Bảng giá đất là bảng tập hợp các mức giá đất cho mỗi loại đất do Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương công bố vào ngày 1/1 của năm đầu theo chu kỳ 5 năm trên cơ sở quy định của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất.
Trong bài viết dưới đây, Luật Quang Huy chúng tôi sẽ trình bày Bảng giá đất Hà Nội theo quyết định 30/2019/QĐ-UBND
Thành phố Hà Nội.
1. Các nghĩa vụ tài chính căn cứ vào Bảng giá đất
Căn cứ nguyên tắc, phương pháp định giá đất và khung giá đất, Ủy ban nhân dân cấp tỉnh xây dựng và trình Hội đồng nhân dân cùng cấp thông qua bảng giá đất trước khi ban hành.
Bảng giá đất được xây dựng định kỳ 05 năm một lần và công bố công khai vào ngày 01 tháng 01 của năm đầu kỳ.
Theo quy định tại Điều 114 Luật Đất đai 2013, Bảng giá đất được sử dụng để làm căn cứ trong các trường hợp sau đây:
- Tính tiền sử dụng đất khi Nhà nước công nhận quyền sử dụng đất ở của hộ gia đình, cá nhân đối với phần diện tích trong hạn mức; cho phép chuyển mục đích sử dụng đất từ đất nông nghiệp, đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở đối với phần diện tích trong hạn mức giao đất ở cho hộ gia đình, cá nhân;
- Tính thuế sử dụng đất;
- Tính phí và lệ phí trong quản lý, sử dụng đất đai;
- Tính tiền xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực đất đai;
- Tính tiền bồi thường cho Nhà nước khi gây thiệt hại trong quản lý và sử dụng đất đai;
- Tính giá trị quyền sử dụng đất để trả cho người tự nguyện trả lại đất cho Nhà nước đối với trường hợp đất trả lại là đất Nhà nước
giao đất có thu tiền sử dụng đất, công nhận quyền sử dụng đất có thu tiền sử dụng đất, đất thuê trả tiền thuê đất một lần cho cả thời gian thuê.
2. Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về bảng giá đất Thành phố Hà Nội
Ngày 30/12/2019, Chủ tịch Ủy ban nhân dân Thành phố Hà Nội đã ký ban hành quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ban hành bảng giá đất Hà Nội trên địa bàn Thành phố Hà Nội.
Ban
hành kèm theo Quyết định này Quy định và bảng giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2020 đến ngày 31/12/2024.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2020, thay thế:
- Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019;
- Quyết định số 19/2017/QĐ-UBND ngày 30/5/2017 về việc sửa đổi, bổ sung quy định kèm
theo Quyết định số 96/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND Thành phố về việc ban hành quy định về giá các loại đất trên địa bàn thành phố Hà Nội áp dụng từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019.
Nội dung quyết định cụ thể như sau:
TẢI QUYẾT ĐỊNH 30/2019/QĐ-UBND
Bảng giá các loại đất cụ thể trên địa bàn Thành phố Hà Nội
được ban hành tại các phụ lục kèm theo Quyết định 30/2019/QĐ-UBND Thành phố Hà Nội như sau:
TẢI BẢNG GIÁ ĐẤT HÀ NỘI
4. Cơ sở pháp lý
- Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;
- Luật Đất đai năm 2013;
- Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất;
- Nghị định
96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất;
- Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định về phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh giá đất.
Trên đây là Bảng giá đất Hà Nội bạn có thể tham khảo.
Trong quá trình giải quyết vấn đề nếu còn có thắc mắc hay chưa rõ về bảng giá đất Hà Nội bạn có thể liên hệ trực tiếp với chúng tôi tới Tổng đài tư vấn luật đất đai qua HOTLINE 19006588 của Luật Quang Huy để được giải đáp, hướng dẫn chi tiết.
Trân trọng./.
