5 từ ký tự với các chữ cái a r năm 2022

Chào các bạn, mình sẽ trình bày về các dạng mật thư trong TCL (có tham khảo khá nhiều tư liệu). Trong quá trình viết không thể tránh khỏi sơ sót, mong nhận được ý kiến (về nội dung, các thuật ngữ, cách trình bày...) và những đóng góp của các bạn để nội dung được đầy đủ, chính xác, dễ tiếp nhận hơn.

-**********-


Mật thư là cách dịch sát nghĩa của từ cryptogram (crypto bắt nguồn từ kryptos trong tiếng Hi Lạp, nghĩa là ẩn giấu). Mật thư được sử dụng trong trò chơi lớn để thử thách khả năng suy luận, sự nhạy bén và vốn kiến thức chung của trại sinh. Mật thư có thể viết trên giấy, hoặc được phát cho trại sinh hoặc bị giấu ở những nơi khó tìm; hoặc trên lá cây hay được xếp đặt trên đường đi... Cấu trúc của một mật thư tiêu biểu gồm:

Khóa của mật thư, là gợi ý để tìm ra dạng và chìa khóa của mật thư, kí hiệu là OTT hay O=n / On.
- Mật thư là đoạn văn bản/kí hiệu nằm giữa NW và AR.
Kí hiệu NW và AR từng được sử dụng trong kĩ thuật điện báo vô tuyến (radiotelegraphy) trong đó NW: bắt đầu truyền tin và AR: kết thúc truyền tin. Nhiều nơi mật thư còn được kí hiệu là BV (bản văn - dễ gây nhầm lẫn với bạch văn)
hay MT (mật thư). Thông điệp sau khi giải mã thường được gọi là Bạch văn (BV).
Hiện tại cách gọi thông điệp mã hóa là NW( kết thúc bằng AR) và thông điệp sau khi giải mã là BV (bạch văn) thường được dùng nhất.

Mật thư gồm 3 hệ thống lớn:

I. Hệ thống thay thế: các chữ hoặc nhóm chữ trong BV được thay bằng các chữ/nhóm chữ hoặc/và kí hiệu (mật thư chuồng bồ câu, chuồng bò...) theo một quy tắc nhất định.
II. Hệ thống dời chỗ: các chữ trong BV được sắp xếp lại theo một quy tắc nhất định.
III. Hệ thống ẩn giấu: gồm 2 dạng chính:

1. BV được ẩn ngay trong mật thư.
2. Mật thư được ẩn đi bằng các biện pháp hóa học (còn gọi là mật thư hóa học).


Điểm khác nhau cơ bản giữa hệ thống thay thế và dời chỗ là việc thay thế sẽ làm thay đổi các "giá trị" của mỗi chữ trong BV mà không thay đổi vị trí của chúng, còn dời chỗ thì ngược lại. Các hệ thống (và các dạng) có thể đồng thời được sử dụng trong mật thư.

Trong phần tiếp theo, chúng ta sẽ đi vào dạng đầu tiên: dạng Caesar.

-***-

QUY ƯỚC CHUNG


1. Trong bài viết này, mật thư sẽ được trình bày như sau:
- OTT: <khóa>
- NW và BV: có 2 cách trình bày:
+ Ngắt từng từ: XIN - CHAO - CAC - BAN.
+ Ngắt thành từng cụm 5 chữ: XINCH - AOCAC - BAN.
2. Bảng chữ cái:

26 chữ:

A B C / D E F / G H I / J K L

M N O / P Q R / S T U / V W X / Y Z

29 chữ:

A Ă Â / B C D / Đ E Ê / G H I / K L M

N O Ô / Ơ P Q / R S T / U Ư V / X Y

3. Quốc ngữ điện tín (TELEX) và VNI

AS = A1 = Á
AF = A2 = À
AR = A3 = Ả
AX = A4 = Ã
AJ = A5 = Ạ
AA = A6 = Â
OW = O7 = Ơ
(UOW = ƯƠ)
AW = A8 = Ă
DD = D9 = Đ

4. Morse

A = .-
B = -...
C = -.-.
D = -..
E = .
F = ..--
G = --.
H = ....
I = ..
J = .---
K = -.-
L = .-..
M = --
N = -.
O = ---
P = .--.
Q = --.-
R = -.-
S = ...
T = -
U = ..-
V = ...-
W = .--
X = -..-
Y = --.-
Z = --..
CH = ----

