Doanh nghiệp cam kết và luôn sẵn sàng hợp lực cùng Chính phủ, các bộ, ngành, địa phương để phát triển kinh tế số, tăng tốc chuyển đổi số”. Nền kinh tế thế giới đã sẵn sàng để đạt được một cột mốc đáng chú ý vào năm 2022: Tổng số GDP hàng năm sẽ vượt qua 100 đô la & NBSP; nghìn tỷ lần đầu tiên, sớm hơn hai năm so với dự báo trước đây, theo dự báo mới nhất của công ty tư vấn kinh tế có trụ sở tại London CEBR. Có lẽ đáng chú ý hơn nữa là tổng GDP được dự đoán sẽ tăng gấp đôi lên 200 đô la & NBSP; nghìn tỷ vào năm 2035. Một phần, sự gia tăng hiện tại phản ánh mức độ hiệu quả của các nền kinh tế lớn nhất thế giới đã điều chỉnh theo đại dịch. Nhưng lạm phát gia tăng, đặc biệt là ở Hoa Kỳ, đang đóng một vai trò thậm chí còn lớn hơn trong việc thúc đẩy GDP ngay bây giờ so với sự tăng trưởng hữu cơ thực sự, Karl Thompson, một nhà kinh tế tại CEBR cho biết. Nhìn về phía trước, Trung Quốc dự kiến sẽ vượt qua Hoa Kỳ là nền kinh tế lớn nhất thế giới vào năm 2030. to reach a remarkable milestone in 2022: Total annual GDP will soar past $100 trillion for the first time, two years earlier than previously forecast, according to the latest projections by London-based economic consulting firm CEBR. Perhaps even more notable is that total GDP is predicted to then double to $200 trillion by 2035. In part, the current surge reflects how effectively the world’s biggest economies
have adjusted to the pandemic. But rising inflation, particularly in the U.S., is playing an even bigger role in driving up GDP right now than true organic growth, says Karl Thompson, an economist at CEBR. Looking ahead, China is expected to pass the U.S. as the world’s largest economy in 2030. Bài viết này xuất hiện trong & nbsp; số tháng 2/tháng 3 của & nbsp; Fortune & nbsp; với tiêu đề, tăng trưởng toàn cầu tập hợp tốc độ. Đây là một danh sách theo thứ tự bảng chữ cái của các quốc gia trong quá khứ và dự kiến tổng sản phẩm quốc nội (danh nghĩa) được xếp hạng bởi IMF. Số liệu dựa trên tỷ giá hối đoái chính thức, không dựa trên phương pháp tương đương sức mua (PPP). Các giá trị được đưa ra bằng hàng triệu đô la Hoa Kỳ (USD) và chưa được điều chỉnh theo lạm phát. Những con số này đã được lấy từ cơ sở dữ liệu Triển vọng kinh tế thế giới (WEO) của Quỹ Tiền tệ Quốc tế (phiên bản tháng 10 năm 2022) và/hoặc các nguồn khác. [1]list of countries by past and projected gross domestic product (nominal) as ranked by the IMF. Figures are based on official exchange rates, not on the
purchasing power parity (PPP) methodology. Values are given in millions of United States dollars (USD) and have not been adjusted for inflation. These figures have been taken from the
International Monetary Fund's World Economic Outlook (WEO) Database (October 2022 edition) and/or other sources.[1] Đối với các xu hướng GDP cũ hơn, hãy xem Danh sách các vùng của GDP trước đây (PPP). Liên Hợp Quốc ước tính từ năm 1970 đến 1979 [Chỉnh sửa][edit]Bảng sau dựa trên dữ liệu GDP của Liên Hợp Quốc. [2] [3] * Cho biết "GDP của quốc gia hoặc lãnh thổ" hoặc "nền kinh tế của đất nước hoặc lãnh thổ". indicates "GDP of COUNTRY or TERRITORY" or "Economy of COUNTRY or TERRITORY" links. Ước tính IMF từ năm 1980 đến 1989 [Chỉnh sửa][edit]Ước tính IMF từ năm 1990 đến 1999 [Chỉnh sửa][edit] Ước tính IMF từ năm 1990 đến 1999 [1]Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc) | 1990 | 1991 | 1992 | 1993 | 1994 | 1995 | 1996 | 1997 | 1998 | 1999 |
---|
& nbsp; AfghanistanAfghanistan
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; AlbaniaAlbania
| 2,221 | 1,333 | 843 | 1,461 | 2,361 | 2,882 | 3,200 | 2,259 | 2,560 | 3,209 | & nbsp; AlgeriaAlgeria
| 61,892 | 46,670 | 49,217 | 50,963 | 42,426 | 42,066 | 46,941 | 48,178 | 48,188 | 48,845 | & nbsp; andorraAndorra
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; AlbaniaAngola
| 12,571 | 12,186 | 9,395 | 6,819 | 4,965 | 6,197 | 7,994 | 9,388 | 7,958 | 7,526 | & nbsp; AlgeriaAntigua and Barbuda
| 459 | 482 | 499 | 535 | 589 | 577 | 634 | 681 | 728 | 766 | & nbsp; andorraArgentina
| 158,024 | 211,979 | 255,787 | 264,429 | 287,835 | 288,497 | 304,282 | 327,436 | 334,244 | 316,998 | & nbsp; angolaArmenia
| - | - | 108 | 835 | 648 | 1,287 | 1,597 | 1,639 | 1,892 | 1,845 | & nbsp; AlbaniaAruba
| - | - | - | - | - | 1,321 | 1,380 | 1,532 | 1,665 | 1,723 | & nbsp; AlbaniaAustralia
| 323,815 | 324,231 | 317,903 | 309,156 | 353,150 | 378,853 | 424,410 | 426,168 | 381,122 | 411,455 | & nbsp; AlgeriaAustria
| 166,866 | 174,435 | 195,506 | 190,383 | 203,970 | 241,234 | 237,343 | 213,045 | 218,557 | 217,475 | & nbsp; AzerbaijanAzerbaijan
| - | - | 1,193 | 1,309 | 2,258 | 2,417 | 3,177 | 3,963 | 4,280 | 4,581 | & nbsp; BahamasBahamas
| 5,218 | 5,128 | 5,125 | 5,097 | 5,372 | 5,653 | 5,950 | 6,332 | 6,833 | 7,684 | & nbsp; BahrainBahrain
| 4,965 | 5,209 | 5,442 | 5,986 | 6,411 | 6,787 | 7,057 | 7,318 | 6,996 | 7,582 | & nbsp; BangladeshBangladesh
| 41,068 | 42,488 | 43,292 | 43,684 | 46,438 | 51,842 | 55,445 | 57,599 | 59,879 | 61,526 | & nbsp; BarbadosBarbados
| 2,024 | 2,032 | 1,957 | 2,075 | 2,163 | 2,229 | 2,377 | 2,513 | 2,833 | 2,969 | & nbsp; belarusBelarus
| - | - | 12,800 | 11,408 | 15,687 | 10,532 | 14,494 | 14,091 | 15,215 | 12,133 | & nbsp; BahamasBelgium
| 200,149 | 205,369 | 228,732 | 218,720 | 238,622 | 288,301 | 279,292 | 253,022 | 258,876 | 258,500 | & nbsp; BahrainBelize
| 533 | 578 | 672 | 726 | 750 | 796 | 828 | 845 | 892 | 950 | & nbsp; BangladeshBenin
| 2,890 | 2,954 | 3,284 | 3,199 | 2,227 | 2,993 | 3,251 | 3,124 | 3,362 | 3,681 | & nbsp; BarbadosBhutan
| 273 | 236 | 231 | 242 | 245 | 287 | 301 | 337 | 371 | 389 | & nbsp; belarusBolivia
| 4,868 | 5,335 | 5,635 | 5,724 | 5,974 | 6,707 | 7,385 | 7,919 | 8,490 | 8,269 | & nbsp; BỉBosnia and Herzegovina
| - | - | - | - | - | - | 3,584 | 4,578 | 5,281 | 5,766 | & nbsp; belizeBotswana
| 3,799 | 3,802 | 3,928 | 3,957 | 4,258 | 4,805 | 4,926 | 5,011 | 4,808 | 5,413 | & nbsp; BéninBrazil
| 455,335 | 399,249 | 382,465 | 429,184 | 546,764 | 770,860 | 851,146 | 883,862 | 864,307 | 599,642 | & nbsp; bhutanBrunei
| 4,886 | 5,215 | 5,484 | 5,545 | 5,956 | 7,098 | 7,149 | 6,990 | 5,312 | 5,736 | & nbsp; BoliviaBulgaria
| 25,608 | 2,509 | 10,183 | 5,527 | 9,716 | 16,276 | 12,295 | 11,317 | 15,031 | 13,628 | & nbsp; Bosnia và HerzegovinaBurkina Faso
| 3,488 | 3,526 | 3,775 | 3,599 | 2,164 | 2,676 | 2,909 | 2,753 | 3,155 | 3,388 | & nbsp; botswanaBurundi
| 1,131 | 1,167 | 1,082 | 938 | 924 | 1,000 | 868 | 972 | 893 | 866 | & nbsp; BrazilCape Verde
| 339 | 353 | 395 | 398 | 448 | 536 | 553 | 540 | 575 | 657 | & nbsp; bruneiCambodia
| 899 | 2,011 | 2,439 | 2,427 | 2,765 | 3,441 | 3,507 | 3,443 | 3,130 | 3,513 | & nbsp; BulgariaCameroon
| 14,641 | 16,325 | 14,963 | 15,611 | 10,622 | 10,075 | 11,227 | 11,352 | 11,338 | 11,553 | & nbsp; Burkina FasoCanada
| 596,089 | 612,514 | 594,376 | 579,059 | 579,913 | 605,941 | 630,598 | 655,010 | 634,004 | 678,417 | & nbsp; burundiCentral African Republic
| 1,572 | 1,498 | 1,494 | 1,309 | 858 | 1,117 | 1,000 | 979 | 1,036 | 1,039 | & nbsp; cape verdeChad
| 1,826 | 1,809 | 1,886 | 1,648 | 1,335 | 1,636 | 1,819 | 1,748 | 1,975 | 1,739 | & nbsp; CampuchiaChile
| 33,223 | 38,240 | 46,586 | 49,843 | 57,504 | 74,102 | 78,557 | 85,686 | 81,974 | 75,511 | & nbsp; CameroonChina
| 396,590 | 413,209 | 492,148 | 617,433 | 561,686 | 730,996 | 860,468 | 957,991 | 1,024,167 | 1,088,346 | & NBSP; CanadaColombia
| 56,048 | 57,931 | 68,551 | 77,690 | 97,625 | 110,519 | 116,083 | 127,439 | 117,677 | 103,090 | & NBSP; Cộng hòa Trung PhiComoros
| 401 | 400 | 436 | 427 | 314 | 392 | 392 | 362 | 363 | 372 | & nbsp; ChadDemocratic Republic of the Congo
| 41,448 | 40,250 | 36,333 | 47,450 | 25,746 | 25,021 | 32,099 | 28,819 | 21,089 | 19,147 | & nbsp; ChileRepublic of the Congo
| 2,909 | 3,035 | 3,280 | 3,004 | 2,068 | 2,457 | 2,840 | 2,568 | 2,240 | 2,646 | & NBSP; Trung QuốcCosta Rica
| 5,737 | 7,197 | 8,566 | 9,586 | 10,489 | 11,578 | 11,683 | 12,618 | 13,688 | 14,259 | & nbsp; colombiaIvory Coast
| 14,923 | 14,504 | 15,416 | 15,268 | 11,492 | 15,205 | 16,780 | 16,203 | 17,433 | 17,114 | & nbsp; comorosCroatia
| - | - | 12,284 | 13,007 | 17,401 | 22,455 | 23,672 | 24,045 | 25,422 | 23,444 | & nbsp; Cộng hòa Dân chủ CongoCyprus
| 6,003 | 6,195 | 7,424 | 7,098 | 8,004 | 9,937 | 10,016 | 9,544 | 10,251 | 10,502 | & nbsp; Cộng hòa CongoCzech Republic
| - | - | - | - | - | 60,139 | 67,388 | 62,171 | 66,782 | 65,173 | & nbsp; Costa RicaDenmark
| 138,248 | 139,226 | 152,915 | 143,195 | 156,164 | 185,008 | 187,633 | 173,539 | 176,991 | 177,964 | & NBSP; Bờ Biển NgàDjibouti
| - | 649 | 671 | 654 | 690 | 699 | 693 | 706 | 722 | 759 | & nbsp; CroatiaDominica
| 201 | 220 | 234 | 246 | 264 | 275 | 292 | 303 | 322 | 332 | & nbsp; SípDominican Republic
| 7,995 | 9,887 | 11,605 | 13,081 | 14,645 | 16,637 | 18,242 | 20,017 | 21,672 | 22,137 | & NBSP; Cộng hòa SécEcuador
| 12,236 | 13,730 | 15,012 | 17,537 | 21,147 | 22,968 | 24,035 | 27,009 | 27,474 | 19,740 | & nbsp; Đan MạchEgypt
| 96,087 | 48,431 | 44,168 | 49,526 | 54,550 | 63,250 | 71,118 | 79,777 | 89,189 | 95,039 | & nbsp; djiboutiEl Salvador
| 4,818 | 5,252 | 5,813 | 6,680 | 7,679 | 8,922 | 9,586 | 10,222 | 10,937 | 11,284 | & nbsp; DominicaEquatorial Guinea
| 133 | 132 | 160 | 162 | 120 | 169 | 276 | 526 | 440 | 738 | & nbsp; Cộng hòa DominicanEritrea
| - | - | 606 | 374 | 433 | 483 | 579 | 594 | 626 | 614 | & nbsp; ecuadorEstonia
| - | - | - | 1,791 | 2,507 | 3,909 | 4,785 | 5,160 | 5,678 | 5,772 | & nbsp; Ai CậpEswatini
| 1,237 | 1,285 | 1,425 | 1,497 | 1,621 | 1,932 | 1,830 | 1,957 | 1,797 | 1,764 | & nbsp; El SalvadorEthiopia
| 12,595 | 13,928 | 14,696 | 9,143 | 8,135 | 7,887 | 8,794 | 8,621 | 7,815 | 7,515 | & NBSP; Guinea Xích đạoFiji
| 1,448 | 1,500 | 1,659 | 1,772 | 1,977 | 2,134 | 2,307 | 2,268 | 1,795 | 2,104 | & nbsp; EritreaFinland
| 141,718 | 128,194 | 113,134 | 89,279 | 103,739 | 134,339 | 132,183 | 127,076 | 134,212 | 135,398 | & nbsp; EstoniaFrance
| 1,272,433 | 1,273,594 | 1,404,391 | 1,324,236 | 1,396,653 | 1,602,130 | 1,606,035 | 1,454,555 | 1,505,184 | 1,494,634 | & nbsp; eswatiniGabon
| 6,339 | 5,754 | 5,955 | 5,757 | 4,463 | 5,281 | 6,064 | 5,673 | 4,774 | 4,966 | & nbsp; EthiopiaGambia
| 721 | 760 | 820 | 878 | 870 | 909 | 949 | 983 | 1,009 | 1,036 | & nbsp; fijiGeorgia
| - | - | - | - | 850 | 1,961 | 3,148 | 3,608 | 3,730 | 2,898 | & nbsp; Phần LanGermany
| 1,598,640 | 1,875,618 | 2,136,312 | 2,072,457 | 2,209,934 | 2,588,002 | 2,498,113 | 2,214,694 | 2,242,065 | 2,197,125 | & nbsp; PhápGhana
| 14,749 | 16,506 | 16,312 | 13,348 | 12,320 | 14,610 | 15,482 | 15,794 | 17,166 | 17,766 | & nbsp; GabonGreece
| 97,137 | 104,742 | 115,484 | 108,103 | 115,694 | 135,786 | 144,642 | 142,117 | 143,424 | 148,151 | & nbsp; GambiaGrenada
| 278 | 301 | 310 | 310 | 325 | 342 | 367 | 392 | 446 | 482 | & nbsp; GeorgiaGuatemala
| 7,493 | 9,161 | 10,150 | 11,032 | 12,501 | 14,040 | 14,993 | 16,981 | 18,441 | 17,391 | & nbsp; guineaGuinea
| 3,710 | 4,195 | 4,570 | 4,562 | 4,707 | 5,139 | 5,316 | 5,212 | 5,003 | 4,798 | & nbsp; guinea-bissauGuinea-Bissau
| 548 | 772 | 846 | 653 | 361 | 778 | 741 | 704 | 592 | 580 | & nbsp; GuyanaGuyana
| 685 | 744 | 823 | 1,003 | 1,176 | 1,332 | 1,495 | 1,587 | 1,500 | 1,488 | & nbsp; HaitiHaiti
| 1,706 | 1,530 | 918 | 1,107 | 3,054 | 4,846 | 5,000 | 5,748 | 6,408 | 7,148 | & nbsp; HondurasHonduras
| 4,923 | 4,649 | 4,944 | 4,961 | 4,642 | 5,415 | 5,217 | 5,736 | 6,366 | 6,417 | & nbsp; Hồng KôngHong Kong
| 76,929 | 88,960 | 104,272 | 120,354 | 135,812 | 144,652 | 159,718 | 177,349 | 168,858 | 165,734 | & nbsp; HungaryHungary
| 34,366 | 34,754 | 38,731 | 40,125 | 43,167 | 46,426 | 46,659 | 47,297 | 48,707 | 49,073 | & nbsp; IcelandIceland
| 6,504 | 6,949 | 7,105 | 6,225 | 6,393 | 7,124 | 7,426 | 7,570 | 8,504 | 8,982 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 326,608 | 274,842 | 293,262 | 284,194 | 333,014 | 366,600 | 399,791 | 423,189 | 428,767 | 466,867 | & nbsp; IndonesiaIndonesia
| 138,258 | 154,558 | 168,280 | 190,913 | 213,727 | 244,227 | 274,722 | 260,680 | 115,323 | 169,158 | & nbsp; IranIran
| 581,008 | 304,065 | 50,472 | 64,449 | 79,818 | 114,941 | 158,032 | 184,138 | 205,000 | 275,092 | & nbsp; IraqIraq
| - | - | - | - | - | - | - | - | 10,469 | 18,449 | & nbsp; IrelandIreland
| 48,199 | 48,840 | 54,911 | 51,364 | 55,843 | 69,260 | 75,928 | 82,957 | 90,305 | 98,993 | & nbsp; IsraelIsrael
| 60,715 | 68,873 | 76,961 | 77,351 | 88,297 | 104,893 | 114,507 | 118,861 | 120,057 | 120,922 | & nbsp; ÝItaly
| 1,170,839 | 1,236,776 | 1,312,397 | 1,055,336 | 1,088,506 | 1,175,276 | 1,312,784 | 1,243,229 | 1,271,702 | 1,253,690 | & nbsp; JamaicaJamaica
| 4,663 | 4,285 | 4,328 | 5,440 | 5,453 | 6,549 | 7,394 | 8,400 | 8,787 | 8,887 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 3,196,556 | 3,657,348 | 3,988,334 | 4,544,766 | 4,998,797 | 5,545,567 | 4,923,393 | 4,492,449 | 4,098,362 | 4,635,981 | & nbsp; jordanJordan
| 4,290 | 4,481 | 5,537 | 5,704 | 6,391 | 6,857 | 7,145 | 7,472 | 8,159 | 8,403 | & nbsp; KazakhstanKazakhstan
| - | - | 2,875 | 5,152 | 11,881 | 16,639 | 21,035 | 22,166 | 22,135 | 16,870 | & nbsp; IrelandKenya
| 16,219 | 15,315 | 15,084 | 10,479 | 12,547 | 15,905 | 18,064 | 18,300 | 20,630 | 18,594 | & nbsp; IsraelKiribati
| 43 | 47 | 48 | 47 | 55 | 56 | 67 | 67 | 66 | 69 | & nbsp; ÝSouth Korea
| 283,365 | 330,658 | 355,516 | 392,731 | 463,432 | 566,595 | 610,164 | 570,594 | 382,855 | 497,254 | & nbsp; JamaicaKosovo
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; IrelandKuwait
| 18,293 | 10,826 | 19,866 | 23,996 | 24,796 | 27,189 | 31,492 | 30,350 | 25,944 | 30,123 | & nbsp; IsraelKyrgyzstan
| - | - | 917 | 665 | 1,108 | 1,493 | 1,822 | 1,767 | 1,630 | 1,242 | & nbsp; IrelandLaos
| 1,742 | 2,053 | 2,354 | 2,652 | 3,081 | 3,579 | 3,726 | 3,515 | 1,334 | 1,415 | & nbsp; IsraelLatvia
| - | - | 1,694 | 2,728 | 4,533 | 5,411 | 5,975 | 6,529 | 7,169 | 7,535 | & nbsp; IrelandLebanon
| 2,801 | 4,392 | 5,472 | 7,435 | 8,988 | 10,971 | 12,824 | 15,535 | 17,059 | 17,174 | & nbsp; IsraelLesotho
| 620 | 703 | 815 | 814 | 859 | 965 | 914 | 963 | 888 | 871 | & nbsp; ÝLiberia
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; IrelandLibya
| 31,627 | 34,995 | 35,459 | 31,912 | 29,719 | 33,739 | 36,827 | 37,702 | 30,921 | 37,129 | & nbsp; IsraelLithuania
| - | - | - | - | - | 6,696 | 8,383 | 10,119 | 11,240 | 10,972 | & nbsp; IrelandLuxembourg
| 12,628 | 13,683 | 15,328 | 15,714 | 17,487 | 20,571 | 20,464 | 18,428 | 19,263 | 21,088 | & nbsp; IsraelMacau
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; IrelandMadagascar
| 3,931 | 3,255 | 3,715 | 4,063 | 3,522 | 3,838 | 4,932 | 4,263 | 4,402 | 4,278 | & nbsp; IsraelMalawi
| 4,222 | 5,380 | 4,394 | 5,056 | 2,930 | 3,412 | 5,569 | 6,504 | 4,275 | 4,336 | & nbsp; ÝMalaysia
