Xem lịch ngày 8/12/2023 (dương lịch) là ngày mấy âm lịch, tốt hay xấu và các việc nên làm trong ngày 8/12/2023 là gì. Đây là trang hiển thị chi tiết và đầy đủ nhất thông tin về lịch ngày giờ tốt xấu, hướng xuất hành và các việc nên làm giúp bạn có những lựa chọn hợp lý nhất. Ngày 8 tháng 12 năm 2023 (dương lịch) tức ngày
26/10/2023 (âm lịch). Là ngày tốt với các tuổi: Thân, Thìn, Sửu. Là ngày xấu với các tuổi: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần. Giờ đẹp: Tý (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-13:59), Thân (15:00-17:59), Dậu (17:00-19:59) Xem lịch âm ngày 8/12/2023 chi tiết: Giờ Hoàng Đạo
Tý (23:00-0:59)
| Sửu (1:00-2:59)
| Mão (5:00-6:59)
| Ngọ (11:00-13:59)
| Thân (15:00-17:59)
| Dậu (17:00-19:59)
|
Giờ Hắc Đạo
Dần (3:00-4:59)
| Thìn (7:00-9:59)
| Tỵ (9:00-11:59)
| Mùi (13:00-15:59)
| Tuất (19:00-21:59)
| Hợi (21:00-23:59)
|
Giờ mặt trời
Giờ mọc
| Giờ lặn
| Đứng bóng lúc
| 06:22
| 17:16
|
| Độ dài ban ngày: 10 giờ 53 phút
|
Tuổi xung khắc
Xung với ngày Canh Tý
| Xung với tháng Quý Hợi
| Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
| Đinh Tỵ, ất Tỵ, Đinh Mão, Đinh Hợi, Đinh Dậu, Đinh Tỵ
|
Sao tốt, sao xấu
Sao tốt
| Sao xấu
| Quan nhật, Kính an, Kim quĩ, Minh phệ
| Nguyệt kiến, Tiểu thời, Thổ phù, Nguyệt yếm, Địa hỏa
|
Gợi ý việc tốt, việc xấu
Nên làm
| Không nên làm
| Nên làm các việc như: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, giao dịch, nạp tài
| Không nên làm các việc: Mở kho, xuất hàng
|
Xem ngày xuất hành Là ngày Kim Thổ - Ra đi nhỡ tàu, nhỡ xe, cầu tài không được, trên đường đi mất của, bất lợi. Giờ tốt xấu để xuất hành
Giờ
| Mô tả
| 23h-1h
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| 1h-3h
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| 3h-5h
| Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| 5h-7h
| Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| 7h-9h
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| 9h-11h
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
| 11h-13h
| Rất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.
| 13h-15h
| Cầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.
| 15h-17h
| Mọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.
| 17h-19h
| Vui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.
| 19h-21h
| Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.
| 21h-23h
| Hay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.
|
Xem hướng xuất hành
Hỷ thần (Tốt)
| Tài thần (Tốt)
| Hạc thần (Xấu)
| Tây Bắc
| Tây Nam
| Hướng xấu nên tránh: Tại thiên
|
Xem nhị thập bát tú
Sao: Quỷ, Ngũ hành: Kim
| - Quỷ kim Dương - Vương Phách: Xấu. ( Hung Tú ) Tướng tinh con dê , chủ trị ngày thứ 6 - Nên làm: Chôn cất, chặt cỏ phá đất, cắt áo. - Kiêng cữ:Khởi tạo việc chi cũng hại. Hại nhất là xây cất nhà, cưới gã, trổ cửa dựng cửa, tháo nước, đào ao giếng, động đất, xây tường, dựng cột. - Ngoại lệ: Ngày Tý Đăng Viên thừa kế tước phong tốt, phó nhiệm may mắn. Ngày Thân là Phục Đoạn Sát kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế, chia lãnh gia tài,
khởi công lập lò gốm lò nhuộm; NHƯNG nên dứt vú trẻ em, xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại. Nhằm ngày 16 ÂL là ngày Diệt Một kỵ làm rượu, lập lò gốm lò nhuộm, vào làm hành chánh, kỵ nhất đi thuyền. --------------00000--------------- Quỷ tinh khởi tạo tất nhân vong, Đường tiền bất kiến chủ nhân lang, Mai táng thử nhật, quan lộc chí, Nhi tôn đại đại cận quân vương. Khai môn phóng thủy tu thương tử, Hôn nhân phu thê bất cửu
trường. Tu thổ trúc tường thương sản nữ, Thủ phù song nữ lệ uông uông.
|
Xem trực
Thập nhị trực chiếu xuống trực: Kiến
| Nên làm các việc: Xuất hành đặng lợi, sanh con rất tốt.
| Không nên làm: Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nạp đơn sớ, mở kho vựa, đóng thọ dưỡng sanh.
| |