1 = .----
2 = ..---
3 = ...--
4 = ....-
5 = .....
6 = -....
7 = --...
8 = ---..
9 = ----.
0 = -----

-**********-

I. HỆ THỐNG THAY THẾ

I.1. Mã Caesar và các dạng thể hiện

Mã Caesar là dạng thay thế chữ - chữ đơn giản nhất, mỗi chữ cái trong BV được thay thế bằng chữ cái tương ứng cách nó k chữ trong bảng alphabet. Ví dụ với k=3 thì A thay bằng D, B thay bằng E, ..., Z thay bằng B. Mã này được đặt tên theo Julius Caesar.

Với k=3, ta có 2 bảng chữ cái sau:
(các bạn chú ý là bảng chữ cái của NW đã được dịch lên 3 chữ so với bảng của BV)

BV: A B C / D E F / G H I / J K L
NW: D E F / G H I / J K L / M N O

BV: M N O / P Q R / S T U / V W X / Y Z
NW: P Q R / S T U / V W X / Y Z A / B C

Có thể sử dụng vòng đĩa gồm 2 đĩa tròn xoay độc lập và đồng tâm, mỗi đĩa đều có 1 bảng chữ cái. Với k = 3 ta xoay sao cho A (ngoài) và D (trong) khớp nhau, còn k = -3 thì ngược lại.

Trong Trò chơi lớn, mã Caesar được thể hiện dưới 2 dạng: Chữ - chữ và số - chữ.

I.1a. Một số dấu hiệu nhận dạng: (sưu tầm)

Chữ

A: Người đứng đầu(Vua, anh cả,..), át xì, ây, ngôi sao, anh*, ách
B: Bò, Bi, 13, Bê…
C: Cê, cờ, trăng khuyết
D: Dê, đê
E: e thẹn, 3 ngược, tích, em*, đồi* (morse)
F: ép, huyền
G: Gờ, ghê, gà
H: Hắc, đen, thang, hờ, hát
I: cây gậy, ai, số một, tôi*
J: Dù*, gì*, móc, nặng, bồi (bài)
K: Già, ca, kha, ngã ba số 2
L: En, eo, cái cuốc, lờ
M: Em, mờ, mã*
N: Anh, nờ, phương bắc*
O: Trăng tròn, bánh xe, trứng, tròn, không* (tình yêu không phai...)
P: Phở, phê, chín ngựơc
Q: Cu, rùa, quy, ba ba, bà đầm, bà già, đồng (hóa học...)
R: Hỏi, rờ
S: Việt Nam, hai ngược, sắc
T: Tê, Ngã ba, te, kiềng 3 chân*, núi* (morse)
U: Mẹ, you, nam châm
V: Vê, vờ, số 5 La Mã
W: Oai, kép, anh em song sinh, ba nằm, mờ ngược
X: Kéo, ích, Ngã tư, cấm, dấu ngã
Y: Ngã ba, cái ná, kiềng 3 chân*
Z: Kẽ ngoại tộc, anh nằm, co....

** Ngoài ra còn có 1 số trường hơp như "Đầu lòng hai ả tố nga..." thì L=2 và còn có thể áp dụng SMP (semaphore).

Số:
(bổ sung sau)


I.1b: Ví dụ và thực hành:

VD1:
OTT:Anh em như thể tay chân
Rách lành đùm bọc, dở hay đỡ đần
NW: DIVD - OHBZ - NPJ - UPU - MBOI - AR.

Anh = N, Em = M, tra bảng chữ cái hoặc xoay vòng đĩa với N=M ta có:

NW: A B C / D E F / G H I / J K L
BV: Z A B / C D E / F G H / I J K

NW: M N O / P Q R / S T U / V W X / Y Z
BV: L M N / O P Q / R S T / U V W / X Y

=> BV: CHUC NGAY MOI TOT LANH.

VD2:
OTT: Em tôi 16 trăng tròn.
NW: 4, 17, 11 - 8, 16 - 23, 4 - 25, 8 - AR.