| 47,236 | 53,510 | 64,452 | 72,866 | 81,138 | 96,628 | 109,854 | 108,780 | 78,634 | 86,203 | & nbsp; JamaicaMaldives
| 231 | 262 | 306 | 346 | 382 | 466 | 527 | 652 | 693 | 756 | & NBSP; Nhật BảnMali
| 3,223 | 3,284 | 3,372 | 3,362 | 2,575 | 3,337 | 3,416 | 3,208 | 3,328 | 3,444 | & nbsp; jordanMalta
| - | - | - | - | - | 3,380 | 3,446 | 3,489 | 3,697 | 3,858 | & nbsp; IrelandMarshall Islands
| - | - | - | - | - | - | - | 111 | 114 | 115 | & nbsp; IrelandMauritania
| 1,793 | 2,055 | 2,164 | 1,847 | 1,945 | 2,092 | 2,132 | 2,072 | 2,027 | 1,986 | & nbsp; IsraelMauritius
| 2,706 | 2,977 | 3,352 | 3,455 | 3,835 | 4,380 | 4,529 | 4,253 | 4,296 | 4,536 | & nbsp; ÝMexico
| 290,402 | 348,139 | 403,733 | 500,795 | 527,811 | 360,096 | 410,973 | 500,416 | 526,522 | 600,225 | & nbsp; JamaicaFederated States of Micronesia
| - | - | - | - | - | 221 | 218 | 207 | 219 | 220 | & nbsp; IrelandMoldova
| - | - | 864 | 1,110 | 1,158 | 1,441 | 1,694 | 1,928 | 1,697 | 1,172 | & nbsp; IrelandMongolia
| 2,678 | 2,821 | 1,566 | 771 | 926 | 1,452 | 1,348 | 1,181 | 1,125 | 1,057 | & nbsp; IsraelMontenegro
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; IrelandMorocco
| 32,661 | 34,940 | 36,483 | 34,259 | 38,532 | 42,238 | 46,710 | 42,366 | 45,243 | 45,055 | & nbsp; IsraelMozambique
| 3,529 | 3,633 | 2,640 | 2,730 | 2,797 | 2,900 | 3,857 | 4,649 | 5,264 | 5,976 | & nbsp; ÝMyanmar
| - | - | - | - | - | - | - | - | 5,154 | 6,439 | & nbsp; JamaicaNamibia
| 2,568 | 2,841 | 3,296 | 3,156 | 3,537 | 3,948 | 3,954 | 4,110 | 3,832 | 3,824 | & NBSP; Nhật BảnNauru
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; jordanNepal
| 4,441 | 4,860 | 4,416 | 4,743 | 4,954 | 5,378 | 5,544 | 6,026 | 5,992 | 6,163 | & nbsp; KazakhstanNetherlands
| 321,405 | 331,097 | 366,004 | 355,931 | 382,550 | 452,710 | 450,625 | 417,329 | 438,610 | 447,493 | & nbsp; KenyaNew Zealand
| 45,773 | 43,438 | 41,530 | 44,797 | 52,902 | 62,263 | 69,094 | 68,864 | 56,813 | 58,893 | & nbsp; KiribatiNicaragua
| 519 | 3,678 | 3,894 | 3,726 | 3,861 | 4,140 | 4,308 | 4,390 | 4,635 | 4,856 | & nbsp; Hàn QuốcNiger
| 3,491 | 3,271 | 3,372 | 3,041 | 1,935 | 2,296 | 2,397 | 2,285 | 2,639 | 2,532 | & nbsp; kosovoNigeria
| 62,165 | 60,131 | 52,275 | 56,807 | 80,128 | 132,230 | 172,686 | 187,866 | 209,677 | 57,477 | & nbsp; kuwaitNorth Macedonia
| - | - | 2,443 | 2,687 | 3,561 | 4,687 | 4,642 | 3,928 | 3,764 | 3,867 | & nbsp; KyrgyzstanNorway
| 119,791 | 121,872 | 130,838 | 120,579 | 127,132 | 152,031 | 163,520 | 161,357 | 154,163 | 162,285 | & nbsp; LàoOman
| 13,395 | 13,000 | 14,274 | 14,321 | 14,808 | 15,821 | 17,512 | 18,154 | 16,044 | 17,833 | & nbsp; pakistanPakistan
| 58,862 | 66,870 | 71,541 | 75,718 | 76,325 | 89,197 | 93,145 | 91,840 | 91,418 | 86,573 | & nbsp; palauPalau
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; panamaPanama
| 5,723 | 6,292 | 7,153 | 7,812 | 8,330 | 8,515 | 10,040 | 10,849 | 11,762 | 12,326 | & nbsp; papua new guineaPapua New Guinea
| 4,757 | 5,596 | 6,466 | 7,349 | 8,077 | 7,149 | 7,608 | 7,272 | 5,558 | 5,072 | & nbsp; paraguayParaguay
| 4,904 | 6,984 | 7,158 | 7,249 | 7,871 | 9,062 | 9,788 | 9,965 | 9,260 | 8,837 | & nbsp; peruPeru
| 28,326 | 33,988 | 35,377 | 34,330 | 43,225 | 51,380 | 53,412 | 56,281 | 53,918 | 48,719 | & nbsp; PhilippinesPhilippines
| 50,508 | 51,784 | 60,422 | 62,037 | 73,159 | 84,644 | 94,650 | 94,106 | 74,492 | 85,640 | & nbsp; Ba LanPoland
| 62,206 | 80,610 | 88,888 | 90,544 | 103,887 | 139,363 | 156,993 | 157,493 | 172,389 | 168,130 | & nbsp; Bồ Đào NhaPortugal
| 79,439 | 89,904 | 108,119 | 95,139 | 99,692 | 118,182 | 122,655 | 117,211 | 124,124 | 127,597 | & nbsp; puerto ricoPuerto Rico
| 30,604 | 32,287 | 34,630 | 36,923 | 39,691 | 42,647 | 45,341 | 48,187 | 54,086 | 57,841 | & nbsp; QatarQatar
| 6,266 | 5,579 | 6,384 | 5,804 | 5,946 | 6,861 | 7,761 | 9,976 | 8,488 | 11,266 | & nbsp; RomaniaRomania
| 38,516 | 29,070 | 19,779 | 26,624 | 30,376 | 35,838 | 35,692 | 35,644 | 42,543 | 35,953 | & nbsp; NgaRussia
| - | - | 71,603 | 196,227 | 293,768 | 335,777 | 412,685 | 433,704 | 287,672 | 209,657 | & nbsp; rwandaRwanda
| 2,954 | 2,179 | 2,313 | 2,231 | 1,418 | 1,470 | 1,593 | 2,144 | 2,290 | 2,131 | & nbsp; samoaSamoa
| 182 | 176 | 193 | 198 | 158 | 242 | 258 | 280 | 286 | 262 | & nbsp; San MarinoSan Marino
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; São Tomé và PríncipeSão Tomé and Príncipe
| 120 | 108 | 96 | 127 | 132 | 104 | 136 | 93 | 73 | 78 | & nbsp; Ả Rập SaudiSaudi Arabia
| 117,473 | 132,047 | 136,905 | 132,790 | 134,995 | 143,152 | 158,451 | 165,742 | 146,775 | 161,717 | & nbsp; senegalSenegal
| 7,078 | 6,955 | 7,435 | 7,014 | 4,746 | 6,026 | 6,300 | 5,867 | 6,416 | 6,599 | & nbsp; serbiaSerbia
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; seychellesSeychelles
| 369 | 374 | 434 | 474 | 486 | 508 | 503 | 563 | 608 | 623 | & nbsp; Sierra LeoneSierra Leone
| 948 | 1,138 | 992 | 1,122 | 1,331 | 1,273 | 1,374 | 1,240 | 981 | 977 | & nbsp; SingaporeSingapore
| 38,892 | 45,465 | 52,131 | 60,604 | 73,689 | 87,813 | 96,293 | 100,124 | 85,728 | 86,287 | & nbsp; SlovakiaSlovakia
| - | - | - | 13,726 | 15,837 | 20,034 | 21,659 | 21,927 | 22,825 | 20,867 | & nbsp; SloveniaSlovenia
| - | - | 19,271 | 16,626 | 16,845 | 21,384 | 21,516 | 20,805 | 22,168 | 22,770 | & NBSP; Quần đảo SolomonSolomon Islands
| 215 | 228 | 269 | 301 | 403 | 469 | 511 | 527 | 458 | 488 | & nbsp; somaliaSomalia
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; Nam PhiSouth Africa
| 126,027 | 135,227 | 146,970 | 147,236 | 153,569 | 171,736 | 163,340 | 169,004 | 152,885 | 151,426 | & nbsp; Nam SudanSouth Sudan
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; Tây Ban NhaSpain
| 535,652 | 576,446 | 630,122 | 529,319 | 531,137 | 613,946 | 640,026 | 589,376 | 618,414 | 635,968 | & nbsp; Sri LankaSri Lanka
| 9,787 | 10,716 | 11,553 | 12,351 | 14,245 | 15,127 | 16,592 | 18,544 | 19,050 | 19,143 | & nbsp; Saint Kitts và NevisSaint Kitts and Nevis
| 203 | 201 | 223 | 243 | 272 | 293 | 312 | 351 | 366 | 389 | & nbsp; Saint LuciaSaint Lucia
| 579 | 613 | 674 | 684 | 713 | 762 | 788 | 805 | 877 | 921 | & nbsp; Saint Vincent và GrenadinesSaint Vincent and the Grenadines
| 260 | 275 | 300 | 309 | 313 | 341 | 358 | 376 | 403 | 422 | & nbsp; SudanSudan
| 2,245 | 2,528 | 3,100 | 5,246 | 5,961 | 6,694 | 8,377 | 10,241 | 10,924 | 10,714 | & nbsp; surinameSuriname
| 577 | 637 | 590 | 465 | 523 | 993 | 1,234 | 1,322 | 1,588 | 1,308 | & nbsp; Thụy ĐiểnSweden
| 259,900 | 272,205 | 283,228 | 212,953 | 229,034 | 267,307 | 291,746 | 268,146 | 270,810 | 274,071 | & nbsp; & nbsp; Thụy SĩSwitzerland
| 265,911 | 269,003 | 279,764 | 272,006 | 301,246 | 352,970 | 340,188 | 294,733 | 303,139 | 297,536 | & nbsp; SyriaSyria
| 12,303 | 12,738 | 13,263 | 13,796 | 15,105 | 16,556 | 17,761 | 16,573 | 16,144 | 16,785 | & nbsp; Đài LoanTaiwan
| 166,622 | 187,140 | 222,911 | 236,339 | 256,247 | 279,059 | 292,494 | 303,284 | 279,964 | 303,830 | & nbsp; TajikistanTajikistan
| - | - | 291 | 678 | 829 | 569 | 1,052 | 1,121 | 1,320 | 1,087 | & nbsp; TanzaniaTanzania
| 5,172 | 6,019 | 5,588 | 5,170 | 5,478 | 6,382 | 7,889 | 9,341 | 11,481 | 11,777 | & nbsp; Thái LanThailand
| 88,467 | 101,247 | 115,576 | 128,889 | 146,684 | 169,279 | 183,035 | 150,180 | 113,676 | 126,539 | & nbsp; Timor-LesteTimor-Leste
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; togoTogo
| 2,772 | 2,740 | 2,873 | 2,189 | 1,697 | 2,240 | 2,448 | 2,494 | 2,361 | 2,370 | & nbsp; tongaTonga
| 144 | 169 | 178 | 183 | 189 | 207 | 218 | 222 | 212 | 197 | & nbsp; Trinidad và TobagoTrinidad and Tobago
| 5,155 | 5,399 | 5,533 | 4,656 | 5,032 | 5,421 | 5,859 | 5,837 | 6,148 | 6,925 | & nbsp; TunisiaTunisia
| 14,133 | 14,897 | 17,809 | 16,724 | 17,886 | 20,616 | 22,324 | 21,762 | 22,870 | 24,066 | & nbsp; Thổ Nhĩ KỳTurkey
| 207,508 | 208,402 | 219,176 | 248,573 | 179,359 | 233,566 | 250,486 | 261,857 | 275,834 | 256,566 | & nbsp; TurkmenistanTurkmenistan
| - | - | 1,607 | 9,063 | 7,675 | 9,927 | 4,021 | 4,531 | 4,837 | 6,518 | & nbsp; tuvaluTuvalu
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; UgandaUganda
| 7,452 | 3,897 | 3,645 | 4,311 | 6,240 | 7,473 | 7,713 | 8,407 | 8,230 | 7,823 | & nbsp; UkraineUkraine
| - | - | 22,193 | 35,025 | 38,012 | 38,275 | 46,083 | 51,867 | 43,315 | 32,661 | & nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtUnited Arab Emirates
| 49,090 | 49,821 | 52,208 | 53,438 | 57,450 | 63,637 | 70,991 | 76,199 | 73,394 | 82,865 | & nbsp; Vương quốc AnhUnited Kingdom
| 1,195,372 | 1,250,282 | 1,292,094 | 1,157,501 | 1,244,009 | 1,346,687 | 1,422,969 | 1,559,896 | 1,653,549 | 1,686,179 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 5,963,125 | 6,158,125 | 6,520,325 | 6,858,550 | 7,287,250 | 7,639,750 | 8,073,125 | 8,577,550 | 9,062,825 | 9,631,175 | & nbsp; UruguayUruguay
| 11,156 | 13,445 | 15,450 | 17,987 | 20,950 | 23,168 | 24,625 | 26,044 | 27,587 | 26,066 | & nbsp; UzbekistanUzbekistan
| - | - | 4,476 | 6,897 | 8,175 | 12,746 | 17,453 | 18,433 | 18,738 | 21,362 | & nbsp; vanuatuVanuatu
| 169 | 201 | 209 | 200 | 234 | 249 | 261 | 273 | 262 | 268 | & nbsp; VenezuelaVenezuela
| 48,391 | 53,382 | 60,400 | 59,865 | 58,357 | 77,427 | 70,536 | 85,684 | 91,836 | 97,517 | & nbsp; Việt NamVietnam
| 8,217 | 9,704 | 12,528 | 16,736 | 20,712 | 26,407 | 31,352 | 34,146 | 34,580 | 36,444 | & nbsp; PalestinePalestine
| - | - | - | - | 2,843 | 3,283 | 3,410 | 3,760 | 4,068 | 4,271 | & nbsp; yemenYemen
| 12,644 | 14,665 | 17,959 | 21,737 | 28,019 | 12,796 | 6,496 | 6,838 | 6,322 | 7,639 | & nbsp; ZambiaZambia
| 4,085 | 3,690 | 3,614 | 3,549 | 3,657 | 3,799 | 3,599 | 4,303 | 3,538 | 3,405 | & nbsp; ZimbabweZimbabwe
| 10,144 | 9,450 | 7,793 | 7,569 | 7,959 | 8,263 | 10,117 | 10,386 | 12,099 | 11,769 |
Ước tính IMF từ năm 2000 đến 2009 [Chỉnh sửa][edit] Ước tính IMF từ năm 2000 đến 2009 [1]Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc) | 2000 | 2001 | 2002 | 2003 | 2004 | 2005 | 2006 | 2007 | 2008 | 2009 |
---|
& nbsp; AfghanistanAfghanistan
| - | - | 4,367 | 4,553 | 5,146 | 6,167 | 6,925 | 8,556 | 10,297 | 12,066 | & nbsp; yemenAlbania
| 3,483 | 3,928 | 4,348 | 5,611 | 7,185 | 8,052 | 8,896 | 10,677 | 12,881 | 12,044 | & nbsp; ZambiaAlgeria
| 54,749 | 54,745 | 56,761 | 67,864 | 85,332 | 103,198 | 117,027 | 134,977 | 171,001 | 137,211 | & nbsp; ZimbabweAndorra
| 1,429 | 1,547 | 1,758 | 2,362 | 2,896 | 3,158 | 3,456 | 3,952 | 4,082 | 3,675 | Ước tính IMF từ năm 2000 đến 2009 [Chỉnh sửa]Angola
| 11,166 | 10,930 | 15,286 | 17,813 | 23,552 | 36,971 | 52,381 | 65,266 | 88,539 | 70,307 | Ước tính IMF từ năm 2000 đến 2009 [1]Antigua and Barbuda
| 826 | 800 | 814 | 856 | 920 | 1,023 | 1,158 | 1,313 | 1,370 | 1,228 | Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc)Argentina
| 317,759 | 300,421 | 112,458 | 142,431 | 164,911 | 199,273 | 232,892 | 287,921 | 363,545 | 334,633 | & nbsp; AfghanistanArmenia
| 1,912 | 2,118 | 2,376 | 2,807 | 3,577 | 4,900 | 6,384 | 9,206 | 11,662 | 8,648 | & nbsp; AlbaniaAruba
| 1,873 | 1,896 | 1,962 | 2,044 | 2,255 | 2,360 | 2,470 | 2,678 | 2,843 | 2,554 | & nbsp; AlgeriaAustralia
| 399,650 | 377,526 | 425,115 | 540,950 | 658,379 | 735,633 | 782,398 | 949,037 | 1,055,936 | 999,994 | & nbsp; andorraAustria
| 197,377 | 197,510 | 214,243 | 262,208 | 301,321 | 316,267 | 336,298 | 389,231 | 432,005 | 401,323 | & nbsp; angolaAzerbaijan
| 5,273 | 5,475 | 6,232 | 7,276 | 8,682 | 13,273 | 21,027 | 33,090 | 48,979 | 44,289 | & nbsp; Antigua và BarbudaBahamas
| 8,076 | 8,318 | 8,881 | 8,870 | 9,055 | 9,836 | 10,167 | 10,618 | 10,526 | 9,982 | & nbsp; ArgentinaBahrain
| 9,063 | 9,189 | 9,594 | 11,075 | 13,150 | 15,969 | 18,505 | 21,730 | 25,711 | 22,938 | & nbsp; ArmeniaBangladesh
| 63,549 | 64,660 | 66,227 | 71,917 | 78,046 | 82,622 | 86,028 | 95,374 | 109,765 | 122,760 | & nbsp; arubaBarbados
| 3,059 | 3,055 | 3,106 | 3,210 | 3,444 | 3,820 | 4,217 | 4,674 | 4,785 | 4,466 | & nbsp; ÚcBelarus
| 10,785 | 12,778 | 15,092 | 18,420 | 23,928 | 31,239 | 38,219 | 46,815 | 62,798 | 50,855 | & nbsp; ÁoBelgium
| 236,897 | 236,748 | 258,200 | 318,004 | 369,047 | 385,927 | 408,281 | 470,978 | 517,270 | 482,730 | & nbsp; AzerbaijanBelize
| 1,082 | 1,129 | 1,199 | 1,267 | 1,356 | 1,427 | 1,544 | 1,645 | 1,701 | 1,664 | & nbsp; BahamasBenin
| 3,522 | 3,666 | 4,191 | 5,348 | 6,187 | 6,571 | 7,034 | 8,170 | 9,787 | 9,728 | & nbsp; BahrainBhutan
| 423 | 441 | 481 | 572 | 649 | 758 | 812 | 995 | 1,260 | 1,184 | & nbsp; BangladeshBolivia
| 8,385 | 8,155 | 7,917 | 8,092 | 8,785 | 9,573 | 11,520 | 13,216 | 16,792 | 17,464 | & nbsp; BarbadosBosnia and Herzegovina
| 5,554 | 5,784 | 6,711 | 8,477 | 10,157 | 10,935 | 12,460 | 15,323 | 18,712 | 17,601 | & nbsp; belarusBotswana
| 5,682 | 5,460 | 5,395 | 7,469 | 8,819 | 9,833 | 9,919 | 10,566 | 10,731 | 10,118 | & nbsp; BỉBrazil
| 655,454 | 559,982 | 509,798 | 558,232 | 669,290 | 891,633 | 1,107,628 | 1,397,114 | 1,695,855 | 1,669,204 | & nbsp; belizeBrunei
| 6,650 | 6,206 | 6,475 | 7,266 | 8,723 | 10,561 | 12,710 | 13,571 | 15,949 | 11,892 | & nbsp; BéninBulgaria
| 13,246 | 14,183 | 16,403 | 21,146 | 26,158 | 29,868 | 34,380 | 44,404 | 54,434 | 52,024 | & nbsp; bhutanBurkina Faso
| 2,961 | 3,190 | 3,620 | 4,740 | 5,449 | 6,150 | 6,548 | 7,627 | 9,450 | 9,440 | & nbsp; BoliviaBurundi
| 870 | 877 | 825 | 785 | 915 | 1,117 | 1,273 | 1,356 | 1,612 | 1,775 | & nbsp; Bosnia và HerzegovinaCape Verde
| 609 | 616 | 679 | 891 | 1,023 | 1,091 | 1,237 | 1,513 | 1,788 | 1,698 | & nbsp; botswanaCambodia
| 3,667 | 3,992 | 4,289 | 4,665 | 5,334 | 6,286 | 7,267 | 8,630 | 10,341 | 10,391 | & nbsp; BrazilCameroon
| 10,245 | 10,950 | 12,369 | 15,944 | 18,803 | 19,534 | 20,912 | 23,931 | 27,712 | 27,903 | & nbsp; bruneiCanada
| 744,631 | 738,968 | 760,149 | 895,599 | 1,026,473 | 1,173,505 | 1,319,356 | 1,468,896 | 1,552,864 | 1,376,509 | & nbsp; BulgariaCentral African Republic
| 868 | 899 | 983 | 1,188 | 1,310 | 1,413 | 1,538 | 1,755 | 2,033 | 2,059 | & nbsp; Burkina FasoChad
| 1,572 | 1,936 | 2,257 | 3,102 | 5,003 | 6,676 | 7,451 | 8,687 | 10,430 | 9,315 | & nbsp; burundiChile
| 78,195 | 71,498 | 70,282 | 76,506 | 99,087 | 122,345 | 153,910 | 172,537 | 179,526 | 171,560 | & nbsp; cape verdeChina
| 1,205,532 | 1,333,649 | 1,465,829 | 1,656,962 | 1,949,446 | 2,290,019 | 2,754,149 | 3,555,655 | 4,577,280 | 5,088,992 | & nbsp; CampuchiaColombia
| 99,230 | 97,566 | 97,313 | 94,033 | 116,336 | 145,601 | 161,793 | 206,230 | 242,504 | 232,469 | & nbsp; CameroonComoros
| 339 | 373 | 427 | 547 | 622 | 656 | 689 | 796 | 916 | 904 | & NBSP; CanadaDemocratic Republic of the Congo
| 19,077 | 7,246 | 8,720 | 9,022 | 10,275 | 12,069 | 14,376 | 16,778 | 19,548 | 18,495 | & NBSP; Cộng hòa Trung PhiRepublic of the Congo
| 3,624 | 3,038 | 3,330 | 3,863 | 5,101 | 6,654 | 8,073 | 8,784 | 11,649 | 9,713 | & nbsp; ChadCosta Rica
