Uploaded byTuấn Trung Show 0% found this document useful (0 votes) 25 views 1 page giới hạn hàm số 11 Copyright© © All Rights Reserved Available FormatsPDF, TXT or read online from Scribd Share this documentDid you find this document useful?Is this content inappropriate?0% found this document useful (0 votes) 25 views1 page Giới Hạn Hàm Số Dạng 0-0Uploaded byTuấn Trung giới hạn hàm số 11 Jump to Page You are on page 1of 1 Search inside document Reward Your CuriosityEverything you want to read. Anytime. Anywhere. Any device. No Commitment. Cancel anytime. Tài liệu gồm 154 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Trọng, tóm tắt lý thuyết, hướng dẫn giải các dạng toán và tuyển chọn các bài tập chuyên đề giới hạn và liên tục, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học sinh trình Đại số và Giải tích 11 chương 4. BÀI 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.
BÀI 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.
BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC.
BÀI 4. ÔN TẬP CHƯƠNG IV.
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected] TÌM GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH DẠNG a). b). c). d). Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 0 -3 2 1 1 1 -2 0 Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 0 0 -4 3 1 1 1 1 -3 0 Vậy (khi thì ta thấy cả tử và mẫu đều dần về 0, có nghĩa vẫn còn vô định , nên ta phải phân tích thành nhân tử tiếp).Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 1 1 -3 1 1 2 3 0 e). f). Câu 2: Tìm các giới hạn sau : a). b). c).d). e). f).LỜI GIẢI a). b). c). Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:2 -5 -2 -3 3 2 1 1 0 Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:4 -12 4 -12 3 4 0 4 0 .d). e). f). Câu 3: Tìm các giới hạn sau: a). b). c).d). e). f).LỜI GIẢI a). Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 1 -5 -2 2 1 3 1 0 Vậy b). c). Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 -2 0 0 1 -2 2 1 0 0 0 1 0 Vậy d). Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 -1 0 -1 1 1 1 0 0 -1 0 Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 -5 7 -3 1 1 -4 3 0 .e). .f). .Câu 4: Tìm các giới hạn sau: a). b).c). d). e).LỜI GIẢI a). Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 -5 3 9 3 1 -2 -3 0 b). Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:2 8 7 -4 -4 -2 2 4 -1 -2 0 Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:3 14 20 8 -2 3 8 4 0 (Khi ta thấy cả tử và mẫu đều dần về 0, nên vẫn còn vô định. Do đó ta phân tích thành nhân tử cả tử và mẫu tiếp để khử dạng vô định).Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:2 4 -1 -2 -2 2 0 -1 0 Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:c). Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 -5 9 -7 2 1 1 -4 5 -2 0 Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 -3 1 3 -2 1 1 -2 -1 2 0 (Khi ta thấy cả tử và mẫu đều dần về 0, nên vẫn còn vô định. Do đó ta phân tích thành nhân tử cả tử và mẫu tiếp để khử dạng vô định).Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 -4 5 -2 1 1 -3 2 0 Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 -2 -1 2 1 1 -1 -2 0 d). Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:1 1 1 1 1 -5 1 1 2 3 4 5 0 e). Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:4 -5 0 0 0 1 1 4 -1 -1 -1 -1 0 Phân tích thành nhân tử bằng Hoocner:4 -1 -1 -1 -1 1 4 3 2 1 0 .Câu 5: Tìm các giới hạn sau: a). b).c). d).LỜI GIẢI a). b). .c). .d). a). b). c). d). e). f). .Câu 7: Tìm các giới hạn sau: a). b). c).d). e).LỜI GIẢI a). b). .c). .d). .e). Câu 8: Tìm các giới hạn sau: a). b). c).d). e). f).LỜI GIẢI a). b). c). d). Ta có : Và Vậy e). f). LỜI GIẢI a). b). c). ( )d). e). .CÁCH 2: Câu 10: Tính các giới hạn sau: a). b). c).LỜI GIẢI a). b). c). .Câu 10: Tìm các giới hạn sau: 1). 2).3). 4). 5). 7).6). 8).9). 10).LỜI GIẢI 1). 2). Tính TínhVậy giới hạn cần tìm: CÁCH 2: Kết luận 4). Ta có Ta có 5). . Đặt Tính : Tính . TínhVậy giới hạn cần tìm : 7). Phân tích , bằng sơ đồ Hoocne sau:1 0 -2 1 1 1 1 -1 0 6). Tính Tính TínhKết luận 8). . Đặt Tính TínhVậy .9). . ĐặtCó Tính TínhVậy .Tương tự: Tìm ; ; .10). .Câu 10: Tìm các giới hạn sau: 1). 2).3). 4).5). 6).7). 8).9). 20).LỜI GIẢI 1). Phân tích , bằng sơ đồ Hoocne sau:2 -5 3 1 -1 1 2 -3 0 1 0 Phân tích , bằng sơ đồ Hoocne sau:3 -8 6 0 -1 1 3 -5 1 1 0 (thay x = 0 vào tử và mẫu vẫn còn dạng vô định , nên tiếp tục phân tích đa thức thành nhân tử, cả tử và mẫu).Phân tích , bằng sơ đồ Hoocne sau:2 -3 0 1 1 2 -1 -1 0 Phân tích , bằng sơ đồ Hoocne sau:3 -5 1 1 1 3 -2 -1 0 (thay x = 0 vào tử và mẫu vẫn còn dạng vô định , nên tiếp tục phân tích đa thức thành nhân tử, cả tử và mẫu).2). Tương tự: Tìm 3). 4). .Đặt . Ta cóVà Vậy 5). 6). 7). Tính M: Tính N: Vậy Tương tự: Tìm ,8). . Vậy9). Đặt . Ta có khi thìVậy 10). Câu 10: Tìm các giới hạn sau: 1). 2).3). 4).5). 6).7). 8).LỜI GIẢI 1). . ĐặtTa có Vậy 2). Đặt Ta có khi thìVậy Tương tự: 3). Tính TínhVậy 4). Tính M: Tính N: Đặt Ta có Vậy Tương tự tính: ,5). Tính TínhVậy 6). Ta có .7). .8). .Làm sao để biết giới hạn bằng 0?Dãy số có giới hạn 0. Định nghĩa: Nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó thì dãy số (un) đó có giới hạn 0. Vô định trong toán học là gì?(Toán học) Nói một phương trình hoặc một bài toán có vô số lời giải. Trong phương trình vô định có x là ẩn số, bất cứ giá trị nào của x cũng là nghiệm số của phương trình. Đường vô cùng nhấn 0 bằng bao nhiêu?Trong số học thông thường, biểu thức này không có nghĩa, vì không có số nào, khi nhân với 0, sẽ cho kết quả là a (với mọi giá trị a thuộc tập số thực, hiểu đơn giản là bất kỳ giá trị nào nhân với 0 cũng bằng 0), và do đó phép chia cho 0 là không xác định. Tìm giới hạn của hàm số là gì?Giới hạn của hàm số là khái niệm cơ bản trong lĩnh vực giải tích và vi tích phân. Đây là khái niệm có liên quan mật thiết đến hàm số khi có biến tiến tới một giá trị xác định nào đó. Ta có thể nói hàm hàm số có giới hạn L tại a khi f(x) tiến càng gần L khi x tiến càng gần a. |