Bài tập giới hạn hàm 2 biến số

Students also viewed

  • Bai giang GT2 (Chuong 3) phan Tich phan duong loai hai
  • Bai giang GT2 (Chuong 4)
  • Thông BÁO PHÚC TRA GT1 MI111111121113 PPT và ML cuối kỳ 2022
  • De hoc ky 2 toan 11 nam 2022 2023 truong thpt kien thuy hai phong
  • Chương 7 - Phương trình vi phân
  • Chương 6 - Tích phân mặt - hello
  • Chương 3 - Tích phân kép - hello
  • Chương 5 - Tích phân đường
  • Chương 4 - Tích phân bội ba
  • Chương 2 - Đạo hàm riêng và vi phân - Khai triển Taylor - Cực trị
  • Bai giang GT2 (Chuong 3) phan Tich phan duong loai mot
  • Bài-tập-các-khái-niệm-của-mô-hình-quan-hệ -Xem-lại-lần-làm-thử

Preview text

HÀM HAI BIẾN SỐ

Bài tập. Tìm và biểu diễn tập xác định của các hàm số sau:

a.

2 2

1

1

z

x y

 

b.

  

2 2 2 2

z x y    1 4 x y

  1. arcsin

x y

z

x y

d.

 

2

2 2

4

ln 1

x y

z

x y

 

a)

2 2

1

1

z

x y

 

2 2

2 2 2 2

2 2

1 0

1 0 1

1 0

x y

x y x y

x y

   

      

  

b.

  

2 2 2 2

z x y    1 4 x y

  

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

2 2 2 2

1 0 1

4 0 4

1 4 0

1 0 1

4 0 4

x y x y

x y x y

x y x y

x y x y

x y x y

        

 

    

   

      

 

      

 

 

      

   

  1. arcsin

x y

z

x y

     

2 2 2 2

1 1, 1, ,

4 0 2 2

0; 0

4 0

0; 0

x y x y

x y x y x y x y x y

x y x y

xy x y x y x xy y x xy y

x y x y x y

x y

xy

x y

x y

x y

 

           

 

           

  

  

  

  

  

  

   

  

GIỚI HẠN VÀ LIÊN TỤC CỦA HÀM HAI BIẾN SỐ

Định nghĩa 1. Điểm 𝕀

𐀀

(𝕥

𐀀

,𝕦

𐀀

) hội tụ đến 𝕀

𐀀

(𝕥

𐀀

,𝕦

𐀀

) trong 𝕅

𐀀

và ký hiệu là 𝕀

𐀀

𝕀

𐀀

nếu:

lim

𐀀→∝

𝕥

𐀀

\= 𝕥

𐀀

và lim

𐀀→∝

𝕦

𐀀

\= 𝕦

𐀀

Định nghĩa 2. Hàm 𝕓

( 𝕥,𝕦

) có giới hạn 𝔿 khi (𝕥,𝕦) → (𝕥

𐀀

,𝕦

𐀀

) nếu:

∀𝔀 > 0,∃𝗿 > 0:0 < 𝔌 < 𝗿 →

| 𝕓

( 𝕥,𝕦

) −𝔿

| < 𝔀

Trong đó 𝔌 =

(𝕥 −𝕥

𐀀

)

𐀀

  • (𝕦 −𝕦

𐀀

)

𐀀

hoặc:

∀𝕀

𐀀

(𝕥

𐀀

,𝕦

𐀀

)→ 𝕀

𐀀

(𝕥

𐀀

,𝕦

𐀀

)→ lim

𐀀→

𝕓(𝕥

𐀀

,𝕦

𐀀

)= 𝔿

Ký hiệu:

   

   

0 0 0

0

, ,

lim , lim ,

x y x y x x

y y

f x y f x y L

 

 

Định nghĩa 3. Hàm 𝕓(𝕥,𝕦) liên tục tại điểm (𝕎,𝕏) ∈ 𝔷 nếu:

   

lim , ,

x a

y b

f x y f a b

Hàm số liên tục tại mọi điểm trong miền 𝔷 ∈ 𝕅

𐀀

gọi là liên tục trên 𝔷.

Một số giới hạn kép (có dạng vô định) không có giới hạn

  • Thông thường, khi gặp dạng vô định 0/0, ∞/∞ mà bậc theo các biến x và y của tử

số và mẫu số bằng nhau (hay tốc độ biến thiên về 0 hay ∞ của tử số và mẫu số như

nhau) thì khả năng sẽ không tồn tại giới hạn.