| 15,016 | 15,979 | 16,584 | 17,277 | 18,615 | 20,049 | 22,717 | 26,885 | 30,802 | 30,746 | & nbsp; ChileIvory Coast
| 14,851 | 15,485 | 17,147 | 21,205 | 22,924 | 23,625 | 24,628 | 28,158 | 33,621 | 33,693 | & NBSP; Trung QuốcCroatia
| 21,840 | 23,274 | 27,075 | 34,985 | 41,959 | 45,780 | 50,860 | 60,543 | 70,751 | 63,084 | & nbsp; colombiaCyprus
| 9,988 | 10,397 | 11,422 | 14,552 | 17,327 | 18,713 | 20,422 | 24,082 | 27,955 | 26,020 | & nbsp; comorosCzech Republic
| 61,823 | 67,809 | 82,184 | 100,125 | 119,815 | 137,143 | 156,264 | 189,988 | 237,131 | 207,558 | & nbsp; Cộng hòa Dân chủ CongoDenmark
| 164,158 | 164,791 | 178,635 | 218,097 | 251,375 | 264,467 | 282,886 | 319,424 | 353,359 | 321,243 | & nbsp; Cộng hòa CongoDjibouti
| 780 | 811 | 837 | 881 | 935 | 995 | 1,079 | 1,190 | 1,381 | 1,425 | & nbsp; DominicaDominica
| 333 | 340 | 333 | 343 | 367 | 364 | 390 | 421 | 458 | 489 | & nbsp; Cộng hòa DominicanDominican Republic
| 24,306 | 25,602 | 27,249 | 21,518 | 22,506 | 35,948 | 37,998 | 44,067 | 48,206 | 48,319 | & nbsp; ecuadorEcuador
| 18,319 | 24,468 | 28,549 | 32,433 | 36,592 | 41,507 | 46,802 | 51,008 | 61,763 | 62,520 | & nbsp; Ai CậpEgypt
| 104,752 | 102,273 | 90,261 | 85,163 | 82,855 | 94,127 | 112,902 | 137,055 | 170,797 | 198,316 | & nbsp; El SalvadorEl Salvador
| 11,785 | 12,283 | 12,664 | 13,244 | 13,725 | 14,698 | 16,000 | 17,012 | 17,987 | 17,602 | & NBSP; Guinea Xích đạoEquatorial Guinea
| 1,159 | 1,674 | 2,071 | 3,768 | 5,954 | 8,187 | 10,095 | 13,089 | 19,830 | 15,088 | & nbsp; EritreaEritrea
| 547 | 582 | 564 | 673 | 858 | 850 | 937 | 1,020 | 923 | 1,297 | & nbsp; EstoniaEstonia
| 5,707 | 6,269 | 7,391 | 9,891 | 12,158 | 14,126 | 17,047 | 22,476 | 24,433 | 19,693 | & nbsp; eswatiniEswatini
| 1,739 | 1,544 | 1,436 | 2,198 | 2,774 | 3,177 | 3,293 | 3,465 | 3,298 | 3,596 | & nbsp; EthiopiaEthiopia
| 8,167 | 8,103 | 7,828 | 8,604 | 10,122 | 12,387 | 15,310 | 19,329 | 26,250 | 28,672 | & nbsp; fijiFiji
| 1,824 | 1,798 | 1,996 | 2,509 | 2,954 | 3,257 | 3,361 | 3,688 | 3,816 | 3,106 | & nbsp; Phần LanFinland
| 126,075 | 129,534 | 140,305 | 171,609 | 197,390 | 204,999 | 217,101 | 256,408 | 285,685 | 253,222 | & nbsp; PhápFrance
| 1,366,243 | 1,377,667 | 1,500,348 | 1,844,083 | 2,118,671 | 2,198,160 | 2,320,659 | 2,660,905 | 2,929,983 | 2,697,955 | & nbsp; GabonGabon
| 5,397 | 5,023 | 5,332 | 6,510 | 7,767 | 9,468 | 10,164 | 12,457 | 15,570 | 12,188 | & nbsp; GambiaGambia
| 1,010 | 1,002 | 887 | 843 | 962 | 1,028 | 1,054 | 1,280 | 1,562 | 1,450 | & nbsp; GeorgiaGeorgia
| 3,144 | 3,311 | 3,493 | 4,103 | 5,269 | 6,590 | 7,979 | 10,458 | 13,158 | 11,069 | & nbsp; ĐứcGermany
| 1,948,843 | 1,945,804 | 2,077,016 | 2,501,014 | 2,813,076 | 2,848,438 | 2,994,862 | 3,425,982 | 3,744,854 | 3,407,557 | & nbsp; GhanaGhana
| 11,470 | 12,234 | 14,205 | 17,528 | 20,302 | 24,600 | 28,883 | 34,044 | 38,659 | 34,601 | & nbsp; Hy LạpGreece
| 131,082 | 135,160 | 153,152 | 200,613 | 238,823 | 245,920 | 271,254 | 316,250 | 352,866 | 328,156 | & nbsp; GrenadaGrenada
| 520 | 520 | 540 | 591 | 599 | 695 | 699 | 759 | 826 | 771 | & nbsp; guatemalaGuatemala
| 18,124 | 19,735 | 21,924 | 23,092 | 24,977 | 28,179 | 31,308 | 35,028 | 40,242 | 37,997 | & nbsp; guineaGuinea
| 4,039 | 3,806 | 4,022 | 4,759 | 5,054 | 4,506 | 4,178 | 6,317 | 6,966 | 6,753 | & nbsp; guinea-bissauGuinea-Bissau
| 392 | 413 | 466 | 553 | 582 | 640 | 635 | 753 | 953 | 889 | & nbsp; GuyanaGuyana
| 1,497 | 1,504 | 1,555 | 1,592 | 1,657 | 1,712 | 1,899 | 2,225 | 2,491 | 2,596 | & nbsp; HaitiHaiti
| 6,810 | 6,285 | 6,064 | 4,866 | 6,037 | 7,186 | 7,507 | 9,522 | 10,488 | 11,598 | & nbsp; HondurasHonduras
| 7,187 | 7,651 | 7,858 | 8,230 | 8,869 | 9,757 | 10,917 | 12,361 | 13,882 | 14,587 | & nbsp; Hồng KôngHong Kong
| 171,643 | 169,381 | 166,336 | 161,370 | 169,085 | 181,556 | 193,515 | 211,583 | 219,279 | 214,048 | & nbsp; HungaryHungary
| 47,218 | 53,750 | 67,609 | 85,302 | 103,960 | 112,981 | 115,577 | 139,966 | 158,136 | 130,760 | & nbsp; IcelandIceland
| 9,026 | 8,235 | 9,318 | 11,429 | 13,825 | 16,853 | 17,465 | 21,653 | 18,075 | 13,154 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 476,610 | 493,953 | 523,970 | 618,358 | 721,589 | 834,217 | 949,117 | 1,238,700 | 1,224,096 | 1,365,373 | & nbsp; IndonesiaIndonesia
| 179,482 | 174,507 | 212,807 | 255,428 | 279,556 | 310,815 | 396,293 | 470,144 | 558,582 | 577,539 | & nbsp; IranIran
| 366,917 | 330,978 | 132,682 | 158,416 | 188,961 | 228,428 | 272,361 | 360,928 | 425,699 | 440,408 | & nbsp; IraqIraq
| 25,857 | 18,936 | 18,970 | 15,800 | 36,642 | 50,065 | 65,144 | 88,833 | 131,614 | 111,660 | & nbsp; IrelandIreland
| 100,253 | 109,347 | 128,505 | 164,630 | 194,283 | 211,993 | 232,193 | 270,112 | 275,417 | 236,185 | & nbsp; IsraelIsrael
| 136,034 | 134,637 | 125,060 | 131,299 | 139,974 | 147,084 | 158,670 | 184,053 | 220,530 | 211,968 | & nbsp; ÝItaly
| 1,147,184 | 1,168,032 | 1,275,867 | 1,577,226 | 1,805,723 | 1,859,245 | 1,949,655 | 2,213,364 | 2,408,391 | 2,197,540 | & nbsp; JamaicaJamaica
| 9,065 | 9,195 | 9,719 | 9,430 | 10,175 | 11,233 | 11,946 | 12,881 | 13,743 | 12,107 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 4,968,359 | 4,374,710 | 4,182,845 | 4,519,563 | 4,893,135 | 4,831,466 | 4,601,663 | 4,579,749 | 5,106,679 | 5,289,494 | & nbsp; jordanJordan
| 8,725 | 9,255 | 9,882 | 10,514 | 11,768 | 12,982 | 15,527 | 17,645 | 22,648 | 24,538 | & nbsp; KazakhstanKazakhstan
| 18,292 | 22,153 | 24,637 | 30,834 | 43,152 | 57,125 | 81,003 | 104,850 | 133,442 | 115,309 | & nbsp; KenyaKenya
| 18,206 | 18,697 | 19,030 | 21,391 | 22,790 | 26,308 | 29,668 | 36,708 | 41,059 | 42,347 | & nbsp; KiribatiKiribati
| 68 | 63 | 72 | 91 | 103 | 112 | 110 | 133 | 144 | 134 | & nbsp; Hàn QuốcSouth Korea
| 576,483 | 547,743 | 626,989 | 702,696 | 792,532 | 934,708 | 1,052,610 | 1,172,465 | 1,049,168 | 943,739 | & nbsp; kosovoKosovo
| 2,217 | 2,509 | 2,730 | 3,390 | 3,710 | 3,828 | 4,019 | 4,868 | 5,202 | 5,030 | & nbsp; kuwaitKuwait
| 37,721 | 34,886 | 38,135 | 47,844 | 59,439 | 80,807 | 101,559 | 114,677 | 147,402 | 105,992 | & nbsp; KyrgyzstanKyrgyzstan
| 1,368 | 1,525 | 1,606 | 1,920 | 2,214 | 2,459 | 2,837 | 3,807 | 5,139 | 4,690 | & nbsp; LàoLaos
| 1,720 | 1,757 | 1,844 | 2,260 | 2,651 | 3,079 | 3,934 | 4,757 | 5,946 | 6,431 | & nbsp; LatviaLatvia
| 7,963 | 8,363 | 9,564 | 11,777 | 14,440 | 17,030 | 21,589 | 31,100 | 36,023 | 26,480 | & nbsp; LebanonLebanon
| 17,018 | 17,361 | 18,837 | 19,486 | 21,160 | 21,497 | 22,023 | 24,827 | 29,119 | 35,400 | & nbsp; lesotoLesotho
| 847 | 701 | 767 | 1,109 | 1,384 | 1,484 | 1,519 | 1,759 | 1,652 | 1,937 | & nbsp; LiberiaLiberia
| 863 | 904 | 943 | 714 | 897 | 944 | 1,109 | 1,344 | 1,676 | 1,765 | & nbsp; LibyaLibya
| 39,498 | 35,206 | 21,128 | 27,026 | 34,054 | 48,852 | 60,094 | 68,211 | 86,804 | 60,809 | & nbsp; LitvaLithuania
| 11,525 | 12,238 | 14,257 | 18,782 | 22,624 | 26,115 | 30,203 | 39,764 | 48,030 | 37,475 | & nbsp; LuxembourgLuxembourg
| 21,240 | 21,388 | 23,633 | 29,660 | 35,049 | 37,693 | 42,912 | 51,593 | 58,838 | 54,408 | & nbsp; macauMacau
| - | 6,860 | 7,372 | 8,247 | 10,643 | 12,160 | 14,874 | 18,440 | 21,027 | 21,588 | & nbsp; madagascarMadagascar
| 4,629 | 5,438 | 5,352 | 6,372 | 5,065 | 5,859 | 6,396 | 8,525 | 10,725 | 9,617 | & nbsp; malawiMalawi
| 4,257 | 4,178 | 4,922 | 4,521 | 4,895 | 5,148 | 5,630 | 6,240 | 7,492 | 8,723 | & nbsp; MalaysiaMalaysia
| 102,149 | 101,054 | 109,833 | 120,025 | 135,869 | 150,356 | 170,514 | 202,869 | 242,080 | 212,026 | & nbsp; MaldivesMaldives
| 801 | 767 | 828 | 1,052 | 1,227 | 1,163 | 1,575 | 1,868 | 2,272 | 2,345 | & nbsp; maliMali
| 2,963 | 3,468 | 3,905 | 4,713 | 5,452 | 6,251 | 6,906 | 8,157 | 9,837 | 10,221 | & nbsp; MaltaMalta
| 4,075 | 4,089 | 4,478 | 5,455 | 6,102 | 6,415 | 6,811 | 7,989 | 9,127 | 8,721 | & NBSP; Quần đảo MarshallMarshall Islands
| 115 | 122 | 132 | 131 | 133 | 137 | 142 | 148 | 152 | 150 | & nbsp; MauritaniaMauritania
| 1,780 | 1,746 | 1,777 | 2,051 | 2,362 | 2,936 | 4,009 | 4,328 | 5,138 | 4,725 | & nbsp; MauritiusMauritius
| 4,869 | 4,817 | 5,055 | 6,073 | 6,869 | 6,775 | 7,029 | 8,150 | 9,990 | 9,129 | & nbsp; MexicoMexico
| 707,909 | 756,693 | 772,110 | 729,335 | 782,243 | 877,477 | 975,383 | 1,052,697 | 1,109,987 | 900,047 | & nbsp; trạng thái liên kết của micronesiaFederated States of Micronesia
| 233 | 241 | 242 | 245 | 240 | 250 | 253 | 257 | 263 | 280 | & nbsp; moldovaMoldova
| 1,315 | 1,481 | 1,662 | 1,981 | 2,598 | 2,988 | 3,408 | 4,401 | 6,055 | 5,438 | & nbsp; Mông CổMongolia
| 1,137 | 1,268 | 1,397 | 1,595 | 1,992 | 2,523 | 3,414 | 4,235 | 5,623 | 4,584 | & nbsp; MontenegroMontenegro
| 966 | 1,150 | 1,269 | 1,681 | 2,073 | 2,261 | 2,724 | 3,686 | 4,564 | 4,171 | & nbsp; moroccoMorocco
| 42,053 | 42,704 | 45,711 | 56,345 | 64,528 | 67,468 | 74,284 | 85,539 | 100,112 | 100,535 | & nbsp; mozambiqueMozambique
| 5,656 | 5,399 | 5,677 | 6,303 | 7,631 | 8,542 | 9,177 | 10,451 | 12,556 | 11,914 | & nbsp; MyanmarMyanmar
| 7,736 | 7,131 | 6,921 | 8,881 | 10,754 | 12,126 | 13,585 | 17,855 | 25,470 | 30,864 | & nbsp; namibiaNamibia
| 3,941 | 3,577 | 3,396 | 4,974 | 6,673 | 7,324 | 7,711 | 8,730 | 8,496 | 8,915 | & nbsp; nauruNauru
| - | - | - | - | 32 | 31 | 29 | 23 | 37 | 44 | & nbsp; & nbsp; & nbsp; nepalNepal
| 6,536 | 6,719 | 6,816 | 7,217 | 8,296 | 9,329 | 10,314 | 11,775 | 14,308 | 14,661 | & nbsp; Hà LanNetherlands
| 417,664 | 431,590 | 473,527 | 579,925 | 658,081 | 685,727 | 733,994 | 848,659 | 951,766 | 870,572 | & nbsp; New ZealandNew Zealand
| 54,122 | 53,130 | 62,061 | 82,411 | 101,599 | 113,262 | 109,741 | 134,878 | 135,378 | 121,696 | & nbsp; nicaraguaNicaragua
| 5,109 | 5,335 | 5,224 | 5,322 | 5,793 | 6,321 | 6,764 | 7,423 | 8,497 | 8,297 | & nbsp; nigerNiger
| 2,235 | 2,442 | 2,772 | 3,382 | 3,746 | 4,372 | 4,743 | 5,716 | 7,279 | 7,324 | & nbsp; NigeriaNigeria
| 67,824 | 73,128 | 93,983 | 102,935 | 130,345 | 169,645 | 222,791 | 262,215 | 330,260 | 297,458 | & nbsp; Bắc MacedoniaNorth Macedonia
| 3,774 | 3,709 | 3,991 | 4,946 | 5,684 | 6,257 | 6,860 | 8,337 | 9,912 | 9,400 | & nbsp; Na UyNorway
| 171,246 | 173,973 | 195,525 | 228,858 | 264,510 | 308,884 | 345,579 | 400,939 | 462,250 | 386,188 | & nbsp; Ô -manOman
| 22,259 | 22,206 | 23,066 | 24,734 | 28,379 | 35,507 | 42,578 | 48,300 | 69,805 | 55,454 | & nbsp; pakistanPakistan
| 89,651 | 87,389 | 87,933 | 101,103 | 118,844 | 132,833 | 154,493 | 171,512 | 191,425 | 188,991 | & nbsp; palauPalau
| 149 | 155 | 162 | 153 | 164 | 183 | 189 | 193 | 194 | 182 | & nbsp; panamaPanama
| 12,502 | 12,704 | 13,204 | 13,915 | 15,255 | 16,638 | 18,438 | 21,296 | 25,156 | 27,117 | & nbsp; papua new guineaPapua New Guinea
| 5,169 | 4,531 | 4,387 | 5,488 | 6,279 | 7,339 | 8,355 | 9,545 | 11,671 | 11,619 | & nbsp; paraguayParaguay
| 8,856 | 8,496 | 7,196 | 7,691 | 9,624 | 10,738 | 13,430 | 17,856 | 24,615 | 22,355 | & nbsp; peruPeru
| 50,414 | 51,034 | 53,954 | 58,537 | 66,126 | 74,232 | 87,459 | 102,187 | 121,250 | 121,763 | & nbsp; PhilippinesPhilippines
| 83,667 | 78,921 | 84,307 | 87,039 | 95,002 | 107,422 | 127,653 | 155,980 | 181,007 | 176,132 | & nbsp; Ba LanPoland
| 171,613 | 190,805 | 199,070 | 217,829 | 255,292 | 306,304 | 344,627 | 429,021 | 533,600 | 439,794 | & nbsp; Bồ Đào NhaPortugal
| 118,658 | 121,605 | 134,700 | 165,185 | 189,296 | 197,363 | 208,767 | 240,524 | 263,388 | 244,402 | & nbsp; puerto ricoPuerto Rico
| 61,702 | 69,669 | 72,546 | 75,834 | 80,322 | 83,915 | 87,276 | 89,524 | 93,639 | 96,386 | & nbsp; QatarQatar
| 18,085 | 17,498 | 19,334 | 23,716 | 30,651 | 44,636 | 58,629 | 75,987 | 112,621 | 88,196 | & nbsp; RomaniaRomania
| 37,281 | 40,395 | 46,065 | 57,806 | 74,974 | 98,454 | 122,024 | 174,589 | 214,317 | 174,102 | & nbsp; NgaRussia
| 278,264 | 328,475 | 370,062 | 461,518 | 633,294 | 817,717 | 1,060,901 | 1,393,416 | 1,779,109 | 1,307,927 | & nbsp; rwandaRwanda
| 2,049 | 1,967 | 1,961 | 2,137 | 2,388 | 2,943 | 3,317 | 4,068 | 5,179 | 5,671 | & nbsp; samoaSamoa
| 271 | 273 | 289 | 342 | 418 | 486 | 516 | 568 | 684 | 618 | & nbsp; San MarinoSan Marino
| 1,008 | 1,060 | 1,148 | 1,462 | 1,714 | 1,788 | 1,910 | 2,189 | 2,403 | 2,062 | & nbsp; São Tomé và PríncipeSão Tomé and Príncipe
| 77 | 72 | 80 | 96 | 104 | 125 | 133 | 145 | 188 | 188 | & nbsp; Ả Rập SaudiSaudi Arabia
| 189,514 | 184,138 | 189,606 | 215,807 | 258,742 | 328,206 | 376,398 | 415,687 | 519,797 | 429,098 | & nbsp; senegalSenegal
| 6,016 | 6,508 | 7,001 | 8,767 | 10,072 | 11,015 | 11,699 | 13,996 | 16,852 | 16,128 | & nbsp; serbiaSerbia
| 9,312 | 12,313 | 16,177 | 21,219 | 24,743 | 27,496 | 32,602 | 43,395 | 52,094 | 45,156 | & nbsp; seychellesSeychelles
| 615 | 622 | 698 | 706 | 839 | 919 | 1,016 | 1,034 | 998 | 847 | & nbsp; Sierra LeoneSierra Leone
| 941 | 1,084 | 1,250 | 1,380 | 1,439 | 1,610 | 1,884 | 2,159 | 2,511 | 2,454 | & nbsp; SingaporeSingapore
| 96,077 | 89,794 | 92,538 | 97,646 | 115,034 | 127,808 | 148,627 | 180,942 | 193,617 | 194,150 | & nbsp; SlovakiaSlovakia
| 20,730 | 21,421 | 24,888 | 34,085 | 43,190 | 49,116 | 57,492 | 77,239 | 97,170 | 89,302 | & nbsp; SloveniaSlovenia
| 20,393 | 20,901 | 23,539 | 29,673 | 34,448 | 36,261 | 39,514 | 48,073 | 55,773 | 50,513 | & NBSP; Quần đảo SolomonSolomon Islands
| 420 | 410 | 346 | 353 | 398 | 477 | 539 | 620 | 699 | 736 | & nbsp; somaliaSomalia
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; & nbsp; & nbsp; nepalSouth Africa
| 151,855 | 135,527 | 129,385 | 197,017 | 256,188 | 288,749 | 304,055 | 332,650 | 316,491 | 331,184 | & nbsp; Hà LanSouth Sudan
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | & nbsp; Tây Ban NhaSpain
| 598,628 | 627,834 | 708,256 | 907,264 | 1,068,570 | 1,154,354 | 1,260,466 | 1,474,176 | 1,631,685 | 1,489,853 | & nbsp; Sri LankaSri Lanka
| 20,007 | 19,236 | 20,238 | 22,352 | 24,423 | 28,880 | 33,447 | 38,270 | 48,177 | 49,750 | & nbsp; Saint Kitts và NevisSaint Kitts and Nevis
| 421 | 458 | 481 | 469 | 507 | 547 | 644 | 689 | 778 | 774 | & nbsp; Saint LuciaSaint Lucia
| 932 | 892 | 899 | 987 | 1,066 | 1,135 | 1,267 | 1,331 | 1,427 | 1,399 | & nbsp; Saint Vincent và GrenadinesSaint Vincent and the Grenadines
| 428 | 462 | 488 | 509 | 550 | 580 | 644 | 714 | 733 | 714 | & nbsp; SudanSudan
| 13,134 | 15,716 | 18,137 | 21,355 | 26,646 | 35,183 | 45,264 | 59,440 | 64,833 | 54,812 | & nbsp; surinameSuriname
| 1,355 | 1,167 | 1,474 | 1,729 | 2,000 | 2,393 | 2,812 | 3,144 | 3,783 | 4,150 | & nbsp; Thụy ĐiểnSweden
| 262,834 | 242,395 | 266,848 | 334,337 | 385,119 | 392,219 | 423,091 | 491,255 | 517,706 | 436,536 | & nbsp; & nbsp; Thụy SĩSwitzerland
| 279,182 | 286,712 | 309,516 | 362,132 | 403,417 | 418,051 | 441,664 | 490,825 | 566,928 | 553,671 | & nbsp; SyriaSyria
| 19,861 | 20,979 | 22,758 | 21,702 | 25,204 | 28,881 | 33,824 | 40,488 | 52,631 | 53,939 | & nbsp; Đài LoanTaiwan