Em = M, ta có M = 16.
Lập bảng hoặc xoay vòng đĩa để M = 16:

BV: A. B. C. / D. E. F. / G. H. I. / J. K. L.
NW: 4. 5. 6. / 7. 8. 9. / 10 11 12 / 13 14 15

BV: M. N. O. / P. Q. R. / S. T. U. / V. W. X. / Y. Z.
NW: 16 17 18 / 19 20 21 / 22 23 24 / 25 26 1. / 2. 3.

Thực hành:

1/
OTT: Đi chăn bò, cầm cây roi thật to.
NW: FTM - MAN - MATR - MAX - AR.

2/
OTT: Con ma con quỷ.
NW: OLSM - HSRK - AR.

3/
OTT: Dù ai nói ngả nói nghiêng
Lòng ta vẫn vững như kiềng ba chân.
NW: ZTGZS - ZSGAU - CBO - NPJ - AR.

4/
OTT: sin x = x
NW: 5, 10, 24, 16, 9, 21 - 25, 3 - 12, 3, 8 - 4, 3, 16, 12 - AR.

5/
OTT: Áo anh 3 màu.
NW: 23, 2, 15, 21, 21 - 8, 12, 3, 4, 6 - 25, 25, 8, 24, 15 - 9, 17, 8, 1 - AR.

6/
OTT: 3/4 = N, 4/3 = ?
NW: 8, 6, 3, 20, 17 - 22, 3, 11, 23 - 26, 3, 12, 2 - AR

-***-



I.2: Dạng chữ-chữ tổng quát

Trong phần trước, các bạn đã tìm hiểu về mã Caesar. Mã Caesar gồm hai bảng chữ cái tiêu chuẩn bị lệch vài chữ. Đó là trường hợp riêng của dạng mã chữ - chữ nói chung gồm 2 bảng chữ cái, 1 bảng cho NW và 1 bảng cho BV.

I.2a: Mã Atbash

Mã Atbash là một dạng mã thay thế từng được sử dụng cho bảng chữ cái Hebrew. Chữ đầu sẽ được thay thế bằng chữ cuối trong bảng chữ cái, tiếp theo chữ thứ hai sẽ được thay bằng chữ kế cuối... cho đến hết.

Từ đó, ta có bảng tra áp dụng cho bảng 26 chữ:

NW: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

BV: Z Y X W V U T S R Q P O N M L K J I H G F E D C B A

Hai bảng chữ cái của BV và NW ngược nhau, nên ta sẽ viết gọn:

A B C D E F G H I J K L M

Z Y X W V U T S R Q P O N

Để giải mật thư chỉ cần tìm chữ trong NW rồi tra qua bên kia là xong.


I.2b: Mã "định ước"

Là dạng mã chữ - chữ, NW và BV có 2 bảng chữ cái riêng biệt, được khởi tạo bằng 1 hoặc 2 từ khóa có nghĩa.

Xử lí từ khóa. Bảng chữ cái sẽ được khởi tạo bằng cách viết từ khóa, theo sau là phần còn lại của bảng chữ cái theo đúng thứ tự alphabet. Nếu trong từ khóa có chữ cái bị trùng, ta chỉ để lại chữ cái được xuất hiện đầu tiên thôi. Ví dụ CHIEENS THAWNGS sẽ trở thành CHIENSTAWG.


Bảng chữ cái của NW và BV.
Có 3 cách khởi tạo bảng chữ cái chính cho NW và BV:

Cách 1: Sử dụng từ khóa cho bảng của NW

NW:

K Y X N A W G B C D E F H I J L M O P Q R S T U V Z

BV: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

Cách 2: Sử dụng từ khóa cho bảng của BV

NW: A B C D E F G H I J K L M N O P Q R S T U V W X Y Z

BV: B I N H F M X A C D E G J K L O P Q R S T U V W Y Z

Cách 3: Sử dụng từ khóa cho cả hai bảng

NW: M A T J H U W B C D E F G I K L N O P Q R S V X Y Z

BV: T H A Y E S B C D F G I J K L M N O P Q R U V W X Z


I.2c: Thực hành

1/
OTT: Dòng 13 đến 18 "Đàn ghi ta của Lorca" - Thanh Thảo.
NW: KGUEL - ULNJU - LKRPL - KHEUL - ENLB - AR.