  • Để chứng minh hàm số không tồn tại giới hạn, ta xét hai dãy

( 𝕥

𐀀

𐀀

,𝕦

𐀀

𐀀

) ,(𝕥

𐀀

𐀀

,𝕦

𐀀

𐀀

)

cùng dần tiến về (𝕥 𐀀

,𝕦

𐀀

) nhưng

( 𝕥

𐀀

𐀀

,𝕦

𐀀

𐀀

) → 𝔿

𐀀

≠ (𝕥

𐀀

𐀀

,𝕦

𐀀

𐀀

) → 𝔿

𐀀

.

Bài tập 1. Tính giới hạn của hàm số

2 2

2 2

0

0

lim

x

y

x y

x y

Cho

   

x y, 0,0 theo phương của đường thẳng

y kx thì ta có:

 

2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

1 1

, , 0

1 1

x k x k k

f x kx x

x k x k k

  

   

  

Vậy khi

   

x y, 0,0 theo những phương khác nhau thì hàm số đã cho tiến tới

những giá trị khác nhau. Do đó không tồn tại giới hạn.

Bài tập 2. Tính giới hạn của hàm số

0

0

sin

lim

2

x

y

x

x y

####### 

Cho

   

x y, 0,0 theo phương của đường thẳng y kx thì ta có:

 

, sin sin sin , 0

2 2 2

x

f x kx x

x kx k k

#######   

   

  

Vậy khi

   

x y, 0,0 theo những phương khác nhau thì hàm số đã cho tiến tới

những giá trị khác nhau. Do đó không tồn tại giới hạn.

Bài tập 3. Tính giới hạn của hàm số

0

0

2

lim

3

x

y

x y

x y

Xem xét 2 dãy điểm

1

0,

n

M

n

   

 

 

   

1

,

n

N

n

   

 

 

   

:

  

1

0 2.

1 1

0, lim 0,0 :lim 0, lim 2

1

1

1 1 1

,0 lim 0,0 :lim ,0 lim

1

3

  1. 0

n n

n n n

n n

n n n

n

M M f

n n

n

n

N N f

n n

n

  

  

     

    

     

     

     

   

     

     

1 1

lim 0, lim ,

n n

f f

n n

 

   

   

   

, như vậy không tồn tại giới hạn.

Bài 4. Tính giới hạn của hàm số

2

lim

4 3

x

y

x y

x y





Xem xét 2 dãy điểm

  

,

n

M n n và

  

,

n

N n n :

      

 

 

   

2

2

1

1

1

, lim , : lim , lim lim

7 7 7

2

1

2 1

,2 lim , : lim ,2 lim lim

10 10 10

n n

n n n n

n n

n n n n

n n

n

M n n M f n n

n

n n

n

N n n N f n n

n

   

   

      

      

   

lim , lim ,

n n

f n n f n n

 

 , như vậy không tồn tại giới hạn.

Tính giới hạn lặp

Lần lượt tính giới hạn theo từng biến, trong đó khi tính theo biến này thì xem biến

kia là hằng số và sử dụng các phương pháp tính giới hạn của hàm một biến số để

tính: vô cùng lớn, vô cùng bé tương đương, l’Hospital, ...

     

0 0 0 0 0

0

lim , lim lim , lim lim ,

x x x x y y y y x x

y y

f x y f x y f x y

    

   

     

   

   

Bài tập 1. Tính giới hạn của hàm số

2

0

1

3 1 1

lim

5

x

y

xy

xy

 

  

 

     

2 2

2 0 0 1 0 1

1

2

0 1 0 1 0

3 1 1 3 1 1

3 1 1 3 1 1

lim lim lim lim lim

5 5

5 3 1 1

3 3 3 3

lim lim lim lim lim

10

5 3 1 1 5 3 1 1 5 3 1 1

x x y x y

y

x y x y x

xy xy

xy xy

xy xy

xy xy

xy

xy xy y x x

    

    

 

   

 

   

 

 

 

 

 

 

 

 

     

     

   

     

     

     

Bài tập 2. Tính giới hạn của hàm số

2

2

1

2 2 1 1

lim

4 1

xy

x

y

x y x y

x xy y



 

  

 

 

  

 

2

2 2 2

2 2 2

1

1

4 2

2

2 1

2 2

2 2 1 1 2 2 1 1 2 1

lim lim lim lim

4 1 4 1 4 2

2 1 2 1

lim lim 1

4 2 4 2

xy xy

x

x x y x

y

x x

x

x

x x

x y x y x y x y x x

x xy y x xy y x x

x x x

x x x x

   

 

 

 

   

         

 

 

     

   

         

     

 

 

      