| 330,680 | 299,276 | 307,439 | 317,381 | 346,924 | 374,060 | 386,450 | 406,907 | 415,901 | 390,829 | & nbsp; TajikistanTajikistan
| 991 | 1,057 | 1,212 | 1,555 | 2,073 | 2,311 | 2,811 | 3,712 | 5,135 | 4,977 | & nbsp; TanzaniaTanzania
| 12,369 | 12,610 | 13,125 | 14,159 | 15,576 | 17,174 | 18,867 | 21,807 | 27,762 | 28,985 | & nbsp; Thái LanThailand
| 126,132 | 120,105 | 134,177 | 152,142 | 172,752 | 189,084 | 221,579 | 263,007 | 290,970 | 281,399 | & nbsp; Timor-LesteTimor-Leste
| 367 | 477 | 470 | 490 | 441 | 462 | 454 | 543 | 648 | 727 | & nbsp; togoTogo
| 2,014 | 2,000 | 2,301 | 2,854 | 3,048 | 3,080 | 3,173 | 3,592 | 4,483 | 4,554 | & nbsp; tongaTonga
| 203 | 181 | 183 | 202 | 231 | 262 | 292 | 299 | 344 | 312 | & nbsp; Trinidad và TobagoTrinidad and Tobago
| 8,295 | 8,960 | 9,148 | 11,464 | 13,472 | 16,170 | 18,600 | 22,006 | 28,233 | 19,562 | & nbsp; TunisiaTunisia
| 22,524 | 23,146 | 24,274 | 28,797 | 32,710 | 33,851 | 36,059 | 40,819 | 47,039 | 45,593 | & nbsp; Thổ Nhĩ KỳTurkey
| 274,321 | 202,248 | 240,191 | 314,752 | 409,127 | 506,186 | 555,126 | 680,489 | 770,820 | 648,797 | & nbsp; TurkmenistanTurkmenistan
| 8,487 | 11,717 | 14,703 | 19,307 | 23,991 | 29,023 | 36,154 | 43,875 | 36,363 | 34,162 | & nbsp; tuvaluTuvalu
| 15 | 14 | 17 | 20 | 23 | 23 | 24 | 29 | 32 | 28 | & nbsp; UgandaUganda
| 7,756 | 7,835 | 8,425 | 8,725 | 10,750 | 12,460 | 14,079 | 17,512 | 22,419 | 24,107 | & nbsp; UkraineUkraine
| 32,331 | 37,863 | 42,339 | 50,096 | 64,752 | 85,996 | 107,767 | 143,260 | 181,313 | 117,079 | & nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtUnited Arab Emirates
| 103,893 | 103,312 | 109,816 | 124,346 | 147,824 | 180,617 | 222,117 | 257,916 | 315,475 | 253,547 | & nbsp; Vương quốc AnhUnited Kingdom
| 1,665,276 | 1,644,331 | 1,786,893 | 2,058,967 | 2,422,908 | 2,547,689 | 2,720,887 | 3,107,373 | 2,969,961 | 2,434,480 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 10,250,950 | 10,581,925 | 10,929,100 | 11,456,450 | 12,217,175 | 13,039,200 | 13,815,600 | 14,474,250 | 14,769,850 | 14,478,050 | & nbsp; UruguayUruguay
| 24,804 | 22,712 | 14,809 | 13,109 | 14,892 | 18,901 | 21,314 | 25,486 | 32,988 | 34,395 | & nbsp; UzbekistanUzbekistan
| 17,195 | 14,581 | 12,106 | 12,697 | 15,045 | 17,939 | 21,344 | 27,963 | 35,858 | 41,945 | & nbsp; vanuatuVanuatu
| 272 | 257 | 262 | 315 | 365 | 390 | 435 | 517 | 582 | 590 | & nbsp; VenezuelaVenezuela
| 117,596 | 123,119 | 95,258 | 83,684 | 112,254 | 143,375 | 178,521 | 232,857 | 306,764 | 268,624 | & nbsp; Việt NamVietnam
| 39,585 | 41,297 | 44,563 | 50,233 | 62,877 | 73,197 | 84,301 | 98,426 | 124,756 | 129,022 | & nbsp; PalestinePalestine
| 4,314 | 4,004 | 3,556 | 3,968 | 4,603 | 5,126 | 5,348 | 5,816 | 7,310 | 8,086 | & nbsp; yemenYemen
| 9,679 | 9,853 | 10,693 | 11,778 | 13,868 | 16,732 | 19,063 | 21,651 | 26,911 | 25,130 | & nbsp; ZambiaZambia
| 3,601 | 3,870 | 4,194 | 4,902 | 6,221 | 8,329 | 12,762 | 14,060 | 17,914 | 15,332 | & nbsp; ZimbabweZimbabwe
| 11,340 | 11,244 | 10,735 | 9,574 | 9,465 | 9,046 | 8,141 | 7,785 | 6,707 | 9,666 |
Ước tính IMF từ năm 2010 đến 2019 [Chỉnh sửa][edit] Ước tính IMF từ năm 2010 đến 2019 [1]Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc) | 2010 | 2011 | 2012 | 2013 | 2014 | 2015 | 2016 | 2017 | 2018 | 2019 |
---|
& nbsp; AfghanistanAfghanistan
| 15,325 | 17,890 | 20,293 | 20,170 | 20,616 | 20,057 | 18,020 | 18,883 | 18,401 | 18,876 | & nbsp; AlbaniaAlbania
| 11,937 | 12,899 | 12,324 | 12,784 | 13,246 | 11,389 | 11,862 | 13,053 | 15,157 | 15,399 | & nbsp; AlgeriaAlgeria
| 161,207 | 200,020 | 209,059 | 209,755 | 213,810 | 165,979 | 160,034 | 170,207 | 175,372 | 171,680 | & nbsp; andorraAndorra
| 3,446 | 3,625 | 3,189 | 3,193 | 3,267 | 2,789 | 2,895 | 2,993 | 3,217 | 3,155 | & nbsp; angolaAngola
| 83,799 | 111,790 | 128,053 | 136,710 | 145,712 | 116,194 | 101,124 | 122,022 | 101,353 | 84,516 | & nbsp; Antigua và BarbudaAntigua and Barbuda
| 1,149 | 1,138 | 1,200 | 1,181 | 1,250 | 1,337 | 1,437 | 1,468 | 1,606 | 1,688 | & nbsp; ArgentinaArgentina
| 424,729 | 527,644 | 579,666 | 611,471 | 563,614 | 642,464 | 556,774 | 643,861 | 524,431 | 451,815 | & nbsp; ArmeniaArmenia
| 9,260 | 10,142 | 10,619 | 11,121 | 11,610 | 10,553 | 10,546 | 11,527 | 12,458 | 13,619 | & nbsp; arubaAruba
| 2,454 | 2,638 | 2,615 | 2,728 | 2,791 | 2,963 | 2,984 | 3,092 | 3,202 | 3,369 | & nbsp; ÚcAustralia
| 1,253,606 | 1,514,658 | 1,569,221 | 1,518,966 | 1,456,432 | 1,233,112 | 1,263,833 | 1,381,986 | 1,416,818 | 1,386,697 | & nbsp; ÁoAustria
| 392,595 | 431,609 | 409,661 | 430,197 | 442,699 | 382,010 | 395,728 | 417,114 | 455,374 | 445,061 | & nbsp; AzerbaijanAzerbaijan
| 52,913 | 65,990 | 69,687 | 74,160 | 75,240 | 50,844 | 37,830 | 41,375 | 47,113 | 48,174 | & nbsp; BahamasBahamas
| 10,096 | 10,070 | 10,720 | 10,563 | 11,176 | 11,862 | 11,835 | 12,358 | 12,756 | 13,193 | & nbsp; BahrainBahrain
| 25,713 | 28,777 | 30,749 | 32,539 | 33,388 | 31,051 | 32,235 | 35,474 | 37,802 | 38,653 | & nbsp; BangladeshBangladesh
| 138,094 | 154,097 | 159,749 | 179,676 | 207,102 | 233,687 | 265,236 | 293,755 | 321,379 | 351,238 | & nbsp; BarbadosBarbados
| 4,530 | 4,658 | 4,610 | 4,677 | 4,696 | 4,715 | 4,830 | 4,978 | 5,087 | 5,298 | & nbsp; belarusBelarus
| 57,220 | 61,368 | 65,669 | 75,496 | 78,736 | 56,329 | 47,703 | 54,723 | 60,011 | 64,414 | & nbsp; BỉBelgium
| 481,814 | 523,239 | 496,467 | 521,799 | 535,529 | 462,383 | 475,931 | 502,587 | 543,593 | 535,437 | & nbsp; belizeBelize
| 1,735 | 1,814 | 1,901 | 2,035 | 2,139 | 2,199 | 2,228 | 2,263 | 2,273 | 2,371 | & nbsp; BéninBenin
| 9,543 | 10,691 | 11,148 | 12,518 | 13,288 | 11,389 | 11,818 | 12,697 | 14,257 | 14,392 | & nbsp; bhutanBhutan
| 1,399 | 1,695 | 1,772 | 1,806 | 1,784 | 1,974 | 2,064 | 2,294 | 2,509 | 2,452 | & nbsp; BoliviaBolivia
| 19,786 | 24,135 | 27,282 | 30,883 | 33,237 | 33,241 | 34,189 | 37,782 | 40,581 | 41,193 | & nbsp; Bosnia và HerzegovinaBosnia and Herzegovina
| 17,164 | 18,629 | 17,207 | 18,155 | 18,522 | 16,210 | 16,910 | 18,081 | 20,184 | 20,203 | & nbsp; botswanaBotswana
| 12,637 | 15,111 | 13,907 | 14,272 | 15,470 | 13,531 | 15,083 | 16,105 | 17,032 | 16,696 | & nbsp; BrazilBrazil
| 2,208,704 | 2,614,027 | 2,464,054 | 2,471,718 | 2,456,054 | 1,800,045 | 1,796,622 | 2,063,519 | 1,916,934 | 1,873,286 | & nbsp; bruneiBrunei
| 13,707 | 18,525 | 19,048 | 18,094 | 17,098 | 12,930 | 11,400 | 12,128 | 13,567 | 13,469 | & nbsp; BulgariaBulgaria
| 50,683 | 57,680 | 54,299 | 55,812 | 57,082 | 50,782 | 53,949 | 59,322 | 66,428 | 68,919 | & nbsp; Burkina FasoBurkina Faso
| 10,118 | 12,078 | 12,569 | 13,444 | 13,947 | 11,833 | 12,830 | 14,102 | 16,067 | 15,991 | & nbsp; burundiBurundi
| 2,032 | 2,236 | 2,333 | 2,456 | 2,706 | 3,104 | 2,960 | 3,172 | 3,037 | 3,012 | & nbsp; cape verdeCape Verde
| 1,664 | 1,866 | 1,742 | 1,850 | 1,860 | 1,597 | 1,663 | 1,770 | 2,155 | 2,172 | & nbsp; CampuchiaCambodia
| 11,232 | 12,817 | 14,056 | 15,227 | 16,702 | 18,082 | 20,043 | 22,206 | 24,598 | 27,087 | & nbsp; CameroonCameroon
| 27,530 | 30,626 | 30,174 | 33,729 | 36,396 | 32,213 | 33,805 | 36,086 | 39,992 | 39,673 | & NBSP; CanadaCanada
| 1,617,345 | 1,793,327 | 1,828,362 | 1,846,595 | 1,805,751 | 1,556,508 | 1,527,996 | 1,649,266 | 1,725,300 | 1,742,015 | & NBSP; Cộng hòa Trung PhiCentral African Republic
| 2,141 | 2,435 | 2,512 | 1,692 | 1,896 | 1,696 | 1,825 | 2,072 | 2,279 | 2,278 | & nbsp; ChadChad
| 10,701 | 12,183 | 12,411 | 12,994 | 14,003 | 10,952 | 10,202 | 10,079 | 11,042 | 10,993 | & nbsp; ChileChile
| 216,899 | 251,084 | 267,122 | 277,269 | 259,398 | 242,508 | 249,209 | 276,182 | 295,145 | 278,347 | & NBSP; Trung QuốcChina
| 6,033,830 | 7,492,212 | 8,539,584 | 9,624,928 | 10,524,241 | 11,113,508 | 11,226,897 | 12,265,327 | 13,841,812 | 14,340,600 | & nbsp; colombiaColombia
| 286,499 | 334,966 | 370,691 | 382,094 | 381,241 | 293,493 | 282,720 | 311,890 | 334,124 | 323,055 | & nbsp; comorosComoros
| 909 | 1,023 | 1,016 | 1,116 | 1,150 | 966 | 1,013 | 1,077 | 1,179 | 1,188 | & nbsp; Cộng hòa Dân chủ CongoDemocratic Republic of the Congo
| 21,541 | 25,853 | 29,350 | 32,695 | 35,911 | 37,915 | 36,640 | 37,981 | 47,146 | 50,399 | & nbsp; Cộng hòa CongoRepublic of the Congo
| 13,159 | 15,653 | 17,704 | 17,959 | 17,918 | 11,891 | 10,159 | 11,110 | 13,649 | 12,791 | & nbsp; Costa RicaCosta Rica
| 37,656 | 42,762 | 47,231 | 50,949 | 52,017 | 56,442 | 58,847 | 60,517 | 62,422 | 64,412 | & NBSP; Bờ Biển NgàIvory Coast
| 34,431 | 35,529 | 37,030 | 43,228 | 48,882 | 45,815 | 47,964 | 51,588 | 58,011 | 58,539 | & nbsp; CroatiaCroatia
| 60,426 | 63,170 | 57,193 | 58,889 | 58,330 | 50,163 | 52,295 | 56,214 | 62,248 | 62,246 | & nbsp; SípCyprus
| 25,753 | 27,560 | 24,993 | 23,900 | 23,162 | 19,844 | 20,947 | 22,863 | 25,535 | 25,762 | & NBSP; Cộng hòa SécCzech Republic
| 209,070 | 229,563 | 208,858 | 211,686 | 209,359 | 188,033 | 196,272 | 218,629 | 249,001 | 252,548 | & nbsp; Đan MạchDenmark
| 321,995 | 344,003 | 327,149 | 343,584 | 352,994 | 302,673 | 313,116 | 332,121 | 356,841 | 346,499 | & nbsp; djiboutiDjibouti
| 1,542 | 1,739 | 1,900 | 2,043 | 2,215 | 2,424 | 2,605 | 2,763 | 2,913 | 3,089 | & nbsp; DominicaDominica
| 494 | 501 | 486 | 498 | 520 | 541 | 576 | 522 | 555 | 612 | & nbsp; Cộng hòa DominicanDominican Republic
| 53,921 | 58,088 | 60,747 | 62,758 | 67,264 | 71,254 | 75,777 | 80,082 | 85,630 | 89,032 | & nbsp; ecuadorEcuador
| 69,555 | 79,277 | 87,925 | 95,130 | 101,726 | 99,290 | 99,938 | 104,296 | 107,562 | 108,108 | & nbsp; Ai CậpEgypt
| 230,024 | 247,726 | 278,769 | 288,007 | 309,537 | 340,688 | 345,537 | 246,824 | 263,151 | 317,895 | & nbsp; El SalvadorEl Salvador
| 18,448 | 20,284 | 21,386 | 21,991 | 22,593 | 23,438 | 24,191 | 24,979 | 26,021 | 26,881 | & NBSP; Guinea Xích đạoEquatorial Guinea
| 16,314 | 21,357 | 22,388 | 21,949 | 21,765 | 13,185 | 11,241 | 12,201 | 13,097 | 11,364 | & nbsp; EritreaEritrea
| 1,590 | 2,065 | 2,255 | 1,958 | 2,604 | 2,016 | 2,213 | 1,904 | 2,006 | 1,982 | & nbsp; EstoniaEstonia
| 19,568 | 23,210 | 23,034 | 25,116 | 26,641 | 22,893 | 24,066 | 26,915 | 30,639 | 31,085 | & nbsp; eswatiniEswatini
| 4,438 | 4,826 | 4,887 | 4,600 | 4,426 | 4,061 | 3,815 | 4,407 | 4,665 | 4,495 | & nbsp; EthiopiaEthiopia
| 26,887 | 30,480 | 42,221 | 46,544 | 54,165 | 63,081 | 72,120 | 76,841 | 80,207 | 92,608 | & nbsp; fijiFiji
| 3,402 | 4,094 | 4,303 | 4,539 | 4,857 | 4,682 | 4,930 | 5,353 | 5,581 | 5,482 | & nbsp; Phần LanFinland
| 249,628 | 275,556 | 258,454 | 271,366 | 274,934 | 234,558 | 240,705 | 255,558 | 275,833 | 268,545 | & nbsp; PhápFrance
| 2,647,348 | 2,864,653 | 2,685,371 | 2,811,918 | 2,856,701 | 2,439,436 | 2,472,282 | 2,594,235 | 2,792,223 | 2,729,171 | & nbsp; GabonGabon
| 14,384 | 18,207 | 17,181 | 17,596 | 18,209 | 14,385 | 14,020 | 14,924 | 16,875 | 16,875 | & nbsp; GambiaGambia
| 1,543 | 1,410 | 1,415 | 1,376 | 1,229 | 1,355 | 1,470 | 1,498 | 1,662 | 1,806 | & nbsp; GeorgiaGeorgia
| 12,242 | 15,107 | 16,489 | 17,188 | 17,627 | 14,953 | 15,141 | 16,242 | 17,599 | 17,477 | & nbsp; ĐứcGermany
| 3,402,444 | 3,748,655 | 3,529,377 | 3,733,859 | 3,890,095 | 3,357,926 | 3,468,896 | 3,689,547 | 3,976,246 | 3,888,655 | & nbsp; GhanaGhana
| 43,327 | 53,849 | 56,854 | 63,702 | 54,285 | 49,437 | 56,144 | 60,385 | 67,259 | 68,353 | & nbsp; Hy LạpGreece
| 297,368 | 282,946 | 242,183 | 238,911 | 235,519 | 195,703 | 193,095 | 199,773 | 212,146 | 205,166 | & nbsp; GrenadaGrenada
| 771 | 779 | 800 | 843 | 911 | 997 | 1,062 | 1,126 | 1,167 | 1,213 | & nbsp; guatemalaGuatemala
| 41,493 | 47,419 | 49,902 | 52,989 | 57,835 | 62,180 | 66,034 | 71,624 | 73,331 | 77,154 | & nbsp; guineaGuinea
| 6,858 | 6,034 | 7,304 | 8,374 | 8,777 | 8,790 | 8,604 | 10,325 | 11,857 | 13,443 | & nbsp; guinea-bissauGuinea-Bissau
| 941 | 1,157 | 1,050 | 1,110 | 1,136 | 1,153 | 1,245 | 1,469 | 1,555 | 1,487 | & nbsp; GuyanaGuyana
| 2,889 | 3,328 | 4,063 | 4,168 | 4,128 | 4,280 | 4,483 | 4,748 | 4,788 | 5,174 | & nbsp; HaitiHaiti
| 11,852 | 13,009 | 13,709 | 14,904 | 15,137 | 14,831 | 13,996 | 15,036 | 16,454 | 14,787 | & nbsp; HondurasHonduras
| 15,839 | 17,710 | 18,529 | 18,500 | 19,757 | 20,980 | 21,718 | 23,136 | 24,068 | 25,091 | & nbsp; Hồng KôngHong Kong
| 228,639 | 248,514 | 262,629 | 275,697 | 291,460 | 309,386 | 320,860 | 341,271 | 361,731 | 363,052 | & nbsp; HungaryHungary
| 131,917 | 141,760 | 128,475 | 135,412 | 140,765 | 125,074 | 128,636 | 143,136 | 160,587 | 163,517 | & nbsp; IcelandIceland
| 13,751 | 15,222 | 14,752 | 16,125 | 17,868 | 17,517 | 20,793 | 24,728 | 26,264 | 24,826 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 1,708,460 | 1,823,052 | 1,827,637 | 1,856,721 | 2,039,127 | 2,103,588 | 2,294,797 | 2,651,474 | 2,702,930 | 2,831,553 | & nbsp; IndonesiaIndonesia
| 755,256 | 892,590 | 919,002 | 916,646 | 891,051 | 860,741 | 932,066 | 1,015,488 | 1,042,711 | 1,119,452 | & nbsp; IranIran
| 517,899 | 625,430 | 421,882 | 428,321 | 460,809 | 408,288 | 458,042 | 486,829 | 516,221 | 651,524 | & nbsp; IraqIraq
| 138,517 | 185,750 | 218,032 | 234,638 | 234,651 | 177,634 | 167,798 | 192,343 | 223,496 | 233,669 | & nbsp; IrelandIreland
| 222,096 | 238,959 | 225,771 | 238,344 | 259,237 | 291,805 | 299,009 | 336,259 | 385,911 | 399,366 | & nbsp; IsraelIsrael
| 238,364 | 266,792 | 262,283 | 297,733 | 314,330 | 303,414 | 322,103 | 358,246 | 376,692 | 402,470 | & nbsp; ÝItaly
| 2,137,844 | 2,294,591 | 2,088,280 | 2,141,954 | 2,162,566 | 1,836,824 | 1,876,553 | 1,961,104 | 2,092,881 | 2,011,507 | & nbsp; JamaicaJamaica
| 13,193 | 14,413 | 14,765 | 14,213 | 13,865 | 14,154 | 14,108 | 14,755 | 15,648 | 15,808 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 5,759,072 | 6,233,147 | 6,272,364 | 5,212,328 | 4,896,995 | 4,444,931 | 5,003,678 | 4,930,837 | 5,040,885 | 5,120,310 | & nbsp; jordanJordan
| 27,134 | 29,524 | 31,679 | 34,503 | 36,900 | 38,642 | 39,949 | 41,467 | 42,993 | 44,566 | & nbsp; KazakhstanKazakhstan
| 148,047 | 192,626 | 207,999 | 236,635 | 221,416 | 184,388 | 137,289 | 166,806 | 179,340 | 181,667 | & nbsp; KenyaKenya
| 45,406 | 46,555 | 56,407 | 61,703 | 68,395 | 70,370 | 74,816 | 81,965 | 92,211 | 100,328 | & nbsp; KiribatiKiribati
| 156 | 181 | 190 | 185 | 178 | 171 | 179 | 188 | 196 | 178 | & nbsp; Hàn QuốcSouth Korea
| 1,143,568 | 1,253,419 | 1,278,046 | 1,370,633 | 1,484,489 | 1,466,039 | 1,499,362 | 1,623,074 | 1,725,373 | 1,651,423 | & nbsp; kosovoKosovo
| 5,348 | 6,340 | 6,167 | 6,735 | 7,076 | 6,296 | 6,681 | 7,178 | 7,882 | 7,900 | & nbsp; kuwaitKuwait
| 115,401 | 154,020 | 174,066 | 174,179 | 162,695 | 114,606 | 109,381 | 120,687 | 138,202 | 136,192 | & nbsp; KyrgyzstanKyrgyzstan
| 4,794 | 6,198 | 6,604 | 7,335 | 7,467 | 6,678 | 6,813 | 7,703 | 8,271 | 8,872 | & nbsp; LàoLaos
| 7,506 | 8,964 | 10,194 | 11,972 | 13,266 | 14,418 | 15,905 | 17,055 | 18,131 | 18,791 | & nbsp; LatviaLatvia