STT
| Quận/Huyện
| Tên đường/Làng xã
| Đoạn: Từ - Đến
| VT1
| VT2
| VT3
| VT4
| VT5
| Loại
|
2001
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919)
| Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim
| 2.200.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2002
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai
| 1.350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2003
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký
| 3.300.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2004
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cầu Thầy Ký - Cống Số 18
| 1.350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2005
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cống Số 18 - Bến xe Kinh B
| 1.650.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2006
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang)
| 3.200.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2007
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu
| 1.100.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2008
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện)
| 2.750.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2009
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện)
| 2.750.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2010
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ
| 2.750.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2011
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 -
| 2.200.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2012
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) -
| 2.200.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2013
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 -
| 900.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2014
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) -
| 900.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2015
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) -
| 900.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2016
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) -
| 900.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2017
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương -
| 2.200.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2018
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Các lô nền còn lại -
| 900.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2019
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An
| Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ -
| 550.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2020
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 -
| 2.800.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2021
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ -
| 550.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2022
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương -
| 2.200.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2023
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
| Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) -
| 400.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở đô thị
|
2024
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông)
| Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao
| 360.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2025
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường Kinh E
| Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An)
| 360.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2026
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919)
| Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim
| 1.760.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2027
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai
| 1.080.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2028
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký
| 2.640.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2029
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cầu Thầy Ký - Cống Số 18
| 1.080.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2030
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cống Số 18 - Bến xe Kinh B
| 1.320.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2031
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang)
| 2.560.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2032
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu
| 880.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2033
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện)
| 2.200.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2034
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện)
| 2.200.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2035
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ
| 2.200.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2036
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 -
| 1.760.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2037
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) -
| 1.760.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2038
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 -
| 720.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2039
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) -
| 720.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2040
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) -
| 720.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2041
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) -
| 720.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2042
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương -
| 1.760.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2043
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Các lô nền còn lại -
| 720.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2044
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An
| Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ -
| 440.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2045
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 -
| 2.240.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2046
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ -
| 440.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2047
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương -
| 1.760.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2048
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đất ở không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
| Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) -
| 320.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất TM-DV đô thị
|
2049
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường Kênh Thầy Ký (Bờ phía đông)
| Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Cầu Bờ Bao
| 315.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2050
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường Kinh E
| Bờ kinh Cái Sắn - Kinh 600 (giáp ranh xã Thạnh An)
| 315.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2051
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Phù Đổng Thiên Vương (Đường tỉnh 919)
| Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Cầu Láng Chim
| 1.540.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2052
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cống Số 15,5 - Cống Sao Mai
| 945.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2053
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cống Sao Mai - Cầu Thầy Ký
| 2.310.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2054
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cầu Thầy Ký - Cống Số 18
| 945.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2055
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Cống Số 18 - Bến xe Kinh B
| 1.155.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2056
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Thạnh An
| Bến xe kinh B - Kinh B (ranh Kiên Giang)
| 2.240.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2057