2/
OTT: Lên đàng.
NW: WZPSF - BZILR - EZMMT - LRWVN - HZL - AR.

3/
OTT: Việc học như con thuyền lội dòng nước ngược, không tiến ắt sẽ lùi.
NW: SLLN - MZB - OZU - GSFDH - YZ - AR.

4/
OTT: Anh ở đầu sông em cuối sông
Uống chung dòng nước Vàm Cỏ Đông.
NW: IKTJR - NZJPU - IKGJR - NZ - AR.

-***-

Rất có thể, nếu bạn đã hạ cánh ở đây, bạn sẽ biết rằng hôm nay, Worder có ‘ar, trong từ về phía giữa, hoặc ở đâu đó. Vấn đề là, có rất nhiều từ cũng đáp ứng các tiêu chí này và bạn chỉ có sáu dự đoán để hiểu đúng. Trong hướng dẫn này, chúng tôi sẽ chạy bạn qua tất cả 5 từ có chữ AR trong đó để giúp bạn nhận được câu trả lời của ngày hôm nay.all 5 letter words with AR in them to help you get today’s Wordle answer.

Có 136 từ bên dưới có chứa ‘AR, trong đó ở đâu đó, là lúc đầu hoặc cuối cùng. Tuy nhiên, nếu bạn đã có một lá thư khác ở đúng nơi cho câu trả lời của ngày hôm nay, bạn có thể thu hẹp các giải pháp có thể hơn nữa.

Tất cả 5 chữ cái có AR trong đó

  • Aaron
  • Báo thức
  • Bàn thờ
  • Riêng biệt
  • Cây thông
  • Vạn năng
  • Nhiệt đới
  • Khu vực
  • Đấu trường
  • Tranh cãi
  • Bạch Dương
  • Nảy sinh
  • Vũ trang
  • Áo giáp
  • Mùi thơm
  • Phát sinh
  • Mảng
  • Mũi tên
  • Đốt phá
  • Nghệ thuật
  • Phần thưởng
  • Nhận thức
  • Barbs
  • Bared
  • Sà lan
  • Nam tước
  • Bộ râu
  • Gấu
  • Tiếng rít
  • Tấm ván
  • Boyar
  • thẻ
  • Chăm sóc
  • Người chăm sóc
  • Quan tâm
  • Hàng hóa
  • Carny
  • Carol
  • Mang
  • Khắc chạm
  • Cedar
  • Quyến rũ
  • Đồ thị
  • Điếu xì gà
  • Xa lạ
  • Dared
  • Phi tiêu
  • Nhật ký
  • Quỷ lùn
  • Sớm
  • Trái đất
  • Trò hề
  • Fared
  • Giá vé
  • Sợ hãi
  • Bùng phát
  • Anh
  • Fubar
  • Ánh sáng chói
  • Bảo vệ
  • Hardy
  • Tác hại
  • Harpy
  • Harry
  • Thô ráp
  • Nghe
  • Nghe
  • Trái tim
  • Tích trữ
  • Karat
  • Nghiệp chướng
  • Lỗ mỡ
  • Lớn
  • Larky
  • Ấu trùng
  • Học
  • Những kẻ nói dối
  • Âm lịch
  • Bước đều
  • MARDY
  • Điểm
  • Kết hôn
  • Đầm lầy
  • Narco
  • Gần
  • Oscar
  • Buồng trứng
  • Phơi
  • Parge
  • Parka
  • Parry
  • Phân tích cú pháp
  • Các bộ phận
  • Bữa tiệc
  • Ngọc trai
  • Cực
  • Radar
  • Sự sợ hãi
  • Khăn quàng cổ
  • Dốc đứng
  • Sẹo
  • Đáng sợ
  • SHARD
  • Đăng lại
  • Cá mập
  • Nhọn
  • Cắt
  • Thông minh
  • Bôi nhọ
  • Bẫy
  • Snark
  • Tiếng gầm gừ
  • Hệ mặt trời
  • Sonar
  • Bổ sung
  • Tia lửa
  • Thương
  • Nhìn chằm chằm
  • Ngay đơ
  • Sao
  • Bắt đầu
  • Đường
  • SWARD
  • Họp lại
  • Thề
  • Chậm trễ
  • Những giọt nước mắt
  • Nước mắt
  • Tiara
  • Wares
  • Cảnh báo
  • Mặc
  • Mệt mỏi
  • Bến cảng
  • Khao khát
  • Năm

Khi bạn đã tìm thấy từ bạn muốn thử, hãy nhập nó bằng bàn phím trên màn hình và sau đó nhấn 'Enter. Không ở đúng vị trí sẽ chuyển sang màu vàng.