| 23,998 | 27,740 | 28,191 | 30,210 | 31,395 | 27,266 | 28,076 | 30,473 | 34,445 | 34,313 | & nbsp; LebanonLebanon
| 38,444 | 39,927 | 44,017 | 46,880 | 48,096 | 49,929 | 51,148 | 53,028 | 54,901 | 50,880 | & nbsp; lesotoLesotho
| 2,356 | 2,571 | 2,465 | 2,345 | 2,477 | 2,207 | 2,219 | 2,356 | 2,342 | 2,299 | & nbsp; LiberiaLiberia
| 1,966 | 2,340 | 2,675 | 3,044 | 3,090 | 3,092 | 3,256 | 3,321 | 3,264 | 3,080 | & nbsp; LibyaLibya
| 75,381 | 48,170 | 92,542 | 75,352 | 57,373 | 48,718 | 49,913 | 67,155 | 76,681 | 69,241 | & nbsp; LitvaLithuania
| 37,195 | 43,584 | 42,952 | 46,537 | 48,611 | 41,440 | 43,035 | 47,742 | 53,775 | 54,703 | & nbsp; LuxembourgLuxembourg
| 56,260 | 61,685 | 59,814 | 65,204 | 68,823 | 60,078 | 62,200 | 65,689 | 71,317 | 70,203 | & nbsp; macauMacau
| 28,242 | 36,844 | 43,190 | 51,536 | 54,903 | 45,048 | 45,071 | 50,441 | 55,285 | 55,205 | & nbsp; madagascarMadagascar
| 9,983 | 11,552 | 11,579 | 12,424 | 12,523 | 11,323 | 11,849 | 13,176 | 13,760 | 14,105 | & nbsp; malawiMalawi
| 9,796 | 11,241 | 8,421 | 7,648 | 8,526 | 9,014 | 7,733 | 8,943 | 9,882 | 11,031 | & nbsp; MalaysiaMalaysia
| 258,844 | 302,643 | 319,153 | 328,074 | 343,088 | 301,360 | 301,918 | 319,249 | 358,994 | 365,283 | & nbsp; MaldivesMaldives
| 2,588 | 2,629 | 2,885 | 3,286 | 3,690 | 4,098 | 4,367 | 4,747 | 5,294 | 5,598 | & nbsp; maliMali
| 10,698 | 12,993 | 12,450 | 13,243 | 14,369 | 13,106 | 14,022 | 15,360 | 17,079 | 17,281 | & nbsp; MaltaMalta
| 9,043 | 9,637 | 9,468 | 10,551 | 11,629 | 11,093 | 11,665 | 13,485 | 15,306 | 15,728 | & NBSP; Quần đảo MarshallMarshall Islands
| 160 | 172 | 181 | 185 | 182 | 184 | 201 | 212 | 222 | 236 | & nbsp; MauritaniaMauritania
| 5,637 | 6,782 | 6,721 | 7,331 | 6,615 | 6,182 | 6,414 | 6,826 | 7,472 | 8,065 | & nbsp; MauritiusMauritius
| 10,004 | 11,518 | 11,669 | 12,130 | 12,803 | 11,692 | 12,232 | 13,259 | 14,182 | 14,046 | & nbsp; MexicoMexico
| 1,057,801 | 1,180,487 | 1,201,094 | 1,274,444 | 1,315,356 | 1,171,870 | 1,078,493 | 1,158,912 | 1,222,406 | 1,269,010 | & nbsp; trạng thái liên kết của micronesiaFederated States of Micronesia
| 297 | 311 | 327 | 317 | 319 | 316 | 332 | 367 | 402 | 416 | & nbsp; moldovaMoldova
| 6,977 | 8,417 | 8,708 | 9,496 | 9,510 | 7,726 | 8,072 | 9,515 | 11,252 | 11,737 | & nbsp; Mông CổMongolia
| 7,185 | 10,410 | 12,278 | 12,582 | 12,227 | 11,620 | 11,154 | 11,481 | 13,207 | 14,206 | & nbsp; MontenegroMontenegro
| 4,146 | 4,544 | 4,090 | 4,466 | 4,595 | 4,055 | 4,376 | 4,855 | 5,509 | 5,543 | & nbsp; moroccoMorocco
| 100,881 | 109,705 | 106,345 | 115,608 | 119,131 | 110,414 | 111,573 | 118,541 | 127,341 | 128,920 | & nbsp; mozambiqueMozambique
| 11,105 | 14,382 | 16,351 | 16,974 | 17,716 | 15,951 | 11,937 | 13,219 | 14,845 | 15,390 | & nbsp; MyanmarMyanmar
| 38,084 | 53,916 | 59,000 | 60,903 | 63,153 | 62,655 | 60,090 | 61,267 | 66,699 | 68,802 | & nbsp; namibiaNamibia
| 11,281 | 12,423 | 13,016 | 12,168 | 12,434 | 11,450 | 10,719 | 12,883 | 13,676 | 12,539 | & nbsp; nauruNauru
| 47 | 66 | 97 | 99 | 105 | 87 | 100 | 110 | 124 | 119 | & nbsp; & nbsp; & nbsp; nepalNepal
| 18,250 | 21,682 | 21,703 | 22,161 | 22,722 | 24,361 | 24,524 | 28,972 | 33,112 | 34,186 | & nbsp; Hà LanNetherlands
| 848,073 | 905,111 | 839,455 | 877,186 | 892,398 | 765,650 | 783,844 | 833,575 | 914,458 | 910,295 | & nbsp; New ZealandNew Zealand
| 145,363 | 166,943 | 175,031 | 187,145 | 200,147 | 176,275 | 185,953 | 203,645 | 209,640 | 211,105 | & nbsp; nicaraguaNicaragua
| 8,759 | 9,774 | 10,532 | 10,983 | 11,880 | 12,757 | 13,286 | 13,786 | 13,025 | 12,611 | & nbsp; nigerNiger
| 7,838 | 8,754 | 9,412 | 10,206 | 10,830 | 9,684 | 10,350 | 11,185 | 12,850 | 12,912 | & nbsp; NigeriaNigeria
| 369,062 | 414,095 | 460,952 | 514,966 | 568,499 | 492,437 | 404,649 | 375,745 | 421,737 | 448,120 | & nbsp; Bắc MacedoniaNorth Macedonia
| 9,415 | 10,499 | 9,751 | 10,824 | 11,378 | 10,067 | 10,686 | 11,336 | 12,694 | 12,609 | & nbsp; Na UyNorway
| 428,757 | 498,283 | 509,506 | 522,762 | 498,410 | 385,802 | 368,827 | 398,394 | 437,000 | 404,941 | & nbsp; Ô -manOman
| 64,994 | 77,497 | 87,409 | 89,936 | 92,699 | 78,711 | 75,129 | 80,857 | 91,505 | 88,061 | & nbsp; pakistanPakistan
| 199,405 | 240,385 | 252,534 | 260,257 | 275,063 | 304,481 | 313,623 | 339,229 | 356,163 | 321,071 | & nbsp; palauPalau
| 182 | 193 | 211 | 222 | 241 | 288 | 298 | 286 | 285 | 279 | & nbsp; panamaPanama
| 29,440 | 34,686 | 40,430 | 45,600 | 49,921 | 54,092 | 57,908 | 62,203 | 64,929 | 66,984 | & nbsp; papua new guineaPapua New Guinea
| 14,251 | 17,985 | 21,295 | 21,261 | 23,211 | 21,723 | 20,759 | 22,743 | 24,110 | 24,751 | & nbsp; paraguayParaguay
| 27,129 | 33,737 | 33,296 | 38,651 | 40,378 | 36,211 | 36,090 | 38,997 | 40,225 | 37,907 | & nbsp; peruPeru
| 148,945 | 170,923 | 193,100 | 202,584 | 202,880 | 192,025 | 195,463 | 215,681 | 226,795 | 232,345 | & nbsp; PhilippinesPhilippines
| 208,369 | 234,217 | 261,920 | 283,903 | 297,484 | 306,446 | 318,627 | 328,481 | 346,842 | 376,823 | & nbsp; Ba LanPoland
| 479,834 | 528,292 | 498,517 | 521,013 | 542,602 | 477,488 | 472,256 | 526,643 | 587,433 | 597,194 | & nbsp; Bồ Đào NhaPortugal
| 238,308 | 245,075 | 216,361 | 226,437 | 229,961 | 199,414 | 206,369 | 221,280 | 242,423 | 240,013 | & nbsp; puerto ricoPuerto Rico
| 98,381 | 100,352 | 101,565 | 102,450 | 102,446 | 103,376 | 104,337 | 103,446 | 104,925 | 104,915 | & nbsp; QatarQatar
| 119,707 | 167,775 | 186,834 | 198,728 | 206,225 | 161,740 | 151,732 | 161,099 | 183,335 | 176,371 | & nbsp; RomaniaRomania
| 166,309 | 183,326 | 170,636 | 190,800 | 199,961 | 177,731 | 188,130 | 211,696 | 241,456 | 249,880 | & nbsp; NgaRussia
| 1,633,111 | 2,046,621 | 2,191,484 | 2,288,428 | 2,048,836 | 1,356,704 | 1,280,648 | 1,575,140 | 1,653,006 | 1,695,724 | & nbsp; rwandaRwanda
| 6,122 | 6,881 | 7,651 | 7,816 | 8,235 | 8,542 | 8,691 | 9,253 | 9,643 | 10,355 | & nbsp; samoaSamoa
| 680 | 744 | 773 | 798 | 797 | 824 | 844 | 885 | 878 | 913 | & nbsp; San MarinoSan Marino
| 1,883 | 1,813 | 1,606 | 1,678 | 1,674 | 1,420 | 1,468 | 1,528 | 1,656 | 1,616 | & nbsp; São Tomé và PríncipeSão Tomé and Príncipe
| 197 | 233 | 253 | 303 | 349 | 318 | 348 | 376 | 416 | 431 | & nbsp; Ả Rập SaudiSaudi Arabia
| 528,207 | 671,239 | 735,975 | 746,647 | 756,350 | 654,270 | 644,935 | 688,586 | 816,578 | 803,616 | & nbsp; senegalSenegal
| 16,134 | 17,811 | 17,672 | 18,919 | 19,802 | 17,777 | 19,035 | 20,989 | 23,127 | 23,405 | & nbsp; serbiaSerbia
| 41,369 | 49,280 | 43,300 | 48,394 | 47,062 | 39,656 | 40,693 | 44,179 | 50,641 | 51,514 | & nbsp; seychellesSeychelles
| 970 | 1,018 | 1,060 | 1,328 | 1,388 | 1,416 | 1,490 | 1,573 | 1,629 | 1,683 | & nbsp; Sierra LeoneSierra Leone
| 2,578 | 2,942 | 3,802 | 4,916 | 5,007 | 4,252 | 3,855 | 3,713 | 4,085 | 4,074 | & nbsp; SingaporeSingapore
| 239,808 | 279,357 | 295,093 | 307,576 | 314,864 | 307,999 | 318,822 | 343,187 | 376,987 | 375,484 | & nbsp; SlovakiaSlovakia
| 90,875 | 99,475 | 94,313 | 98,571 | 101,115 | 88,646 | 89,650 | 95,360 | 105,661 | 105,296 | & nbsp; SloveniaSlovenia
| 48,248 | 51,575 | 46,607 | 48,416 | 50,010 | 43,112 | 44,754 | 48,572 | 54,202 | 54,338 | & NBSP; Quần đảo SolomonSolomon Islands
| 847 | 1,050 | 1,185 | 1,286 | 1,336 | 1,308 | 1,379 | 1,470 | 1,615 | 1,619 | & nbsp; somaliaSomalia
| - | 3,917 | 4,042 | 4,577 | 5,025 | 5,335 | 5,534 | 5,609 | 5,856 | 6,485 | & nbsp; Nam PhiSouth Africa
| 417,315 | 458,708 | 434,400 | 400,877 | 381,195 | 346,663 | 323,493 | 381,317 | 403,991 | 388,446 | & nbsp; Nam SudanSouth Sudan
| - | 17,186 | 11,267 | 14,947 | 15,383 | 14,801 | 3,501 | 3,495 | 4,659 | 5,319 | & nbsp; Nam PhiSpain
| 1,423,270 | 1,480,450 | 1,325,583 | 1,355,162 | 1,371,576 | 1,195,721 | 1,232,573 | 1,312,076 | 1,421,639 | 1,393,200 | & nbsp; Nam SudanSri Lanka
| 58,643 | 67,725 | 70,392 | 76,934 | 82,483 | 85,091 | 88,000 | 94,376 | 94,484 | 89,015 | & nbsp; Tây Ban NhaSaint Kitts and Nevis
| 779 | 836 | 826 | 875 | 954 | 958 | 1,009 | 1,061 | 1,079 | 1,165 | & nbsp; Sri LankaSaint Lucia
| 1,482 | 1,568 | 1,598 | 1,660 | 1,749 | 1,807 | 1,865 | 1,997 | 2,057 | 2,094 | & nbsp; Saint Kitts và NevisSaint Vincent and the Grenadines
| 720 | 714 | 730 | 765 | 771 | 787 | 814 | 848 | 884 | 910 | & nbsp; Saint LuciaSudan
| 65,716 | 66,448 | 48,948 | 52,892 | 60,726 | 64,534 | 64,888 | 48,906 | 33,432 | 33,564 | & nbsp; Saint Vincent và GrenadinesSuriname
| 4,677 | 4,735 | 5,332 | 5,510 | 5,612 | 5,126 | 3,317 | 3,592 | 3,996 | 3,984 | & nbsp; SudanSweden
| 495,813 | 574,094 | 552,484 | 586,842 | 581,964 | 505,104 | 515,655 | 541,019 | 555,455 | 533,880 | & nbsp; surinameSwitzerland
| 598,199 | 715,671 | 686,362 | 706,414 | 726,660 | 693,882 | 687,567 | 695,293 | 725,788 | 721,851 | & nbsp; Thụy ĐiểnSyria
| 60,043 | & nbsp; & nbsp; Thụy SĩTaiwan
| 444,281 | 483,974 | 495,610 | 512,943 | 535,328 | 534,515 | 543,081 | 590,733 | 609,198 | 611,396 | & nbsp; SyriaTajikistan
| 5,642 | 6,523 | 7,592 | 8,506 | 9,242 | 7,857 | 6,994 | 7,535 | 7,762 | 8,301 | & nbsp; Đài LoanTanzania
| 31,533 | 34,067 | 39,651 | 45,681 | 50,002 | 47,384 | 49,774 | 53,227 | 56,699 | 60,810 | & nbsp; Thái LanThailand
| 340,928 | 370,929 | 397,722 | 420,364 | 407,373 | 401,142 | 413,497 | 456,523 | 506,547 | 544,027 | & nbsp; Timor-LesteTimor-Leste
| 882 | 1,042 | 1,160 | 1,396 | 1,447 | 1,594 | 1,651 | 1,616 | 1,584 | 2,048 | & nbsp; togoTogo
| 4,630 | 5,223 | 5,229 | 5,831 | 6,174 | 5,641 | 6,030 | 6,393 | 7,115 | 7,221 | & nbsp; tongaTonga
| 367 | 415 | 471 | 451 | 440 | 437 | 421 | 460 | 481 | 511 | & nbsp; Trinidad và TobagoTrinidad and Tobago
| 22,522 | 25,789 | 25,782 | 27,294 | 27,643 | 25,192 | 22,382 | 23,180 | 23,821 | 23,886 | & nbsp; TunisiaTunisia
| 46,210 | 48,122 | 47,311 | 48,681 | 50,273 | 45,779 | 44,360 | 42,167 | 42,687 | 41,772 | & nbsp; Thổ Nhĩ KỳTurkey
| 776,558 | 838,508 | 880,141 | 957,504 | 938,512 | 864,071 | 869,280 | 858,932 | 779,694 | 759,450 | & nbsp; TurkmenistanTurkmenistan
| 34,788 | 44,070 | 49,858 | 51,301 | 55,523 | 44,060 | 41,698 | 46,365 | 48,686 | 52,961 | & nbsp; tuvaluTuvalu
| 32 | 40 | 39 | 39 | 39 | 37 | 41 | 45 | 48 | 54 | & nbsp; UgandaUganda
| 24,683 | 27,501 | 30,939 | 32,331 | 33,122 | 27,650 | 29,596 | 31,403 | 34,182 | 38,059 | & nbsp; UkraineUkraine
| 136,011 | 163,161 | 175,707 | 179,574 | 130,571 | 90,477 | 93,313 | 112,114 | 130,916 | 153,997 | & nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtUnited Arab Emirates
| 289,787 | 350,666 | 374,591 | 390,108 | 403,137 | 358,135 | 357,045 | 385,605 | 422,215 | 417,216 | & nbsp; Vương quốc AnhUnited Kingdom
| 2,493,557 | 2,675,808 | 2,719,642 | 2,805,115 | 3,088,773 | 2,957,227 | 2,732,956 | 2,701,268 | 2,904,513 | 2,880,357 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 15,048,975 | 15,599,725 | 16,253,950 | 16,843,225 | 17,550,675 | 18,206,025 | 18,695,100 | 19,479,625 | 20,527,150 | 21,372,600 | & nbsp; UruguayUruguay
| 43,816 | 52,319 | 55,556 | 62,094 | 61,851 | 57,435 | 57,246 | 64,385 | 64,296 | 61,017 | & nbsp; UzbekistanUzbekistan
| 49,772 | 60,213 | 67,520 | 73,192 | 80,848 | 85,662 | 85,658 | 61,018 | 52,618 | 59,907 | & nbsp; vanuatuVanuatu
| 652 | 738 | 736 | 755 | 774 | 744 | 775 | 880 | 929 | 930 | & nbsp; VenezuelaVenezuela
| 318,281 | 316,482 | 372,750 | 258,986 | 214,869 | 125,446 | 112,912 | 115,883 | 102,084 | 74,418 | & nbsp; Việt NamVietnam
| 143,212 | 171,312 | 195,169 | 212,728 | 232,888 | 236,795 | 252,146 | 277,071 | 303,091 | 327,873 | & nbsp; PalestinePalestine
| 9,682 | 11,186 | 12,208 | 13,516 | 13,990 | 13,972 | 15,405 | 16,128 | 16,277 | 17,134 | & nbsp; yemenYemen
| 30,907 | 32,726 | 35,401 | 40,415 | 43,229 | 42,444 | 31,318 | 26,842 | 21,606 | 21,888 | & nbsp; ZambiaZambia
| 20,264 | 23,455 | 25,502 | 28,042 | 27,145 | 21,245 | 20,965 | 25,874 | 26,312 | 23,309 | & nbsp; ZimbabweZimbabwe
| 12,042 | 14,100 | 17,116 | 19,093 | 19,499 | 19,969 | 20,555 | 21,385 | 36,945 | 22,995 |
Dự đoán IMF cho năm 2020 đến 2027 [Chỉnh sửa][edit]Danh sách sau đây chứa GDP dự kiến của các quốc gia (danh nghĩa) từ năm 2020 đến 2027. [4] Ước tính IMF từ năm 2020 đến 2027 [1]Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc) | 2020 | 2021 | 2022 | 2023 | 2024 | 2025 | 2026 | 2027 |
---|
& nbsp; AfghanistanAfghanistan
| 20,136 | & nbsp; AlbaniaAlbania
| 15,161 | 18,310 | 18,256 | 18,842 | 19,858 | 21,219 | 22,528 | 23,889 | & nbsp; AlgeriaAlgeria
| 144,922 | 162,711 | 187,155 | 190,254 | 196,624 | 205,435 | 215,544 | 224,042 | & nbsp; andorraAndorra
| 2,885 | 3,330 | 3,302 | 3,360 | 3,517 | 3,680 | 3,835 | 3,985 | & nbsp; angolaAngola
| 58,125 | 75,179 | 124,794 | 135,558 | 142,198 | 149,076 | 156,463 | 164,414 | & nbsp; Antigua và BarbudaAntigua and Barbuda
| 1,370 | 1,471 | 1,692 | 1,867 | 2,014 | 2,137 | 2,239 | 2,345 | & nbsp; ArgentinaArgentina
| 389,064 | 486,702 | 630,698 | 643,797 | 642,696 | 625,695 | 633,282 | 662,416 | & nbsp; ArmeniaArmenia
| 12,641 | 13,928 | 17,693 | 19,460 | 20,987 | 22,901 | 24,533 | 26,316 | & nbsp; arubaAruba
| 2,610 | 3,126 | 3,499 | 3,676 | 3,833 | 3,996 | 4,166 | 4,328 | & nbsp; ÚcAustralia
| 1,357,639 | 1,635,255 | 1,724,787 | 1,787,948 | 1,837,686 | 1,913,523 | 1,994,128 | 2,081,613 | & nbsp; ÁoAustria
| 432,912 | 477,084 | 468,046 | 472,686 | 494,052 | 516,742 | 540,286 | 564,321 | & nbsp; AzerbaijanAzerbaijan
| 42,693 | 54,622 | 70,066 | 71,212 | 75,033 | 79,025 | 82,999 | 87,282 | & nbsp; BahamasBahamas
| 9,700 | 11,209 | 12,693 | 13,752 | 14,529 | 15,136 | 15,704 | 16,274 | & nbsp; BahrainBahrain
| 34,723 | 38,869 | 43,544 | 45,032 | 46,743 | 48,673 | 50,825 | 53,142 | & nbsp; BangladeshBangladesh
| 373,902 | 416,265 | 460,751 | 484,756 | 541,974 | 603,748 | 667,863 | 738,569 | & nbsp; BarbadosBarbados
| 4,677 | 4,854 | 5,788 | 6,277 | 6,670 | 7,034 | 7,354 | 7,636 | & nbsp; belarusBelarus
| 61,312 | 68,208 | 79,704 | 91,985 | 95,060 | 98,046 | 100,518 | 103,598 | & nbsp; BỉBelgium
| 521,260 | 599,107 | 589,491 | 596,743 | 619,313 | 642,311 | 666,456 | 690,722 | & nbsp; belizeBelize
| 2,019 | 2,426 | 2,676 | 2,858 | 2,980 | 3,101 | 3,227 | 3,358 | & nbsp; BéninBenin
| 15,674 | 17,699 | 17,547 | 18,247 | 19,639 | 21,459 | 23,461 | 25,642 | & nbsp; bhutanBhutan
| 2,421 | 2,442 | 2,707 | 2,958 | 3,244 | 3,554 | 3,868 | 4,196 | & nbsp; BoliviaBolivia
| 36,897 | 40,703 | 43,431 | 45,989 | 49,026 | 52,161 | 55,390 | 58,762 | & nbsp; Bosnia và HerzegovinaBosnia and Herzegovina
| 19,951 | 23,365 | 23,681 | 24,531 | 26,253 | 27,831 | 29,525 | 31,273 | & nbsp; botswanaBotswana
| 14,930 | 17,614 | 18,005 | 18,668 | 20,084 | 21,484 | 23,199 | 25,058 | & nbsp; BrazilBrazil
| 1,448,550 | 1,608,080 | 1,894,708 | 2,059,443 | 2,200,916 | 2,319,460 | 2,436,707 | 2,568,056 | & nbsp; bruneiBrunei
| 12,006 | 14,006 | 18,464 | 17,937 | 18,080 | 18,366 | 18,705 | 19,313 | & nbsp; BulgariaBulgaria
