Advocate la gi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "advocate", trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ advocate, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ advocate trong bộ từ điển Từ điển Y Khoa Anh - Việt

1. Wine Advocate. various.

Nậm rượu, men nhiều màu.

2. Magazines That Advocate Truth

Những tạp chí bênh vực lẽ thật

3. Does he advocate violent actions?

Người đó có cổ võ những hành động hung bạo không?

4. Some use and advocate violence.

Một số sử dụng và chủ trương bạo lực.

5. You'd make a fine advocate, yourself.

Cô sẽ là một luật sư bào chữa tuyệt vời đấy.

6. "Pardon Unlikely for Civil Rights Advocate".

“Ông Phạm Xuân Quắc mời luật sư bào chữa”.

7. Some even seem to advocate divorce.

Một số người dường như ủng hộ việc ly dị.

8. She's a single mother, a community advocate.

Cô ấy là một bà mẹ đơn thân, một người ủng hộ cộng đồng.

9. I am an advocate for such events.

Tôi là người ủng hộ những buổi trình diễn như vậy.

10. We have an amazing advocate in Dr. Zullinger.

Chúng tôi nhận được sự tán thành nhiệt liệt của tiến sĩ Zullinger.

11. They advocate minimal defense spending, and emphasize economic growth.

Họ ủng hộ chi tiêu quốc phòng ở mức tối thiểu, và nhấn mạnh phát triển kinh tế.

12. He was an advocate for social justice and democracy.

Ông là người bênh vực cho công bằng xã hội và dân chủ.

13. Ecological utopias may advocate a society that is more sustainable.

Hệ sinh thái utopia có thể hỗ trợ một xã hội lâu bền hơn.

14. She is an advocate for women's rights and reproductive health.

Cô là người ủng hộ quyền phụ nữ và sức khỏe sinh sản.

15. Varadkar was a prominent advocate of the same-sex marriage referendum.

Varadkar là một người ủng hộ nổi bật của cuộc trưng cầu hôn nhân đồng tính.

16. Brandenburg vs. Ohio, 1969, it is not illegal to advocate violence.

Brandenburg và Ohio, 1969, hoàn toàn bất hợp pháp khi tán đồng bạo lực.

17. He is our Lord, our Redeemer, our Advocate with the Father.

Ngài là Chúa, Đấng Cứu Chuộc, Đấng Biện Hộ của chúng ta với Đức Chúa Cha.

18. Fofana is also remembered as a courageous advocate of women's rights.

Fofana cũng được nhớ đến như một người ủng hộ dũng cảm cho nữ quyền.

19. An early advocate of "ABC" prioritization was Alan Lakein, in 1973.

Người ủng hộ đầu tiên của việc ưu tiên "ABC" là Alan Lakein, vào năm 1973.

20. The newness of the right hemisphere makes it the devils advocate.

Sự mới mẻ của bán cầu phải làm

21. Some songs even advocate rebellion and violence to promote national ideals.

Một số bản còn cổ võ sự nổi loạn và hung bạo nhằm đề xướng những lý tưởng quốc gia.

22. He has been an advocate for an international treaty prohibiting cyberwarfare.

Ông đã vận động thành lập một hiệp ước quốc tế cấm chiến tranh mạng.

23. The prosecutor and defendant go at it, the best advocate wins.

Công tố viên và bị cáo cùng tranh cãi. Người nói lý lẽ hay nhất thắng.

24. 19. (a) What solution to humankind’s problems does the true religion advocate?

19. a) Tôn giáo thật ủng hộ giải pháp nào cho những vấn đề nan giải của nhân loại?

25. They advocate no conspiracy with the United Nations or other peace media.

Họ không ủng hộ âm mưu nào với Liên Hiệp Quốc và bất cứ phương thế hòa bình nào khác (Ê-sai 8:12).

26. In addition to acting, Qubeka is also a dancer and fitness advocate.

Ngoài diễn xuất, Qubeka còn là một người ủng hộ khiêu vũ và thể hình.

27. You are hereby charged with the murder of a judge advocate general...

Anh bị truy tố mưa sát Luật sư cố vấn Quân Pháp.

28. Paleoconservatives advocate restrictions on immigration, non-interventionist foreign policy, and opposition to multiculturalism.

Những người cựu bảo thủ (paleocon) ủng hộ hạn chế nhập cư, chính sách đối ngoại không can thiệp, và đối lập với đa văn hóa chủ nghĩa.

29. He's a leader and a passionate advocate for the well-being of his community.

Anh ấy là một nhà lãnh đạo, người ủng hộ nhiệt tình vì hạnh phúc của cộng đồng

30. Most economists advocate independent central banks to limit the influence of politics on interest rates.

Hầu hết các nhà kinh tế ủng hộ các ngân hàng trung ương độc lập để hạn chế ảnh hưởng của chính trị tới lãi suất.

31. On 10 January 1977, she was designated as a senior advocate by the Supreme Court.

Vào ngày 10 tháng 1 năm 1977, bà được Tòa án Thượng thẩm chỉ định là một người bào chữa cao cấp.

32. Duong is now an advocate for the community-based disaster risk management investments in her commune.

Bà Dương giờ là tuyên truyền viên cho dự án đầu tư quản lý rủi ro thiên tai dựa vào cộng đồng tại địa phương của mình.

33. From Hong Kong he criticized the Nationalists' single-party system and continued to advocate multiparty federalism.

Từ Hồng Kông, ông chỉ trích hệ thống độc đảng của chính phủ Quốc dân và tiếp tục ủng hộ chế độ liên bang đa đảng.