   

   

         

 

 

2

2

2 1

4 2

2 1

lim

2

4 2

1

0

lim 1

x

x

x

x x

x

x

x x

u

u

e e

u e



 

 

 

 

Bài tập 3. Tính giới hạn của hàm số

 

yx

2

1

1

2 1

lim

ln

x

y

x x y

x xy y

   

 

 

 

   

yx yx x

2 2

1 1 1 1

1

2 1 2 1

lim lim lim lim

ln ln ln 1

x x y x

y

x x y x x y x x

x xy y x xy y x x

   

 

          

   

     

 

       

     

 

Ta có:

 

ln ln ( 0)

' 1

ln ln 1

' ln 1

x

x

y x y x x x

y

x x x

y x

y x x

   

   

  

  

2

x

1 1 1

2

1

. ln 1

ln 1 1

lim lim lim 2

1 1

ln 1

1

x x

x

L L

x x x

x x x

x x x x

x

x x

x x

  

 

    

    

 

 

 

 

Tính giới hạn kép nhờ định lý giới hạn kẹp và bất đẳng thức giới hạn

  • Bất đẳng thức giới hạn: cho 2 hàm số 𝕓

( 𝕥,𝕦

) ≤ 𝕔

( 𝕥,𝕦

) ,∀(𝕥,𝕦) ∈

𝕉(𝕥

𐀀

,𝕦

𐀀

){(𝕥

𐀀

,𝕦

𐀀

)} thỏa mãn điều kiện:

lim

a/c

a/c→a/c

a/c

𝕓(𝕥,𝕦)= 𝕎; lim

a/c

a/c→a/c

a/c

𝕔(𝕥,𝕦)= 𝕏

Thì 𝕎 ≤ 𝕏.

  • Định lý giới hạn kẹp: cho 3 hàm số 𝕓(𝕥,𝕦)≤ 𝕔(𝕥,𝕦)≤ ℎ(𝕥,𝕦),∀(𝕥,𝕦) ∈

𝕉(𝕥

𐀀

,𝕦

𐀀

){(𝕥

𐀀

,𝕦

𐀀

)} thỏa mãn điều kiện:

     

0 0 0

0 0 0

lim , lim , ;lim ,

x x x x x x

y y y y y y

f x y h x y a g x y a

  

  

  

Thì:

 

0

0

lim ,

x x

y y

g x y a

Bài tập 1. Tính giới hạn của hàm số

2 2

lim

x y

x

y

x y

e





(có dạng

)

Nhận thấy:

 
 
 

2

2 2 2

2

2 2

0 , 0, 0 0 ,

x y x y t

x y x y t

x y x y x y t x y

e e e

 

 

           

2

2 2

lim lim lim 0

L L

t t t

x t t

y

t t

t

e e e

  



     

2 2

lim 0

x y

x

y

x y

e





 

Bài tập 2. Tính giới hạn của hàm số

2 2

lim

x

y

x y

x xy y





 

(có dạng

)

Nhận thấy:

2 2

2 2

1 1

0, 0, 0 0 , 0, 0

x y x y

x xy y xy x y x y

x xy y xy x y

 

              

 

1 1 1 1

lim lim lim 0

x x x

y y y

x y x y

  

  

 

   

 

 

2 2

lim 0

x

y

x y

x xy y





 

 

Bài 3. Tính giới hạn của hàm số

 

3

2 2

lim

2

x

y

x y

x y





Với   x y0, 0:

 

      

2

2 2 2 2

3 3

2 2 2

2 2 2

1

2 2

2

x y x y x y

x y x y

x y

x y

x y

    

 

   

Ta có:

  

3

2 2

1

lim lim

2 2

x x

y y

x y

x y

x y

 

 

     

Sự liên tục của hàm nhiều biến

Định nghĩa: Hàm số 𝕓(𝕥,𝕦) được gọi là liên tục tại điểm (𝕎,𝕏) ∈ 𝔷 nếu:

lim

→a/c

a/c→a/c

𝕓(𝕥,𝕦)= f(𝕎,𝕏)

Hàm số liên tục tại mọi điểm trong miền 𝔷 ∈ 𝕅

𐀀

gọi là liên tục trên 𝔷.

Bài tập 1. Cho hàm số:

 

2 1

,

1

x y

f x y

x

 

Chứng minh rằng 𝕓 liên tục tại gốc tọa độ.

Ta có:

 

0 2 1

0,0 1

0 1

f

 

  

   

0 0

0 0

2 1

lim , lim 1 0,

1

x x

y y

x y

f x y f

x

 

 

 

   