| 69,995 | 80,327 | 85,008 | 89,333 | 95,202 | 100,451 | 106,257 | 112,542 | & nbsp; Burkina FasoBurkina Faso
| 17,378 | 19,095 | 18,268 | 18,946 | 20,382 | 21,996 | 23,779 | 25,530 | & nbsp; burundiBurundi
| 3,086 | 3,351 | 3,686 | 3,995 | 4,351 | 4,741 | 5,113 | 5,497 | & nbsp; cape verdeCape Verde
| 1,871 | 2,112 | 2,053 | 2,140 | 2,315 | 2,507 | 2,704 | 2,900 | & nbsp; CampuchiaCambodia
| 25,192 | 26,313 | 28,330 | 30,708 | 33,322 | 36,115 | 39,188 | 42,509 | & nbsp; CameroonCameroon
| 40,863 | 45,391 | 44,212 | 46,017 | 49,690 | 53,582 | 57,718 | 62,158 | & NBSP; CanadaCanada
| 1,645,423 | 1,988,336 | 2,200,352 | 2,326,620 | 2,420,683 | 2,531,243 | 2,630,342 | 2,728,384 | & NBSP; Cộng hòa Trung PhiCentral African Republic
| 2,389 | 2,584 | 2,488 | 2,639 | 2,826 | 3,029 | 3,243 | 3,466 | & nbsp; ChadChad
| 10,728 | 11,796 | 12,945 | 13,523 | 14,228 | 15,016 | 15,901 | 16,832 | & nbsp; ChileChile
| 252,346 | 316,770 | 310,866 | 347,570 | 358,787 | 375,109 | 390,696 | 407,865 | & NBSP; Trung QuốcChina
| 14,862,564 | 17,744,640 | 20,256,411 | 21,643,252 | 23,124,490 | 24,705,972 | 26,388,045 | 28,251,763 | & nbsp; colombiaColombia
| 270,415 | 314,409 | 342,919 | 361,941 | 380,374 | 400,263 | 421,988 | 444,716 | & nbsp; comorosComoros
| 1,218 | 1,284 | 1,242 | 1,290 | 1,361 | 1,454 | 1,558 | 1,669 | & nbsp; Cộng hòa Dân chủ CongoDemocratic Republic of the Congo
| 48,707 | 56,553 | 63,909 | 70,354 | 77,165 | 84,531 | 92,487 | 100,813 | & nbsp; Cộng hòa CongoRepublic of the Congo
| 10,330 | 12,641 | 14,486 | 14,338 | 15,127 | 15,329 | 15,589 | 16,355 | & nbsp; Costa RicaCosta Rica
| 62,144 | 64,417 | 68,489 | 72,958 | 76,090 | 79,906 | 84,166 | 88,648 | & NBSP; Bờ Biển NgàIvory Coast
| 61,437 | 70,080 | 68,630 | 72,689 | 79,169 | 86,174 | 93,406 | 100,495 | & nbsp; CroatiaCroatia
| 57,203 | 67,707 | 69,380 | 73,490 | 78,740 | 83,843 | 88,370 | 92,762 | & nbsp; SípCyprus
| 24,672 | 27,738 | 26,705 | 27,592 | 28,822 | 30,510 | 32,365 | 34,431 | & NBSP; Cộng hòa SécCzech Republic
| 245,975 | 281,778 | 295,618 | 314,718 | 337,756 | 360,228 | 380,650 | 400,728 | & nbsp; Đan MạchDenmark
| 355,223 | 398,303 | 386,724 | 393,978 | 412,973 | 432,508 | 452,560 | 473,709 | & nbsp; djiboutiDjibouti
| 3,181 | 3,372 | 3,725 | 3,984 | 4,348 | 4,723 | 5,131 | 5,576 | & nbsp; DominicaDominica
| 504 | 537 | 599 | 658 | 702 | 746 | 779 | 815 | & nbsp; Cộng hòa DominicanDominican Republic
| 78,923 | 94,714 | 112,417 | 122,324 | 131,293 | 140,335 | 150,143 | 160,813 | & nbsp; ecuadorEcuador
| 99,291 | 106,166 | 115,469 | 120,292 | 124,578 | 128,795 | 133,155 | 137,663 | & nbsp; Ai CậpEgypt
| 382,521 | 423,145 | 469,094 | 471,364 | 510,851 | 558,074 | 608,773 | 663,990 | & nbsp; El SalvadorEl Salvador
| 24,563 | 28,737 | 31,989 | 33,418 | 34,484 | 35,606 | 36,761 | 37,898 | & NBSP; Guinea Xích đạoEquatorial Guinea
| 10,099 | 12,269 | 16,877 | 15,576 | 13,725 | 13,792 | 13,743 | 14,136 | & nbsp; EritreaEritrea
| 2,112 | 2,201 | 2,369 | 2,608 | 2,816 | 3,057 | 3,331 | 3,636 | & nbsp; EstoniaEstonia
| 31,345 | 37,216 | 39,054 | 41,533 | 44,341 | 47,410 | 50,549 | 53,557 | & nbsp; eswatiniEswatini
| 3,984 | 4,744 | 4,669 | 4,873 | 5,153 | 5,402 | 5,657 | 5,925 | & nbsp; EthiopiaEthiopia
| 96,611 | 99,269 | 111,181 | 126,186 | 140,047 | 156,811 | 175,401 | 192,093 | & nbsp; fijiFiji
| 4,477 | 4,296 | 4,859 | 5,368 | 6,022 | 6,459 | 6,870 | 7,258 | & nbsp; Phần LanFinland
| 271,610 | 297,575 | 281,411 | 283,507 | 292,464 | 303,574 | 315,645 | 328,216 | & nbsp; PhápFrance
| 2,636,022 | 2,957,425 | 2,778,090 | 2,806,690 | 2,932,363 | 3,057,215 | 3,179,463 | 3,299,722 | & nbsp; GabonGabon
| 15,339 | 20,242 | 22,221 | 21,545 | 22,186 | 23,063 | 24,143 | 25,381 | & nbsp; GambiaGambia
| 1,809 | 2,034 | 2,172 | 2,333 | 2,516 | 2,714 | 2,900 | 3,106 | & nbsp; GeorgiaGeorgia
| 15,846 | 18,696 | 25,172 | 26,947 | 29,564 | 32,347 | 35,323 | 38,503 | & nbsp; ĐứcGermany
| 3,886,555 | 4,262,767 | 4,031,149 | 4,120,242 | 4,337,385 | 4,546,514 | 4,740,723 | 4,925,000 | & nbsp; GhanaGhana
| 70,008 | 79,157 | 75,996 | 70,086 | 73,000 | 76,966 | 81,754 | 87,570 | & nbsp; Hy LạpGreece
| 188,684 | 216,384 | 222,008 | 226,347 | 235,285 | 244,784 | 254,615 | 262,825 | & nbsp; GrenadaGrenada
| 1,043 | 1,115 | 1,192 | 1,276 | 1,351 | 1,426 | 1,503 | 1,580 | & nbsp; guatemalaGuatemala
| 77,625 | 85,974 | 91,318 | 95,596 | 102,883 | 110,238 | 117,947 | 126,140 | & nbsp; guineaGuinea
| 14,178 | 16,146 | 19,745 | 21,738 | 23,301 | 24,929 | 26,551 | 28,436 | & nbsp; guinea-bissauGuinea-Bissau
| 1,523 | 1,703 | 1,624 | 1,692 | 1,833 | 1,992 | 2,164 | 2,336 | & nbsp; GuyanaGuyana
| 5,471 | 7,717 | 14,839 | 16,804 | 18,999 | 22,926 | 27,704 | 28,421 | & nbsp; HaitiHaiti
| 14,508 | 21,017 | 20,182 | 21,910 | 22,662 | 23,438 | 24,266 | 25,040 | & nbsp; HondurasHonduras
| 23,827 | 28,490 | 30,568 | 32,259 | 33,598 | 35,430 | 37,633 | 39,928 | & nbsp; Hồng KôngHong Kong
| 344,923 | 369,158 | 368,373 | 387,458 | 406,741 | 427,253 | 449,383 | 470,980 | & nbsp; HungaryHungary
| 156,743 | 182,281 | 184,651 | 195,631 | 211,679 | 226,277 | 241,233 | 256,710 | & nbsp; IcelandIceland
| 21,695 | 25,602 | 27,702 | 29,623 | 32,169 | 34,390 | 36,898 | 39,546 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 2,667,686 | 3,176,296 | 3,468,566 | 3,820,573 | 4,170,220 | 4,547,164 | 4,947,391 | 5,365,546 | & nbsp; IndonesiaIndonesia
| 1,062,164 | 1,187,319 | 1,289,429 | 1,388,683 | 1,506,988 | 1,631,636 | 1,762,100 | 1,901,182 | & nbsp; IranIran
| 971,223 | 1,589,869 | 1,973,738 | 2,044,152 | 2,135,731 | 2,230,619 | 2,329,979 | 2,438,559 | & nbsp; IraqIraq
| 169,444 | 206,747 | 282,876 | 273,921 | 279,190 | 286,266 | 296,527 | 309,721 | & nbsp; IrelandIreland
| 425,511 | 504,517 | 519,776 | 549,088 | 594,177 | 630,818 | 670,652 | 712,041 | & nbsp; IsraelIsrael
| 413,268 | 488,527 | 527,179 | 564,150 | 591,327 | 618,796 | 647,424 | 678,594 | & nbsp; ÝItaly
| 1,891,058 | 2,101,275 | 1,996,934 | 1,991,008 | 2,059,410 | 2,133,080 | 2,213,716 | 2,289,808 | & nbsp; JamaicaJamaica
| 13,967 | 15,386 | 16,104 | 16,436 | 16,973 | 17,875 | 18,610 | 19,336 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 5,031,620 | 4,932,556 | 4,300,621 | 4,365,976 | 4,568,729 | 4,811,640 | 5,009,999 | 5,172,103 | & nbsp; jordanJordan
| 43,759 | 45,307 | 48,066 | 50,837 | 53,667 | 56,819 | 60,158 | 63,693 | & nbsp; KazakhstanKazakhstan
| 171,082 | 197,112 | 224,338 | 243,396 | 254,352 | 264,668 | 275,066 | 283,368 | & nbsp; KenyaKenya
| 100,931 | 110,519 | 114,858 | 117,559 | 125,104 | 134,241 | 143,964 | 153,410 | & nbsp; KiribatiKiribati
| 182 | 207 | 207 | 218 | 229 | 239 | 249 | 259 | & nbsp; Hàn QuốcSouth Korea
| 1,644,676 | 1,810,966 | 1,734,207 | 1,792,467 | 1,879,043 | 1,961,830 | 2,048,476 | 2,137,201 | & nbsp; kosovoKosovo
| 7,728 | 9,068 | 9,242 | 9,815 | 10,516 | 11,242 | 11,945 | 12,622 | & nbsp; kuwaitKuwait
| 105,949 | 135,761 | 183,568 | 172,590 | 172,008 | 173,821 | 177,288 | 181,137 | & nbsp; KyrgyzstanKyrgyzstan
| 7,792 | 8,538 | 9,750 | 10,880 | 11,610 | 12,386 | 13,197 | 13,955 | & nbsp; LàoLaos
| 18,524 | 18,546 | 16,250 | 15,042 | 14,845 | 15,281 | 16,205 | 17,210 | & nbsp; LatviaLatvia
| 33,619 | 38,898 | 40,588 | 42,925 | 45,719 | 48,585 | 51,737 | 55,100 | & nbsp; LebanonLebanon
| 24,494 | & nbsp; lesotoLesotho
| 2,060 | 2,465 | 2,507 | 2,583 | 2,700 | 2,833 | 2,931 | 3,010 | & nbsp; LiberiaLiberia
| 3,037 | 3,509 | 3,900 | 4,178 | 4,231 | 4,482 | 4,810 | 5,207 | & nbsp; LibyaLibya
| 46,882 | 39,007 | 40,836 | 43,750 | 45,620 | 47,732 | 49,114 | 50,540 | & nbsp; LitvaLithuania
| 56,502 | 65,547 | 68,031 | 72,629 | 78,004 | 83,234 | 88,437 | 93,396 | & nbsp; LuxembourgLuxembourg
| 73,294 | 86,768 | 82,154 | 84,033 | 89,143 | 93,884 | 98,831 | 104,098 | & nbsp; macauMacau
| 25,586 | 29,905 | 23,420 | 39,436 | 53,213 | 60,852 | 65,631 | 69,214 | & nbsp; madagascarMadagascar
| 13,056 | 14,284 | 15,106 | 16,063 | 17,183 | 18,578 | 20,063 | 21,808 | & nbsp; malawiMalawi
| 11,847 | 12,001 | 11,554 | 10,968 | 11,276 | 11,677 | 12,260 | 12,997 | & nbsp; MalaysiaMalaysia
| 337,612 | 373,034 | 434,059 | 467,459 | 503,110 | 539,616 | 577,156 | 615,011 | & nbsp; MaldivesMaldives
| 3,736 | 5,204 | 5,900 | 6,533 | 7,098 | 7,645 | 8,229 | 8,860 | & nbsp; maliMali
| 17,491 | 19,151 | 18,434 | 19,388 | 20,995 | 22,408 | 24,239 | 25,960 | & nbsp; MaltaMalta
| 14,921 | 17,376 | 17,156 | 17,738 | 18,685 | 19,817 | 21,018 | 22,275 | & NBSP; Quần đảo MarshallMarshall Islands
| 244 | 257 | 271 | 286 | 298 | 310 | 321 | 332 | & nbsp; MauritaniaMauritania
| 8,612 | 9,892 | 10,091 | 10,481 | 11,952 | 12,603 | 12,907 | 13,260 | & nbsp; MauritiusMauritius
| 10,921 | 11,157 | 11,497 | 12,404 | 13,472 | 14,401 | 15,209 | 15,913 | & nbsp; MexicoMexico
| 1,089,827 | 1,297,661 | 1,424,533 | 1,476,407 | 1,527,077 | 1,586,437 | 1,650,396 | 1,718,575 | & nbsp; trạng thái liên kết của micronesiaFederated States of Micronesia
| 412 | 407 | 428 | 453 | 475 | 489 | 503 | 516 | & nbsp; moldovaMoldova
| 11,530 | 13,672 | 14,048 | 14,333 | 15,022 | 16,249 | 17,489 | 18,781 | & nbsp; Mông CổMongolia
| 13,313 | 15,286 | 15,720 | 16,596 | 18,551 | 20,378 | 22,139 | 23,821 | & nbsp; MontenegroMontenegro
| 4,777 | 5,865 | 6,127 | 6,674 | 7,211 | 7,642 | 8,085 | 8,547 | & nbsp; moroccoMorocco
| 121,348 | 142,867 | 142,874 | 150,590 | 158,721 | 167,411 | 176,308 | 185,894 | & nbsp; mozambiqueMozambique
| 14,157 | 15,777 | 17,873 | 19,623 | 21,761 | 23,225 | 26,835 | 30,805 | & nbsp; MyanmarMyanmar
| 81,257 | 65,160 | 59,530 | 63,561 | 67,169 | 70,877 | 74,900 | 79,405 | & nbsp; namibiaNamibia
| 10,581 | 12,307 | 12,488 | 13,359 | 14,084 | 14,776 | 15,451 | 16,170 | & nbsp; nauruNauru
| 114 | 133 | 134 | 138 | 142 | 144 | 146 | 149 | & nbsp; & nbsp; & nbsp; nepalNepal
| 33,757 | 35,848 | 39,028 | 42,128 | 46,410 | 50,644 | 54,952 | 59,669 | & nbsp; Hà LanNetherlands
| 909,065 | 1,013,520 | 990,583 | 1,019,762 | 1,076,955 | 1,125,462 | 1,173,478 | 1,223,357 | & nbsp; New ZealandNew Zealand
| 210,510 | 246,974 | 242,700 | 253,584 | 264,967 | 278,002 | 291,746 | 306,929 | & nbsp; nicaraguaNicaragua
| 12,586 | 14,001 | 15,695 | 16,962 | 17,900 | 18,927 | 19,935 | 20,996 | & nbsp; nigerNiger
| 13,758 | 14,959 | 14,639 | 15,524 | 17,861 | 19,828 | 21,577 | 23,485 | & nbsp; NigeriaNigeria
| 429,423 | 441,541 | 504,203 | 574,271 | 651,340 | 737,970 | 835,822 | 945,341 | & nbsp; Bắc MacedoniaNorth Macedonia
| 12,138 | 13,889 | 14,101 | 15,024 | 16,130 | 17,281 | 18,511 | 19,790 | & nbsp; Na UyNorway
| 362,198 | 482,175 | 504,703 | 486,374 | 495,142 | 502,849 | 509,589 | 522,617 | & nbsp; Ô -manOman
| 73,971 | 85,869 | 108,969 | 110,792 | 110,447 | 111,051 | 112,917 | 115,643 | & nbsp; pakistanPakistan
| 300,410 | 348,227 | 376,493 | & nbsp; palauPalau
| 252 | 218 | 226 | 272 | 309 | 330 | 346 | 360 | & nbsp; panamaPanama
| 53,977 | 63,605 | 71,085 | 76,382 | 81,785 | 87,175 | 92,920 | 99,043 | & nbsp; papua new guineaPapua New Guinea
| 24,670 | 27,339 | 31,362 | 33,343 | 34,742 | 36,306 | 38,507 | 40,929 | & nbsp; paraguayParaguay
| 35,432 | 38,820 | 41,855 | 44,623 | 47,017 | 50,181 | 52,999 | 56,118 | & nbsp; peruPeru
| 205,820 | 225,938 | 239,333 | 253,757 | 266,827 | 279,700 | 293,198 | 307,420 | & nbsp; PhilippinesPhilippines
| 361,751 | 394,086 | 401,662 | 425,655 | 456,876 | 492,605 | 531,141 | 572,708 | & nbsp; Ba LanPoland
| 599,798 | 679,067 | 716,305 | 753,875 | 811,193 | 875,131 | 924,773 | 979,330 | & nbsp; Bồ Đào NhaPortugal
| 228,356 | 250,055 | 255,854 | 261,173 | 275,887 | 290,500 | 304,730 | 319,410 | & nbsp; puerto ricoPuerto Rico
| 103,138 | 108,476 | 118,677 | 123,350 | 124,277 | 126,034 | 128,454 | 131,434 | & nbsp; QatarQatar
| 144,411 | 179,677 | 221,369 | 234,032 | 232,815 | 236,444 | 246,153 | 256,212 | & nbsp; RomaniaRomania
| 249,512 | 284,086 | 299,885 | 311,546 | 337,212 | 363,459 | 388,934 | 415,811 | & nbsp; NgaRussia
| 1,484,416 | 1,778,530 | 2,133,092 | 2,136,222 | 2,146,696 | 2,159,102 | 2,195,208 | 2,235,806 | & nbsp; rwandaRwanda
| 10,185 | 11,067 | 12,098 | 13,116 | 13,998 | 15,149 | 16,188 | 17,516 | & nbsp; samoaSamoa
| 869 | 844 | 830 | 835 | 886 | 932 | 976 | 1,018 | & nbsp; San MarinoSan Marino
| 1,543 | 1,703 | 1,623 | 1,621 | 1,678 | 1,742 | 1,806 | 1,873 | & nbsp; São Tomé và PríncipeSão Tomé and Príncipe
| 477 | 518 | 506 | 534 | 572 | 617 | 674 | 734 | & nbsp; Ả Rập SaudiSaudi Arabia
| 703,368 | 833,541 | 1,010,588 | 996,390 | 1,016,690 | 1,044,229 | 1,077,590 | 1,116,113 | & nbsp; senegalSenegal
| 24,534 | 27,640 | 27,542 | 29,773 | 33,713 | 36,252 | 39,068 | 42,128 | & nbsp; serbiaSerbia
| 53,335 | 63,068 | 62,721 | 68,679 | 75,633 | 82,869 | 89,978 | 97,487 | & nbsp; seychellesSeychelles
| 1,262 | 1,457 | 2,005 | 2,128 | 2,280 | 2,448 | 2,611 | 2,743 | & nbsp; Sierra LeoneSierra Leone
| 4,059 | 4,148 | 4,101 | 3,999 | 4,194 | 4,442 | 4,662 | 4,900 | & nbsp; SingaporeSingapore
| 345,286 | 396,992 | 423,632 | 447,159 | 470,114 | 491,196 | 513,495 | 536,753 | & nbsp; SlovakiaSlovakia
| 105,088 | 114,947 | 112,418 | 122,026 | 131,897 | 140,450 | 148,934 | 157,224 | & nbsp; SloveniaSlovenia
| 53,664 | 61,790 | 62,191 | 65,202 | 70,043 | 74,715 | 79,451 | 84,244 | & NBSP; Quần đảo SolomonSolomon Islands
| 1,536 | 1,632 | 1,601 | 1,702 | 1,812 | 1,935 | 2,066 | 2,201 | & nbsp; somaliaSomalia
| 6,883 | 7,628 | 8,416 | 9,011 | 9,808 | 10,690 | 11,637 | 12,664 | & nbsp; Nam PhiSouth Africa
| 337,521 | 418,907 | 411,480 | 422,336 | 438,571 | 455,357 | 472,606 | 490,575 | & nbsp; Nam SudanSouth Sudan
| 6,710 | 5,167 | 4,784 | 8,549 | 10,872 | 11,889 | 12,469 | 13,197 | & nbsp; Tây Ban NhaSpain
| 1,280,459 | 1,426,224 | 1,389,927 | 1,421,012 | 1,508,902 | 1,592,979 | 1,668,502 | 1,738,435 | & nbsp; Sri LankaSri Lanka
| 85,349 | 88,979 | 73,739 | & nbsp; Saint Kitts và NevisSaint Kitts and Nevis
| 981 | 950 | 1,115 | 1,201 | 1,280 | 1,338 | 1,402 | 1,469 | & nbsp; Saint LuciaSaint Lucia
| 1,516 | 1,691 | 1,972 | 2,153 | 2,294 | 2,399 | 2,500 | 2,600 | & nbsp; Saint Vincent và GrenadinesSaint Vincent and the Grenadines
| 872 | 881 | 948 | 1,047 | 1,119 | 1,181 | 1,237 | 1,296 | & nbsp; SudanSudan
| 34,379 | 35,140 | 42,762 | 44,514 | 47,860 | 52,136 | 56,583 | 61,104 | & nbsp; surinameSuriname
| 2,884 | 2,854 | 3,011 | 3,145 | 3,266 | 3,403 | 3,567 | 3,768 | & nbsp; Thụy ĐiểnSweden
| 547,054 | 635,664 | 603,922 | 653,962 | 693,150 | 732,622 | 769,870 | 808,674 | & nbsp; & nbsp; Thụy SĩSwitzerland
| 738,998 | 799,796 | 807,418 | 834,596 | 878,422 | 914,533 | 963,364 | 1,003,347 | & nbsp; SyriaSyria
| 60,043 | & nbsp; Đài LoanTaiwan
| 669,250 | 774,728 | 828,659 | 858,972 | 901,616 | 948,513 | 996,821 | 1,045,227 | & nbsp; TajikistanTajikistan
| 8,134 | 8,746 | 9,983 | 10,509 | 11,312 | 11,819 | 12,560 | 13,513 | & nbsp; TanzaniaTanzania