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cống Số 9,5 - Cống Lý Chiêu
| 770.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2058
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cầu Lý Chiêu - Cầu Bốn Tổng (Trung tâm huyện)
| 1.925.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2059
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cầu Bốn Tổng - Cống Thầy Pháp (Trung tâm huyện)
| 1.925.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2060
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Cống Thầy Pháp - Cống Nhà Thờ
| 1.925.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2061
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Toàn bộ các tuyến đường số: 34, 41, 43, 47, 53, 8, 7 -
| 1.540.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2062
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Trung tâm hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường Số 11 (từ đường Số 41 đến đường Số 55) -
| 1.540.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2063
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Toàn bộ các tuyến đường số: 38, 40 -
| 630.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2064
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường Số 6 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) -
| 630.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2065
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường Số 8 (từ đường Số 37 đến đường Số 40) -
| 630.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2066
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư Trung tâm Thương mại và Dân cư Thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường số 37 (từ đường Số 6 đến đường Số 8) -
| 630.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2067
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Các lô nền tiếp giáp đường nội bộ song song với đường Phù Đổng Thiên Vương -
| 1.540.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2068
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu tái định cư và dân cư hành chính huyện Vĩnh Thạnh
| Các lô nền còn lại -
| 630.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2069
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Thạnh An
| Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ -
| 385.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2070
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Vị trí lô nền có mặt tiền tiếp giáp Quốc lộ 80 -
| 1.960.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2071
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Cụm dân cư vượt lũ - thị trấn Vĩnh Thạnh
| Vị trí lô nền tiếp giáp các đường nội bộ trong cụm dân cư vượt lũ -
| 385.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2072
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Trung tâm Thương mại và Dân cư thương mại huyện Vĩnh Thạnh
| Vị trí lô nền cặp đường nội bộ song song đường Phù Đổng Thiên Vương -
| 1.540.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2073
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không tiếp giáp các tuyến đường, trục đường giao thông và trong các khu thương mại, khu dân cư, khu tái định cư
| Khu vực 1 (Thị trấn Vĩnh Thạnh và thị trấn Thạnh An) -
| 280.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất SX-KD đô thị
|
2074
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới
| Đường số 03, 09 và các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 -
| 1.350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2075
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Chợ Láng Sen và Dân cư nông thôn xã Thạnh Quới
| Toàn bộ các tuyến đường số 01, 02, 04, 05, 06, 07, 08 -
| 900.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2076
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường Bờ Tràm
| Kênh Thắng Lợi 1 - Kênh Bốn Tổng
| 350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2077
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường Kinh E
| Kinh 600 (giáp ranh thị trấn Thạnh An) - Trụ sở UBND xã Thạnh An và giáp ranh xã Thạnh Thắng
| 350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2078
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường Kinh E
| Ranh xã Thạnh An - Trụ sở UBND xã Thạnh Thắng
| 350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2079
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường Kinh E
| Đoạn thuộc xã Thạnh Lợi -
| 350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2080
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường ô tô vào Trung tâm xã Thạnh Lộc (T7)
| Sau thâm hậu 50m Quốc lộ 80 - Đường Bờ Tràm
| 350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2081
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình (T3)
| Giáp Cụm dân cư vượt lũ - xã Vĩnh Trinh - Kênh Thắng Lợi 1
| 350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2082
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường Sĩ Cuông
| Ranh huyện Cờ Đỏ - Kênh Bà Chiêu
| 350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2083
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường số 12 (Trung tâm hành chính xã Thạnh Quới)
| Sau thâm hậu Quốc lộ 80 - Kênh Hậu
| 900.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2084
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường Thới Thuận - Thạnh Lộc (đường WB5)
| Ranh quận Thốt Nốt - đường ô tô vào Trung tâm xã Vĩnh Bình
| 450.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2085
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Đường tỉnh 919 (Bốn Tổng - Một Ngàn) - Xã Thạnh Quới
| Cầu Láng Chim - Ranh huyện Cờ Đỏ
| 660.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2086
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ
| Ranh tỉnh An Giang - Cống Số 7,5
| 1.000.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2087
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ
| Cống Số 7,5 - Cống Số 8
| 660.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2088
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ
| Cống Số 8 - Cống Số 9 (trừ cụm Dân cư vượt lũ và Khu dân cư chợ số 8)
| 660.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2089
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - xã Thạnh Mỹ
| Cống Số 9 - Cống Số 9,5
| 660.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2090
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới
| Cống Nhà Thờ - Cầu Láng Sen
| 1.350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2091
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - xã Thạnh Quới
| Cầu Láng Sen - Cống Số 12
| 950.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2092
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - xã Thạnh Tiến
| Cống Số 12 - Cống Số 15,5
| 550.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2093
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh
| Cầu Số 1 - Cầu Số 2 (khu vực chợ xã)
| 1.350.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2094
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh
| Cầu Số 2 - Cầu Số 3
| 1.100.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2095
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh
| Cầu Số 3 - Cầu Số 5 (trừ cụm Dân cư vượt lũ)
| 900.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2096
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Quốc lộ 80 - xã Vĩnh Trinh
| Cầu Số 5 - Ranh tỉnh An Giang
| 1.000.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2097
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi
| Ranh quận Thốt Nốt - Cầu Rạch Ngã Chùa
| 900.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2098
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi
| Cầu Rạch Ngã Chùa - Giáp ranh tỉnh Kiên Giang
| 660.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2099
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Tuyến đường nối Quốc lộ 80 đến Lộ tẻ - Rạch Sỏi
| Ranh quận Thốt Nốt - Tuyến đường Lộ tẻ - Rạch Sỏi
| 900.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|
2100
| Huyện Vĩnh Thạnh
| Khu Dân cư chợ Số 8
| Các lô nền tiếp giáp Quốc lộ 80 -
| 900.000
| 0
| 0
| 0
| 0
| Đất ở nông thôn
|