Nếu bạn vẫn đang đấu tranh để tìm ra giải pháp, chúng tôi đã có câu trả lời của ngày hôm nay ngay tại đây.

  • Hôm nay Worder Wordle: Gợi ý & Trả lời (ngày 11 tháng 11)
  • 5 chữ cái kết thúc trong TE - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng U & kết thúc bằng E - Wordle Game Help
  • 5 Thư từ bắt đầu bằng R & kết thúc với Y - Trợ giúp trò chơi Wordle
  • 5 chữ cái kết thúc với - giúp đỡ trò chơi Wordle

  • Điều khoản sử dụng
  • Cảnh sát tư
  • Nhận xét
  • Quảng cáo với chúng tôi

Bản quyền © 2003-2022 Farlex, Inc

Tuyên bố miễn trừ trách nhiệm

Tất cả có trên trang web này, bao gồm từ điển, từ điển, tài liệu, địa lý và dữ liệu tham khảo khác chỉ để biết thông tin. Thông tin này không nên được coi là liên hệ, cập nhật và không được sử dụng thay cho một chuyến thăm, tham vấn hoặc lời khuyên của một pháp lý, phương tiện truyền thông hoặc bất kỳ chuyên gia nào khác.

Bỏ qua nội dung

5 từ ký tự với các chữ cái a r năm 2022

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

  • Tin tức
  • Hướng dẫn
    • Mã Roblox
    • Mã di động

Nhân viên nhà báo game thủ

27 tháng 10 năm 2022

Wordde

Dưới đây là danh sách các từ 5 chữ cái với AR ở giữa mà bạn có thể sử dụng để giải quyết hàng ngày.

5 từ ký tự với các chữ cái a r năm 2022

The Daily Wordle là một trò chơi phổ biến trong danh mục trò chơi câu đố từ và người chơi có được sáu dự đoán để giải quyết từ hàng ngày. Bạn sẽ nhận được gợi ý trên đường đi, cho dù bạn đã đoán một chữ cái chính xác hoặc đoán vị trí chính xác, để giúp bạn giải quyết nó. Mỗi dự đoán thành công sẽ giúp bạn có một bước gần hơn với lời của ngày. Sử dụng danh sách dưới đây cho các manh mối Wordle với AR ở giữa.AR in the middle.

Những từ có AR ở giữa

Chúng tôi có một danh sách đầy đủ các từ 5 chữ cái bên dưới với chữ AR ở giữa. Bạn có thể sử dụng những thứ này để giúp bạn tìm thấy các từ nếu bạn bị mắc kẹt hàng ngày. Sử dụng một số trong số này nếu bạn có thể nghĩ ra bất kỳ từ nào nữa và kiểm tra lại các chữ cái để xem bạn có đoán tốt không.AR in the middle. You can use these to help you find words if you’re stuck on the daily. Use some of these if you can’t think of any more words, and double-check the letters to see if you’re making a good guess.