| 64,403 | 70,309 | 76,582 | 84,932 | 93,314 | 101,547 | 110,860 | 121,313 | & nbsp; Thái LanThailand
| 499,750 | 505,902 | 534,758 | 580,688 | 597,570 | 640,201 | 672,959 | 732,235 | & nbsp; Timor-LesteTimor-Leste
| 1,902 | 2,358 | 2,455 | 2,085 | 2,190 | 2,332 | 2,484 | 2,661 | & nbsp; togoTogo
| 7,586 | 8,430 | 8,359 | 8,986 | 9,802 | 10,713 | 11,718 | 12,729 | & nbsp; tongaTonga
| 490 | 470 | 501 | 536 | 566 | 592 | 614 | 634 | & nbsp; Trinidad và TobagoTrinidad and Tobago
| 21,393 | 23,994 | 29,337 | 29,337 | 29,618 | 30,638 | 31,409 | 32,233 | & nbsp; TunisiaTunisia
| 42,516 | 46,842 | 46,282 | 46,023 | 48,102 | 50,602 | 53,140 | 55,687 | & nbsp; Thổ Nhĩ KỳTurkey
| 720,110 | 817,508 | 853,487 | 941,551 | 1,037,858 | 1,133,981 | 1,239,077 | 1,354,314 | & nbsp; TurkmenistanTurkmenistan
| 53,187 | 62,202 | 74,439 | 82,365 | 89,564 | 97,669 | 106,555 | 116,423 | & nbsp; tuvaluTuvalu
| 55 | 63 | 64 | 68 | 73 | 78 | 84 | 89 | & nbsp; UgandaUganda
| 37,519 | 42,959 | 48,352 | 52,397 | 57,691 | 62,824 | 69,294 | 75,406 | & nbsp; UkraineUkraine
| 156,418 | 199,719 | & nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtUnited Arab Emirates
| 358,869 | 419,762 | 503,913 | 519,046 | 538,187 | 560,702 | 587,019 | 617,476 | & nbsp; Vương quốc AnhUnited Kingdom
| 2,758,870 | 3,187,626 | 3,198,470 | 3,479,468 | 3,757,403 | 3,969,887 | 4,217,743 | 4,449,753 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 20,893,750 | 22,996,075 | 25,035,164 | 26,185,210 | 27,057,202 | 28,045,305 | 29,165,531 | 30,281,524 | & nbsp; UruguayUruguay
| 53,698 | 59,294 | 71,161 | 72,986 | 74,848 | 77,593 | 79,633 | 81,995 | & nbsp; UzbekistanUzbekistan
| 59,893 | 69,202 | 79,117 | 91,895 | 106,989 | 121,546 | 136,376 | 152,631 | & nbsp; vanuatuVanuatu
| 994 | 927 | 984 | 1,040 | 1,108 | 1,187 | 1,261 | 1,338 | & nbsp; VenezuelaVenezuela
| 44,953 | 59,513 | 82,145 | 86,704 | & nbsp; Việt NamVietnam
| 342,941 | 366,201 | 413,808 | 469,620 | 517,642 | 569,146 | 624,400 | 682,853 | & nbsp; PalestinePalestine
| 15,532 | 18,037 | 18,818 | 19,398 | 20,186 | 20,925 | 21,637 | 22,522 | & nbsp; yemenYemen
| 18,850 | 19,911 | 27,594 | 28,099 | 30,154 | 32,953 | 36,561 | 40,901 | & nbsp; ZambiaZambia
| 18,111 | 21,313 | 27,025 | 28,798 | 30,966 | 33,313 | 35,945 | 38,801 | & nbsp; ZimbabweZimbabwe
| 23,181 | 32,868 | 38,280 | 37,303 | 38,708 | 38,794 | 38,678 | 40,397 |
Ước tính CIA vào năm 1990 [Chỉnh sửa][edit]Dữ liệu GDP (danh nghĩa) vào năm 1990, với một số quốc gia chỉ có GNP (danh nghĩa) được cung cấp bởi CIA World Factbook. [5]
No. | Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc) | GDP tính bằng hàng triệu | Năm |
---|
1 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| & nbsp; Uruguay | 1990 | 2 | & nbsp; UzbekistanSoviet Union
| & nbsp; vanuatu | 1990 | 3 | & nbsp; VenezuelaJapan
| & nbsp; Việt Nam | 1990 | 4 | & nbsp; PalestineGermany
| & nbsp; yemen | 1990 | 5 | & nbsp; ZambiaFrance
| & nbsp; Zimbabwe | 1990 | 6 | & nbsp; Vương quốc AnhUnited Kingdom
| & nbsp; Hoa Kỳ | 1990 | 7 | & nbsp; UruguayItaly
| & nbsp; Uzbekistan | 1990 | 8 | & nbsp; vanuatuCanada
| & nbsp; Venezuela | 1990 | 9 | & nbsp; Việt NamPeople's Republic of China
| & nbsp; Palestine | 1991 | 10 | & nbsp; Tây Ban NhaSpain
| & nbsp; yemen | 1990 | 11 | & nbsp; ZambiaBrazil
| & nbsp; Zimbabwe | 1990 | 12 | Ước tính CIA vào năm 1990 [Chỉnh sửa]India
| Dữ liệu GDP (danh nghĩa) vào năm 1990, với một số quốc gia chỉ có GNP (danh nghĩa) được cung cấp bởi CIA World Factbook. [5] | 1990 | 13 | Quốc gia (hoặc lãnh thổ phụ thuộc)Australia
| GDP tính bằng hàng triệu | 1990 | 14 | NămNetherlands
| $ 5,233,300 | 1990 | 15 | & nbsp; Liên XôSouth Korea
| $ 2,659.500 | 1990 | 16 | & NBSP; Nhật BảnMexico
| $ 1,914,100 | 1990 | 17 | & nbsp; ĐứcPolish People's Republic
| $ 945,700 | 1990 | 18 | & nbsp; PhápGerman Democratic Republic
| $ 819,600 | 1990 | 19 | $ 818.000Belgium
| & nbsp; Ý | 1990 | 20 | & nbsp; Thụy ĐiểnSweden
| & nbsp; & nbsp; Thụy Sĩ | 1990 | 21 | & nbsp; SyriaYugoslavia
| & nbsp; Đài Loan | 1990 | 22 | & nbsp; TajikistanCzechoslovakia
| & nbsp; Tanzania | 1990 | 23 | & nbsp; Đài LoanTaiwan
| & nbsp; Tajikistan | 1990 | 24 | & nbsp; & nbsp; Thụy SĩSwitzerland
| & nbsp; Syria | 1990 | 25 | & nbsp; Đài LoanAustria
| & nbsp; Tajikistan | 1990 | 26 | & nbsp; TanzaniaIran
| & nbsp; Thái Lan | 1990 | 27 | & nbsp; Nam PhiSouth Africa
| & nbsp; Timor-Leste | 1990 | 28 | & nbsp; togoIndonesia
| & nbsp; tonga | 1990 | 29 | & nbsp; Trinidad và TobagoSocialist Republic of Romania
| & nbsp; Tunisia | 1990 | 30 | & nbsp; Thổ Nhĩ KỳNorway
| & nbsp; Turkmenistan | 1990 | 31 | & nbsp; Thổ Nhĩ KỳTurkey
| & nbsp; Turkmenistan | 1990 | 32 | & nbsp; tuvaluFinland
| & nbsp; Uganda | 1990 | 33 | & nbsp; UkraineDenmark
| & nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 1990 | 34 | & nbsp; Vương quốc AnhSaudi Arabia
| & nbsp; Hoa Kỳ | 1990 | 35 | & nbsp; UruguayPortugal
| & nbsp; Uzbekistan | 1990 | 36 | & nbsp; vanuatuArgentina
| & nbsp; Venezuela | 1990 | 37 | & nbsp; Việt NamHungarian People's Republic
| & nbsp; Palestine | 1990 | 38 | & nbsp; Thái LanThailand
| & nbsp; Timor-Leste | 1990 | 39 | & nbsp; togoHong Kong
| & nbsp; tonga | 1990 | 40 | & nbsp; Trinidad và TobagoGreece
| & nbsp; Tunisia | 1990 | 41 | & nbsp; Thổ Nhĩ KỳAlgeria
| & nbsp; Turkmenistan | 1990 | 42 | & nbsp; VenezuelaVenezuela
| & nbsp; Việt Nam | 1990 | 43 | & nbsp; PalestinePeople's Republic of Bulgaria
| $ 51,200 | 1990 | 44 | & nbsp; pakistanPakistan
| $ 43,200 | 1990 | 45 | & nbsp; PhilippinesPhilippines
| $ 40.500 | 1990 | 46 | & nbsp; New ZealandNew Zealand
| $ 39,100 | 1990 | 47 | & nbsp; Ai CậpEgypt
| $ 38,300 | 1990 | 48 | & nbsp; IsraelIsrael
| $ 38.000 | 1990 | 49 | & nbsp; MalaysiaMalaysia
| $ 37,900 | 1990 | 50 | & nbsp; colombiaColombia
| $ 35,400 | 1990 | 51 | & nbsp; IraqIraq
| $ 35.000 | 1990 | 52 | & nbsp; IrelandIreland
| $ 31,400 | 1990 | 53 | & nbsp; NigeriaNigeria
| $ 30.000 | 1990 | 54 | & nbsp; Bắc Triều TiênNorth Korea
| $ 28.000 | 1990 | 55 | & nbsp; SingaporeSingapore
| $ 27.500 | 1990 | 56 | & nbsp; ChileChile
| $ 25,300 | 1990 | 57 | & nbsp; Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhấtUnited Arab Emirates
| $ 23.300 | 1990 | 58 | & nbsp; moroccoMorocco
| $ 21,900 | 1990 | 59 | & nbsp; CubaCuba
| $ 20,900 | 1990 | 60 | & nbsp; BangladeshBangladesh
| $ 20,600 | 1990 | 61 | & nbsp; kuwaitKuwait
| $ 20.500 | 1990 | 62 | & nbsp; LibyaLibya
| $ 20.000 | 1990 | 63 | & nbsp; peruPeru
| $ 18,900 | 1990 | 64 | & nbsp; SyriaSyria
| $ 18.500 | 1990 | 65 | & nbsp; puerto ricoPuerto Rico
| $ 18,400 | 1990 | 66 | Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam | $ 14,200 | 1990 | 67 | & nbsp; CameroonCameroon
| $ 12.900 | 1990 | 68 | & nbsp; Miến ĐiệnBurma
| $ 11.000 | 1990 | 69 | & nbsp; guatemalaGuatemala
| $ 10,800 | 1990 | 70 | & NBSP; Bờ Biển NgàIvory Coast
| $ 10.000 | 1990 | 71 | & nbsp; ecuadorEcuador
| $ 9,800 | 1990 | 72 | & nbsp; paraguayParaguay
| $ 8,900 | 1990 | 73 | & nbsp; UruguayUruguay
| $ 8,800 | 1990 | 74 | & nbsp; TunisiaTunisia
| $ 8,700 | 1990 | 75 | & nbsp; KenyaKenya
| $ 8,500 | 1990 | 76 | & nbsp; SudanSudan
| $ 8,500 | 1990 | 77 | & nbsp; SudanOman
| & nbsp; Ô -man | 1990 | 78 | $ 7.800Ethiopia
| & nbsp; Ethiopia | 1990 | 79 | $ 6.600Zaire
| & nbsp; zaire | 1990 | 80 | $ 6.500Luxembourg
| & nbsp; Luxembourg | 1990 | 81 | $ 6.300Sri Lanka
| & nbsp; Sri Lanka | 1990 | 81 | $ 6.100Tanzania
| & nbsp; Tanzania | 1990 | 82 | $ 5.920El Salvador
| & nbsp; El Salvador | 1990 | 83 | $ 5.500Yemen Arab Republic
| & nbsp; El Salvador | 1990 | 83 | $ 5.500Qatar
| & nbsp; Cộng hòa Ả Rập Yemen | 1990 | 84 | & nbsp; QatarJordan
| $ 5.400 | 1990 | 85 | & nbsp; jordanGhana
| $ 5.400 | 1990 | 86 | & nbsp; jordanDominican Republic
| $ 5.200 | 1990 | 87 | & nbsp; GhanaSenegal
| & nbsp; Cộng hòa Dominican | 1990 | 88 | $ 5.100 | & nbsp; Cộng hòa Dominican | 1990 | 88 | $ 5.100Uganda
| & nbsp; senegal | 1990 | 89 | $ 5.000Costa Rica
| Cộng hòa Nhân dân Angola | 1990 | 90 | & nbsp; UgandaZimbabwe
| $ 4.900 | 1990 | 91 | & nbsp; Costa RicaBolivia
| $ 4.900 | 1990 | 91 | & nbsp; Costa RicaHonduras
| $ 4.700 | 1990 | 92 | & nbsp; ZimbabweCyprus
| $ 4.600 | 1990 | 93 | & nbsp; BoliviaZambia
| & nbsp; Honduras | 1990 | 93 | $ 4.400Iceland
| & nbsp; Honduras | 1990 | 94 | $ 4.400Panama
| & nbsp; Síp | 1990 | 95 | $ 4.200Jamaica
| & nbsp; Zambia | 1990 | 96 | $ 4.000People's Socialist Republic of Albania
| & nbsp; Zambia | 1990 | 97 | $ 4.000Trinidad and Tobago
| & nbsp; Iceland | 1990 | 98 | & nbsp; panamaBahrain
| $ 3,900 | 1990 | 99 | & nbsp; JamaicaBrunei
| $ 3,800 | 1990 | 100 | & nbsp; Cộng hòa xã hội chủ nghĩa nhân dân AlbaniaPapua New Guinea
| & nbsp; Trinidad và Tobago | 1990 | 101 | $ 3,750Gabon
| & nbsp; Bahrain | 1990 | 102 | $ 3.500 | & nbsp; brunei | 1990 | 103 | $ 3,300Nepal
| & nbsp; papua new guinea | 1990 | 104 | $ 3,260Macau
| & nbsp; Gabon | 1990 | 105 | $ 3,200Guinea
| Cộng hòa Dân chủ Afghanistan | 1990 | 106 | $ 3.000The Bahamas
| & nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal | 1990 | 107 | $ 2,900Haiti
| & nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal | 1990 | 108 | $ 2,900Niger
| & nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal | 1990 | 108 | $ 2,900Reunion
| & nbsp; & nbsp; & nbsp; nepal | 1990 | 109 | $ 2,900Lebanon
| & nbsp; macau | 1990 | 110 | $ 2,700Rwanda
| & nbsp; macau | 1990 | 111 | $ 2,700French Polynesia
| & nbsp; guinea | 1990 | 112 | $ 2.500People's Republic of the Congo
| & nbsp; Bahamas | 1990 | 113 | $ 2,400Mali
| & nbsp; Haiti | 1990 | 114 | & nbsp; nigerMalta
| & nbsp; đoàn tụ | 1990 | 115 | & nbsp; LebanonMauritius
| & nbsp; đoàn tụ | 1990 | 116 | & nbsp; LebanonBotswana
| $ 2,300 | 1990 | 117 | & nbsp; rwandaMongolian People's Republic
| & nbsp; Polynesia Pháp | 1990 | 117 | $ 2,240Nicaragua
| & nbsp; Polynesia Pháp | 1990 | 117 | $ 2,240Madagascar
| & nbsp; Polynesia Pháp | 1990 | 117 | $ 2,240 | & nbsp; Polynesia Pháp | 1990 | 118 | $ 2,240 | & nbsp; Polynesia Pháp | 1990 | 118 | $ 2,240 | & nbsp; Cộng hòa con người của Congo | 1990 | 119 | $ 2,200Namibia
| & nbsp; mali | 1990 | 120 | $ 1,940Burkina Faso
| & nbsp; Malta | 1990 | 121 | $ 1.900Malawi
| & nbsp; Mauritius | 1990 | 122 | & nbsp; botswanaTogo
| $ 1,870 | 1990 | 123 | & nbsp; Cộng hòa nhân dân Mông CổFiji
| $ 1.700 | 1990 | 124 | & nbsp; nicaraguaBurundi
| & nbsp; madagascar | 1990 | 125 | Cộng hòa Bénin của Nhân dânBarbados
| & nbsp; madagascar | 1990 | 126 | Cộng hòa Bénin của Nhân dânMartinique
| & nbsp; madagascar | 1990 | 127 | Cộng hòa Bénin của Nhân dânBermuda
| & nbsp; madagascar | 1990 | 128 | Cộng hòa Bénin của Nhân dânSuriname
| Cộng hòa Dân chủ Somalia | 1990 | 129 | Cộng hòa Nhân dân MozambiqueCentral African Republic
| Cộng hòa Dân chủ Somalia | 1990 | 130 | Cộng hòa Nhân dân MozambiqueSouth Yemen
| $ 1.600 | 1990 | 131 | & nbsp; namibiaGuadeloupe
| $ 1,540 | 1990 | 132 | & nbsp; Burkina Faso | $ 1,430 | 1990 | 133 | & nbsp; malawiWest Bank
| $ 1,400 | 1990 | 134 | & nbsp; togoGuam
| $ 1,400 | 1990 | 135 | & nbsp; togoMauritania
| $ 1,400 | 1990 | 136 | & nbsp; togoNetherlands Antilles
| $ 1,400 | 1990 | 137 | & nbsp; togoLiberia
| $ 1,350 | 1990 | 138 | & nbsp; fijiSierra Leone
| $ 1,320 | 1990 | 139 | & nbsp; burundiChad
| $ 1.300 | 1990 | 140 | & nbsp; BarbadosPeople's Republic of Kampuchea
| & nbsp; Martinique | 1990 | 141 | & nbsp; BermudaNew Caledonia
| & nbsp; suriname | 1990 | 142 | $ 1,270Faroe Islands
| & NBSP; Cộng hòa Trung Phi | 1990 | 143 | & nbsp; Nam YemenAruba
| $ 1,200 | 1990 | 144 | & nbsp; guadeloupeLao People's Democratic Republic
| $ 1,100 | 1990 | 145 | Quần đảo VirginSwaziland
| $ 1,030 | 1990 | 146 | & nbsp; Bờ TâyGreenland
| $ 1.000 | 1990 | 147 | & nbsp; guamIsle of Man
| & nbsp; Mauritania | 1990 | 148 | & nbsp; Hà Lan AntillesLesotho
| & nbsp; Liberia | 1990 | 149 | $ 988Gaza Strip
| & nbsp; Sierra Leone | 1990 | 150 | $ 965Antigua and Barbuda
| & nbsp; Chad | 1990 | 151 | $ 902Liechtenstein
| & nbsp; Cộng hòa nhân dân Camputhuchea | 1991 | 152 | $ 890San Marino
| & nbsp; caledonia mới | 1991 | 153 | $ 860Djibouti
| & NBSP; Quần đảo Faroe | 1990 | 154 | $ 662Monaco
| & nbsp; aruba | 1991 | 154 | $ 620Guyana
| & nbsp; Cộng hòa Dân chủ Nhân dân Lào | 1990 | 155 | $ 585Bhutan
| & nbsp; Swaziland | 1990 | 156 | $ 539Seychelles
| & nbsp; Greenland | 1990 | 157 | $ 500Cayman Islands
| & nbsp; Isle of Man | 1990 | 158 | $ 490Belize
| & nbsp; lesoto | 1990 | 159 | $ 412French Guiana
| & NBSP; Dải Gaza | 1990 | 160 | $ 380Comoros
| & nbsp; Antigua và Barbuda | 1990 | 161 | $ 353The Gambia
| & nbsp; liechtenstein | 1990 | 162 | $ 630American Samoa
| & nbsp; San Marino | 1990 | 163 | $ 393St. Lucia
| & nbsp; djibouti | 1990 | 164 | $ 333Northern Mariana Islands
| & nbsp; Monaco | 1990 | 165 | $ 324Cape Verde
| & nbsp; Guyana | 1990 | 166 | $ 323Solomon Islands
| & nbsp; bhutan | 1990 | 167 | $ 273Guinea-Bissau
| & nbsp; seychelles | 1990 | 168 | $ 255Micronesia, Federated States of
| & NBSP; Quần đảo Cayman | 1990 | 169 | $ 238Dominica
| & nbsp; belize | 1990 | 170 | & nbsp; MaldivesMaldives
| $ 136 | 1990 | 171 | & nbsp; st. Vincent và GrenadinesSt. Vincent and the Grenadines
| $ 136 | 1990 | 172 | & nbsp; st. Vincent và GrenadinesGrenada
| & nbsp; Grenada | 1990 | 173 | $ 129,70Gibraltar
| & nbsp; Gibraltar | 1990 | 174 | $ 129Vanuatu
| & nbsp; vanuatu | 1990 | 175 | $ 120St. Kitts and Nevis
| & nbsp; st. Kitts và Nevis | 1990 | 176 | $ 119Western Samoa
| & nbsp; Tây Samoa | 1990 | 177 | $ 112British Virgin Islands
| & NBSP; Quần đảo Virgin thuộc Anh | 1990 | 178 | $ 106,70Equatorial Guinea
| & NBSP; Guinea Xích đạo | 1990 | 179 | $ 103Nauru
| & nbsp; nauru | 1990 | 181 | $ 90Tonga
| & nbsp; tonga | 1990 | 182 | $ 86Marshall Islands
| & NBSP; Quần đảo Marshall | 1990 | 183 | $ 63Saint Pierre and Miquelon
| & nbsp; Saint Pierre và Miquelon | 1991 | 184 | $ 50Montserrat
| & nbsp; montserrat | 1990 | 185 | $ 45,40Turks and Caicos Islands
| & NBSP; Quần đảo Turks và Caicos | 1990 | 186 | $ 44,90Cook Islands
| & NBSP; Quần đảo Cook | 1990 | 187 | $ 40Sao Tome and Principe
| & nbsp; Sao Tome và Principe | 1990 | 188 | $ 37,90Kiribati
| & nbsp; Kiribati | 1990 | 189 | $ 34Trust Territory of the Pacific Islands
| & nbsp; Lãnh thổ tin cậy của Quần đảo Thái Bình Dương | 1990 | 190 | $ 31,60Anguilla
| & nbsp; anguilla | 1990 | 191 | $ 23Wallis and Futuna
| & nbsp; Wallis và Futuna | 1990 | 192 | $ 6,70Tuvalu
| & nbsp; tuvalu | 1990 | 193 | $ 4,60Niue
| & nbsp; niue | 1990 | 194 | $ 2,10Tokelau
| & nbsp; tokelau | 1990 | $ 1,40 | -Mayotte
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Bassas da India
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Midway Islands