34. Many experts advocate infrastructure investment, such as building roads and bridges and upgrading the electricity grid.

Nhiều chuyên gia ủng hộ cho xây dựng cơ sở hạ tầng, như xây dựng đường sá, cầu, nâng cấp lưới điện.

35. In this role, he continued to advocate and defend the addition of fluoride to public drinking water.

Trong vai trò này, ông tiếp tục bênh vực và bảo vệ việc pha thêm fluorine vào nước tiêu dùng công cộng.

36. The bishops called for Christians to join with Muslims and indigenous communities to advocate for peace against violent extremism.

Các giám mục kêu gọi các Kitô hữu tham gia Hồi giáo và cộng đồng địa phương để bảo vệ thế giới khỏi chủ nghĩa cực đoan.

37. As long as you maintain your grades and advocate for yourself you can graduate from the Instructional Support Program.

Nếu có thể giữ được điểm số và tự xoay xở tôi sẽ được tốt nghiệp chương trình Hỗ trợ Giáo huấn

38. [Yet] parents often provide their children with money to buy records or cassette recordings that openly advocate those things.”

[Tuy nhiên], nhiều bậc cha mẹ thường cho con cái tiền mua đĩa nhạc hay băng nhựa cát-sét cổ võ những điều này một cách công khai” (Cuốn Raising Positive Kids in a Negative World, của Zig Ziglar).

39. Her reports would shock the nation and launch her career as an investigative journalist, civic leader, and civil rights advocate.

Những báo cáo gây chấn động cả nước đã khởi đầu cho sự nghiệp nhà báo điều tra, lãnh đạo quần chúng và ủng hộ quyền công dân của cô.

40. To this day, some Corsican separatists such as the (now-disbanded) Armata Corsa, advocate the restoration of the island's republic.

Cho đến ngày nay, một số người thuộc thành phần ly khai Corse chẳng hạn như (bây giờ đã giải tán) Armata Corsa, ra sức biện hộ cho sự phục hồi nền cộng hòa của hòn đảo.

41. In fact, Julius Nyerere himself had been a great advocate for science when he said that "science will make deserts bloom."

Trên thực tế, Julius Nyerere đã cổ vũ nhiệt tình cho khoa học khi nói rằng: "Khoa học sẽ khiến sa mạc nở hoa."

42. Initially an ardent advocate of millenarianism, he eventually rejected any idea of a future Millennial Reign of Christ over the earth.

Ban đầu ông nhiệt thành cổ võ thuyết một ngàn năm, nhưng cuối cùng lại bác bỏ mọi ý tưởng về Triều Đại Một Ngàn Năm của Đấng Christ trên đất trong tương lai.

43. Counselors, friends, and relatives are encouraged not to promote personal preferences or to advocate or condemn either divorce on Scriptural grounds or reconciliation.

Những người cố vấn, bạn bè và họ hàng không nên đề cao ý kiến riêng, tán thành hay là lên án sự hòa giải hoặc sự ly dị mà Kinh Thánh cho phép.

44. It is not enough, as the victims rights advocate Cherifa Kheddar told me in Algiers, it is not enough just to battle terrorism.

Điều đó không đủ, cũng như luật được bào chữa của nạn nhân Cherifa Kheddar nói với tôi ở Algiers, chỉ chiến đấu với chủ nghĩa khủng bố là chưa đủ.

45. She is also an Advocate of the Courts of Judicature in Uganda and partner in the Law Chambers of Mubiru-Musoke, Musisi & Co. Advocates.

Bà cũng là một người ủng hộ Tòa án của Judicature ở Uganda và là thành viên của Văn phòng Luật tên là Mubiru-Musoke, Musisi & Co. Advocates.

46. Zwicky was a great advocate for the use of the wide angle Schmidt telescope, which he used to great effect to make many discoveries.

Zwicky ủng hộ cho việc sử dụng kính thiên văn góc rộng Schmidt, mà ông sử dụng để khám phá.

47. Though Aristotle did certainly advocate holding many things in common, he argued that not everything could be, simply because of the "wickedness of human nature".

Dù Aristotle chắc chắn cũng ủng hộ nhiều thứ phải được sở hữu chung, ông lập luận rằng mọi thứ không thể là sở hữu chung, đơn giản vì "bản chất độc ác của con người".

48. 7 Molecular biologist Denton concludes that “those who still dogmatically advocate that all this new reality is the result of pure chance” are believing in a myth.

7 Nhà phân tử sinh vật học Denton kết luận rằng “những ai còn biện hộ cho tín điều nói rằng mọi thực thể mới mẻ này đều là kết quả của sự ngẫu nhiên may rủi” đang tin vào một chuyện hoang đường.

49. He was one of the most determined enemies of clericalism, and an ardent advocate of "liberating national education from religious sects, while rendering it accessible to every citizen."

Ông là một trong những kẻ thù lớn nhất của thuyết giáo quyền, và là một người ủng hộ cuồng nhiệt cho "giải phóng nền giáo dục quốc dân khỏi các giáo phái, và tạo cơ hội cho mọi công dân tiếp cận nó (giáo dục)".

50. Some supporters advocate the exclusion of Kinmen and Matsu, which are still being controlled by Republic of China but are in fact part of the definition of mainland China.

Một số người ủng hộ việc loại trừ Kim Môn và Mã Tổ, hiện vẫn đang bị Trung Hoa Dân Quốc kiểm soát nhưng thực tế là một phần của định nghĩa về Trung Quốc đại lục.