5 từ chữ có AR ở giữa

  • khao khát
  • PEEE
  • thân yêu
  • thông minh
  • bổ sung
  • Nghỉ
  • xa
  • học
  • cải cầu vồng
  • Alary
  • phần thưởng
  • Quart
  • trái tim
  • thân yêu
  • mệt mỏi
  • báo thức
  • quỷ lùn
  • hậu vệ
  • GEEE
  • nhìn chằm chằm
  • vênh
  • Blart
  • ánh sáng chói
  • CHARE
  • Cái bảng
  • Chars
  • bắt đầu
  • tiếng rít
  • gấu
  • Afara
  • SHARD
  • đồ thị
  • Clary
  • thân yêu
  • sợ hãi
  • buồng trứng
  • sợ hãi
  • Lyard
  • Goary
  • Ngược
  • nhọn
  • ROARY
  • gầm rú
  • sự sợ hãi
  • sau
  • enarm
  • Lợn lòi
  • Awarn
  • Những kẻ nói dối
  • Sẹo
  • họp lại
  • Spars
  • Quark
  • Ngọc trai
  • Chara
  • fiars
  • cái nến
  • mặc
  • THAM GIA
  • quyến rũ
  • bộ râu
  • Acari
  • không dùng
  • scart
  • nhận thức
  • Nhật ký
  • bảo vệ
  • Coarb
  • đáng sợ
  • Spard
  • khăn quàng cổ
  • Charr
  • Claro
  • bến cảng
  • Sware
  • CHARK
  • HAARS
  • bùng phát
  • tia lửa
  • flary
  • arars
  • KBARS
  • hoary
  • sao
  • Sharn
  • ngay đơ
  • Knars
  • tích trữ
  • sao
  • Tiara
  • sự thiếu sót
  • gợn sóng
  • năm
  • Gặm nhấm
  • OTary
  • bẫy
  • PERT
  • bánh răng
  • LIART
  • Gnarr
  • Tiars
  • SWARD
  • DUARS
  • Izard
  • nghe
  • Kyars
  • Thars
  • riêng biệt
  • tiếng gầm gừ
  • GAEE
  • Urari
  • KSARS
  • Izars
  • BOARS
  • agar
  • Seare
  • đăng lại
  • urare
  • boart
  • nước mắt
  • ôm
  • Knarl
  • Smarm
  • Soare
  • nói dối
  • sợ hãi
  • Swarf
  • Czars
  • thân yêu
  • Chary
  • cá mập
  • Laari
  • dốc đứng
  • Tzars
  • GNARS
  • Skart
  • Maars
  • Sa hoàng
  • Snark
  • Sears
  • Whare
  • năm
  • MAARE
  • Starr
  • Swart
  • Leary
  • Unary
  • yaars
  • Spart
  • GARARS
  • VOARS
  • Meare
  • Pharm
  • Slart
  • tuart
  • gần
  • những giọt nước mắt
  • GNARF
  • nghe
  • Lears
  • imari
  • Lyart
  • Quare
  • Heare
  • Leare
  • Phare