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Baker Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Navassa Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | - | & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Norfolk Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Svalbard
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Ashmore and Cartier Islands
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Juan de Nova Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -South Georgia and the South Sandwich Islands
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Palmyra Atoll
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Antarctica
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | - | & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Pitcairn Islands
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Andorra
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Saint Helena
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Wake Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Europa Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Cocos (Keeling) Islands
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Clipperton Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Christmas Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Falkland Islands (Islas Malvinas)
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Vatican City
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -French Southern and Antarctic Lands
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Glorioso Islands
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Howland Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Heard Island and McDonald Islands
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Tromelin Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | - | & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Western Sahara
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Jan Mayen
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Jarvis Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -British Indian Ocean Territory
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Jersey
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Bouvet Island
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Johnston Atoll
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Coral Sea Islands
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Kingman Reef
| & nbsp; mayotte | 1990 | $ 1,40 | -Guernsey
| & nbsp; mayotte | 1990 |
Na[edit]& nbsp; Bassas da Ấn Độ
& NBSP; Quần đảo Midway | & NBSP; Đảo Baker | & NBSP; Đảo Navassa | quần đảo Trường Sa | & NBSP; Đảo Norfolk | & nbsp; svalbard | & NBSP; Quần đảo Ashmore và Cartier |
---|
& NBSP; Đảo Juan de Nova | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich | & NBSP; Đảo Juan de Nova | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich | & NBSP; Đảo Juan de Nova | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich | & NBSP; Đảo Juan de Nova | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich | & NBSP; Đảo Juan de Nova | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich | & NBSP; Đảo Juan de Nova | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich |
& NBSP; Đảo Juan de Nova | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich |
---|
1969 | & nbsp; đảo san hô PalmyraUnited States
| 1977 | & nbsp; đảo san hô PalmyraUnited States
| 1981 | & nbsp; đảo san hô PalmyraUnited States
| 1988 | & nbsp; Nam CựcUnited States
| 2000 | & nbsp; Nam CựcUnited States
| 2018 | & nbsp; Nam CựcUnited States
| 2027 | & nbsp; Nam CựcUnited States
| 1979 | Hải đảoJapan
| 1985 | & NBSP; Quần đảo PitcairnSoviet Union
| 1988 | Hải đảoJapan
| 1995 | Hải đảoJapan
| 2014 | & NBSP; Quần đảo PitcairnChina
| 2022 | & NBSP; Quần đảo PitcairnChina
|
|
| 1979 | & NBSP; Quần đảo PitcairnSoviet Union
| 1986 | Hải đảoJapan
| 2007 | & NBSP; Quần đảo PitcairnChina
| 2009 | & NBSP; Quần đảo PitcairnChina
|
|
|
|
|
|
| 1987 | & nbsp; andorraWest Germany
| 1992 | & nbsp; Saint HelenaGermany
| 2007 | & nbsp; Saint HelenaGermany
| 2027 | & NBSP; Đảo WakeIndia
|
|
|
|
|
|
| 1988 | & NBSP; Đảo EuropaFrance
| 2003 | & NBSP; Quần đảo Cocos (Keeling)United Kingdom
| 2007 | & NBSP; Quần đảo Cocos (Keeling)United Kingdom
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1989 | & NBSP; Quần đảo Cocos (Keeling)United Kingdom
| 2004 | & NBSP; Đảo EuropaFrance
| 2021 | & NBSP; Đảo WakeIndia
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1990 | & NBSP; Đảo EuropaItaly
| 2005 | & NBSP; Quần đảo PitcairnChina
| 2025 | & NBSP; Đảo EuropaFrance
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1998 | & NBSP; Quần đảo PitcairnChina
| 2007 | & NBSP; Đảo EuropaItaly
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2004 | & NBSP; Quần đảo Cocos (Keeling)Spain
| 2010 | & NBSP; Đảo ClippertonBrazil
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2004 | & nbsp; Đảo Giáng sinhCanada
| 2011 | & NBSP; Quần đảo Falkland (Islas Malvinas)Russia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2006 | & NBSP; Đảo ClippertonBrazil
| 2014 | & NBSP; Đảo WakeIndia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2006 | & NBSP; Quần đảo Falkland (Islas Malvinas)Russia
| 2022 | & nbsp; Đảo Giáng sinhCanada
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2006 | & NBSP; Quần đảo Falkland (Islas Malvinas)South Korea
| 2023 | & nbsp; & nbsp; thành phố VaticanIran
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2007 | & NBSP; Đảo WakeIndia
| 2026 | & NBSP; Quần đảo Falkland (Islas Malvinas)South Korea
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2007 | & nbsp; & nbsp; thành phố VaticanMexico
| 2027 | & nbsp; vùng đất miền Nam và Nam Cực của PhápAustralia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2008 | & nbsp; vùng đất miền Nam và Nam Cực của PhápAustralia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2017 | & NBSP; Quần đảo GloriosoIndonesia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2021 | & nbsp; & nbsp; thành phố VaticanIran
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2021 | & nbsp; vùng đất miền Nam và Nam Cực của PhápNetherlands
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2022 | & NBSP; Quần đảo GloriosoSaudi Arabia
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2024 | & NBSP; Đảo HowlandTurkey
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2027 | & nbsp; Nghe Island và Quần đảo McDonaldTaiwan
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2027 | & NBSP; Đảo TromelinSwitzerland
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Iraq - Khu vực trung lập Ả Rập Saudi[edit]& nbsp; Western Sahara & nbsp; Jan Mayen & NBSP; Đảo Jarvis & NBSP; Lãnh thổ Ấn Độ Dương Anh& nbsp; Jersey | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich | 2010 | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich | 2015 | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich | 2020 | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich | 2030 | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich | 2040 | & NBSP; Nam Georgia và Quần đảo South Sandwich | 2050 |
---|
1 | & nbsp; đảo san hô PalmyraUnited States
| 14,612 | & nbsp; đảo san hô PalmyraUnited States
| 18,247 | & NBSP; Quần đảo PitcairnChina
| 23,178 | & NBSP; Quần đảo PitcairnChina
| 57,138 | & NBSP; Quần đảo PitcairnChina
| 115,671 | & NBSP; Quần đảo PitcairnChina
| 205,321 | 2 | & NBSP; Trung QuốcChina
| 5,860 | & NBSP; Trung QuốcChina
| 13,118 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 23,007 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 35,739 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 75,996 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 180,490 | 3 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 5,465 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 5,876 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 6,786 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 24,824 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 54,822 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 83,805 | 4 | & NBSP; Ấn ĐộGermany
| 3,292 | & NBSP; Ấn ĐộGermany
| 3,886 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 6,453 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 9,213 | & nbsp; ĐứcIndonesia
| 20,140 | & nbsp; ĐứcIndonesia
| 45,901 | 5 | & nbsp; IndonesiaFrance
| 2,602 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 3,358 | & NBSP; Ấn ĐộGermany
| 4,557 | & NBSP; Nhật BảnBrazil
| 8,780 | & NBSP; Nhật BảnBrazil
| 17,501 | & nbsp; ĐứcNigeria
| 42,437 | 6 | & nbsp; IndonesiaUnited Kingdom
| 2,259 | & nbsp; IndonesiaFrance
| 3,047 | & NBSP; Nhật BảnBrazil
| 4,256 | & nbsp; ĐứcRussia
| 7,380 | & nbsp; ĐứcNigeria
| 17,347 | & NBSP; Nhật BảnBrazil
| 33,199 | 7 | & nbsp; ĐứcItaly
| 2,044 | & NBSP; Nhật BảnBrazil
| 3,026 | & nbsp; ĐứcRussia
| 3,806 | & nbsp; ĐứcIndonesia
| 7,299 | & nbsp; ĐứcRussia
| 12,885 | & nbsp; ĐứcRussia
| 19,697 | 8 | & NBSP; Nhật BảnBrazil
| 1,989 | & nbsp; IndonesiaUnited Kingdom
| 2,885 | & nbsp; IndonesiaUnited Kingdom
| 3,637 | & NBSP; Ấn ĐộGermany
| 6,466 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 12,452 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 16,394 | 9 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 1,596 | & nbsp; ĐứcRussia
| 2,668 | & nbsp; IndonesiaFrance
| 3,573 | & nbsp; IndonesiaUnited Kingdom
| 5,819 | & NBSP; Ấn ĐộGermany
| 9,267 | & NBSP; Nhật BảnPhilippines
| 14,738 | 10 | & nbsp; ĐứcCanada
| 1,572 | & nbsp; ĐứcItaly
| 2,414 | & nbsp; ĐứcCanada
| 2,741 | & nbsp; IndonesiaFrance
| 5,236 | & nbsp; IndonesiaUnited Kingdom
| 9,135 | & nbsp; IndonesiaUnited Kingdom
| 13,846 |
& nbsp; Pháp & nbsp; Brazil& nbsp; Nigeria | & nbsp; Vương quốc Anh | 2010 | 2015 | 2020 | 2025 | 2030 | 2035 | 2040 | 2045 | 2050 |
---|
1 | & nbsp; Hoa KỳUnited States
| 14,535 | 16,194 | 17,978 | 20,087 | 22,817 | 26,097 | 29,823 | 33,904 | 38,514 | 2 | & NBSP; Trung QuốcChina
| 4,667 | 8,133 | 12,630 | 18,437 | 25,610 | 34,348 | 45,022 | 57,310 | 70,710 | 3 | & NBSP; Nhật BảnJapan
| 4,604 | 4,861 | 5,224 | 5,570 | 5,814 | 5,886 | 6,042 | 6,300 | 6,677 | 4 | & NBSP; Ấn ĐộGermany
| 3,083 | 3,326 | 3,519 | 3,631 | 3,761 | 4,048 | 4,388 | 4,714 | 5,024 | 5 | & nbsp; IndonesiaUnited Kingdom
| 2,546 | 2,835 | 3,101 | 3,333 | 3,595 | 3,937 | 4,344 | 4,744 | 5,133 | 6 | & nbsp; IndonesiaFrance
| 2,366 | 2,577 | 2,815 | 3,055 | 3,306 | 3,567 | 3,892 | 4,227 | 4,592 | 7 | & nbsp; ĐứcItaly
| 1,914 | 2,072 | 2,224 | 2,326 | 2,391 | 2,444 | 2,559 | 2,737 | 2,950 | 8 | & nbsp; ĐứcCanada
| 1,389 | 1,950 | 2,190 | 2,376 | 2,589 | 2,700 | 2,910 | 3,150 | 3,375 | 9 | & nbsp; ĐứcRussia
| 1,371 | 1,900 | 2,554 | 3,341 | 4,265 | 5,265 | 6,320 | 7,420 | 8,580 | 10 | & NBSP; Ấn ĐộIndia
| 1,256 | 1,900 | 2,848 | 4,316 | 6,885 | 11,514 | 16,510 | 25,278 | 37,668 | 11 | & NBSP; Nhật BảnBrazil
| 1,346 | 1,720 | 2,194 | 2,831 | 3,720 | 4,963 | 6,631 | 8,740 | 11,366 | 12 | & nbsp; ĐứcMexico
| 1,009 | 1,327 | 1,742 | 2,303 | 3,068 | 4,102 | 5,471 | 7,204 | 9,340 | 13 | & nbsp; IndonesiaSouth Korea
| 1,071 | 1,305 | 1,508 | 1,861 | 2,241 | 2,644 | 3,089 | 3,562 | 4,083 | 14 | & nbsp; PhápTurkey
| 444 | 1,150 | 1,350 | 1,665 | 2,150 | 2,550 | 3,075 | 3,650 | 4,200 | 15 | & nbsp; ĐứcIndonesia
| 419 | 562 | 752 | 1,033 | 1,479 | 2,192 | 3,286 | 4,846 | 7,010 | 16 | & nbsp; IndonesiaIran
| 312 | 415 | 544 | 716 | 953 | 1,273 | 1,673 | 2,133 | 2,663 | 17 | & nbsp; ĐứcNigeria
| 158 | 218 | 306 | 445 | 680 | 1,083 | 1,765 | 2,870 | 4,640 | 18 | & NBSP; Nhật BảnPhilippines
| 162 | 215 | 289 | 400 | 582 | 882 | 1,353 | 2,040 | 3,010 | 19 | & nbsp; ĐứcPakistan
| 161 | 206 | 268 | 359 | 497 | 709 | 1,026 | 1,472 | 2,085 | 20 | & nbsp; IndonesiaEgypt
| 129 | 171 | 229 | 318 | 467 | 718 | 1,124 | 1,728 | 2,602 | 21 | & nbsp; PhápVietnam
| 88 | 157 | 273 | 458 | 745 | 1,169 | 1,750 | 2,500 | 3,375 | 22 | & nbsp; BrazilBangladesh
| 81 | 110 | 150 | 210 | 304 | 451 | 676 | 1,001 | 1,466 |
& nbsp; Nigeria[edit]- & nbsp; Vương quốc Anh
- & nbsp; Nga
- & nbsp; Ý
References[edit][edit]- & NBSP; Canadaa
b c d
e f g
"World Economic Outlook Database October 2022". www.imf.org. Retrieved 11 October
2022.
- Những ước tính này đã được thực hiện vào năm 2006 bởi Ngân hàng Goldman Sachs. Một số quốc gia như Tây Ban Nha và Hà Lan đã bị bỏ rơi trong ước tính, tập trung vào các nước đang phát triển. "National Accounts - Analysis of Main Aggregates (AMA)".
unstats.un.org.
- Tổng sản phẩm quốc nội (danh nghĩa) [2010202050] (in & nbsp; 2006 & nbsp; US $ & nbsp; hàng tỷ) [11] "UN data 'Downloads'". Retrieved 29 April
2020.
- N °
"Report
for Selected Countries and Subjects".
www.imf.org.
- Quốc gia "1990 CIA World Factbook". Central Intelligence Agency. Retrieved 30
December 2016.
- & nbsp; Mexico "UN national Acocounts Database". Unstats.un.org. Retrieved 24 August
2014.
- & nbsp; Hàn Quốc Data. "World Bank WDI Data". Data.worldbank.org. Retrieved 24 August
2014.
- & nbsp; Thổ Nhĩ Kỳ "World Economic League Table 2022"
(PDF).
- & nbsp; Iran "– PricewaterhouseCoopers, February 2017, p. 68"
(PDF).
- & nbsp; pakistan "Global Growth Generator" – Citigroup, February 2011, p. 84.
- & nbsp; Ai Cập "The N-11: More Than an Acronym" – Goldman Sachs study of N11 nations, Global Economics Paper No: 153, 28 March 2007.
& nbsp; Việt Nam[edit]
Quốc gia nào sẽ giàu nhất vào năm 2025?
Luxembourg: 143.203 USD trên đầu người vào năm 2025, chúng tôi dự báo Luxembourg là nền kinh tế giàu có nhất thế giới vào năm 2025 về các điều khoản GDP danh nghĩa (theo tỷ giá hối đoái thị trường).: USD 143,203 per capita in 2025
We forecast Luxembourg to be the world's wealthiest economy in 2025 in nominal GDP terms (at market exchange rates).
Quốc gia nào sẽ giàu nhất vào năm 2030?
Ngày 1: Trung Quốc vào năm 2030 Trung Quốc có thể đã củng cố vị thế của mình là nền kinh tế lớn nhất thế giới.Nếu các chuyên gia tại Standard Chartered là tiền, thì nó sẽ mở rộng sự dẫn đầu đáng kể so với Hoa Kỳ với GDP bội (PPP) là 64,2 nghìn tỷ đô la (52,1 triệu bảng Anh), đưa nền kinh tế của Mỹ vào bóng râm.China
By 2030 China is likely to have cemented its position as the world's largest economy. If the experts at Standard Chartered are on the money, it's set to extend its lead significantly over the USA with a bumper GDP (PPP) of $64.2 trillion (£52.1tn), putting America's economy firmly in the shade.
Những quốc gia nào nằm trong nền kinh tế top 5?
5 nền kinh tế lớn nhất là gì?Năm nền kinh tế lớn nhất trên thế giới là Hoa Kỳ, Trung Quốc, Nhật Bản, Đức và Hoa Kỳ, được đo bằng GDP.U.S., China, Japan, Germany, and the U.K., as measured by GDP.
Quốc gia nào sẽ giàu nhất vào năm 2050?
Đến năm 2050, Trung Quốc được dự báo sẽ có tổng sản phẩm quốc nội hơn 58 nghìn tỷ đô la Mỹ.China is forecasted to have a gross domestic product of over 58 trillion U.S. dollars. |