  • Garbe
  • TARGE
  • khắc chạm
  • Barfs
  • carob
  • Taros
  • Bares
  • Ấu trùng
  • CARET
  • nghiệp chướng
  • bards
  • Parra
  • Cardy
  • SARKS
  • Saros
  • tarre
  • kết hôn
  • Barry
  • Carbo
  • Barfi
  • Tarns
  • Aargh
  • Parvo
  • Marvy
  • cardi
  • Sargo
  • Bánh xe
  • Vỏ cây
  • Parps
  • Sari
  • Bardy
  • lên men
  • Karks
  • tháng Ba
  • Parge
  • Chuồng
  • parma
  • Marcs
  • Raree
  • Marts
  • đầm lầy
  • karoo
  • Nares
  • Barye
  • Sared
  • Maras
  • Wares
  • NARAS
  • Carls
  • xe đẩy
  • KARST
  • Parki
  • lớn
  • vardy
  • Dared
  • bánh kem trái cây
  • Naric
  • Carle
  • Bá tước
  • Darcy
  • Tarok
  • Yarer
  • varus
  • Taras
  • Công viên
  • Giá vé
  • Pardi
  • Saree
  • daric
  • Sarin
  • JARPS
  • quan tâm
  • Parti
  • Larch
  • Sarus
  • GIỎI
  • GARBS
  • điều phép
  • Marka
  • Maror
  • phân tích cú pháp
  • sards
  • Marra
  • sợi
  • TARDO
  • Carol
  • Barer
  • Pared
  • Carns
  • Carom
  • Larum
  • Barps
  • dám
  • yarak
  • Barbs
  • FARCY
  • Barby
  • Hiếm
  • Largo
  • Vỏ
  • Varas
  • sarky
  • Karos
  • Haram
  • Pareo
  • Pares
  • Garda
  • Varix
  • yarrs
  • Harls
  • Carse
  • Targa
  • karat
  • DARGA
  • darer
  • hàng rào
  • bóng tối
  • Chết tiệt
  • chăm sóc
  • BARKY
  • thô ráp
  • tarry
  • Mares
  • FARLE
  • Lỗ mỡ
  • chăm sóc
  • Caron
  • Paren
  • Farls
  • MARON
  • carte
  • Parle
  • Tay
  • Marge
  • đàn hạc
  • Taroc
  • Laree
  • Kiếm tiền
  • Jarta
  • đau đớn
  • sớm
  • Larky
  • hiếm hơn
  • Karts
  • Narre
  • Parky
  • bữa tiệc
  • NARKY
  • LARNT
  • Narco
  • Baric
  • Carby
  • Rared
  • Bardo
  • Carny
  • Garms
  • Hardy
  • Sarod
  • Barms
  • bạt
  • Carat
  • tai
  • MARDY
  • Barca
  • tarot
  • Marid
  • parve
  • Marly
  • TARNS
  • Marah
  • WARST
  • TARES
  • khó
  • Farse
  • Haros
  • các bộ phận
  • Varia
  • parer
  • Garis
  • đen tối
  • parrs
  • Harry
  • xa hơn
  • Warbs
  • sự tha thứ
  • vênh
  • Bared
  • Garum
  • Harns
  • Barbe
  • Varna
  • Karns
  • Rarks
  • Ep (
  • Warez
  • sân
  • CARPI
  • ký sinh
  • Người chăm sóc
  • hậu cung
  • KARSY
  • Earnt
  • Barny
  • Saran
  • Yarfa
  • chiến tranh
  • mang
  • trò hề
  • Lares
  • Parry
  • Barro
  • Varve
  • VARES
  • Marls
  • Karzy
  • trọng phạm
  • Barra
  • Karri
  • Parev
  • Tarty
  • Lards
  • carbs
  • marae
  • chậm trễ
  • Barre
  • ấm áp
  • Varan
  • Parka
  • Farro
  • Fared
  • Garni
  • Paris
  • Nóng
  • cuộc chiến
  • Harts
  • Yarto
  • Marse
  • Carvy
  • điểm
  • Naris
  • Harim
  • dargs
  • Margs
  • Laris
  • thẻ
  • trang trại
  • hàng hóa
  • Pareu
  • Warre
  • Marri
  • Warty
  • Warby
  • Zarfs
  • mụn cóc
  • Narcs
  • nards
  • aarti
  • Marle
  • Yarco
  • GARRE
  • Marms
  • Pargo
  • Sà lan
  • thân yêu
  • phơi
  • Barde
  • tarsi
  • phi tiêu
  • Zaris
  • Parae
  • Yarta
  • tai
  • Darzi
  • phường
  • Farad
  • đánh rắm
  • Daris
  • Trái đất
  • Farci
  • Jarls
  • Oared
  • yarks
  • tác hại
  • pards
  • Harpy
  • cảnh báo
  • GARBO
  • SARGE
  • Maria
  • Nam tước
  • Darlbs
  • Faros
  • Garth
  • GARES
  • Carrs
  • DARAF
  • Darre
  • thỏ rừng
  • quan tâm
  • Jarul
  • KARAS
  • Harks
  • Varec

Đó là danh sách các từ 5 chữ cái của chúng tôi với AR ở giữa. Chúng tôi hy vọng bạn có thể sử dụng điều này để đưa ra một số dự đoán có học thức và giải quyết hàng ngày mà bạn gặp rắc rối. Hãy kiểm tra phần Wordle của chúng tôi để biết thêm các hướng dẫn, nội dung và thông tin hữu ích.AR in the middle. We hope you can use this to come up with some educated guesses and solve the daily you’re having trouble with. Feel free to check out our Wordle section for more related guides, content, and helpful information.

Quay lại điều hướng

5 chữ cái với AR ở giữa là gì?

Năm chữ cái với AR ở giữa..
alarm..
apart..
award..
aware..
beard..
blare..
board..
chard..

Những từ nào có ar trong đó?

Những từ ghi điểm cao nhất với AR.

5 chữ cái kết thúc bằng AR là gì?

5 chữ cái kết thúc bằng AR..
bazar..
gazar..
jowar..
jumar..
lazar..
sizar..
cymar..
kabar..

Những từ nào có 5 chữ cái và A A ở giữa?

Năm chữ cái một chữ cái là chữ cái giữa..
abase..
abate..
aback..
adapt..
adage..
again..
agape..
agate..