Uploaded by
Tuấn Trung
0% found this document useful (0 votes)
25 views
1 page
giới hạn hàm số 11
Copyright
© © All Rights Reserved
Available Formats
PDF, TXT or read online from Scribd
Share this document
Did you find this document useful?
Is this content inappropriate?
0% found this document useful (0 votes)
25 views1 page
Giới Hạn Hàm Số Dạng 0-0
Uploaded by
Tuấn Trung
giới hạn hàm số 11
Jump to Page
You are on page 1of 1
Search inside document
Reward Your Curiosity
Everything you want to read.
Anytime. Anywhere. Any device.
No Commitment. Cancel anytime.
Tài liệu gồm 154 trang, được biên soạn bởi thầy giáo Nguyễn Trọng, tóm tắt lý thuyết, hướng dẫn giải các dạng toán và tuyển chọn các bài tập chuyên đề giới hạn và liên tục, giúp học sinh lớp 11 tham khảo khi học sinh trình Đại số và Giải tích 11 chương 4.
BÀI 1. GIỚI HẠN CỦA DÃY SỐ.
- TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
- DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP. Dạng 1. Tính giới hạn L = lim P(n)/Q(n) với P(n), Q(n) là các đa thức. Dạng 2. Tính giới hạn dạng L = lim P(n)/Q(n) với P(n), Q(n) là các hàm mũ an. Dạng 3. Tính giới hạn của dãy số chứa căn thức.
- BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
BÀI 2. GIỚI HẠN CỦA HÀM SỐ.
- TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
- DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP. Dạng 1. Tính giới hạn vô định dạng 0/0, trong đó tử thức và mẫu thức là các đa thức. Dạng 2. Tính giới hạn vô định dạng 0/0, trong đó tử thức và mẫu thức có chứa căn thức. Dạng 3. Giới hạn của hàm số khi x tiến đến vô cực. Dạng 4. Giới hạn một bên x tiến đến x0+ hoặc x tiến đến x0-. Dạng 5. Giới hạn của hàm số lượng giác.
- BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
BÀI 3. HÀM SỐ LIÊN TỤC.
- TÓM TẮT LÝ THUYẾT.
- DẠNG TOÁN VÀ BÀI TẬP. Dạng 1. Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm. Dạng 2. Xét tính liên tục của hàm số trên tập xác định. Dạng 3. Chứng minh phương trình có nghiệm.
- BÀI TẬP RÈN LUYỆN.
BÀI 4. ÔN TẬP CHƯƠNG IV.
- Giới Hạn - Hàm Số Liên Tục
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected]
TÌM GIỚI HẠN VÔ ĐỊNH DẠNG
a).
b).
c).
d).
Phân tích
1
0
-3
2
1
1
1
-2
0
Phân tích
1
0
0
-4
3
1
1
1
1
-3
0
Vậy
Phân tích
Phân tích
1
1
1
-3
1
1
2
3
0
e).
f).
Câu 2: Tìm các giới hạn sau :
a).
d).
LỜI GIẢI
a).
b).
c).
Phân tích
2
-5
-2
-3
3
2
1
1
0
Phân tích
4
-12
4
-12
3
4
0
4
0
d).
e).
f).
Câu 3: Tìm các giới hạn sau:
a).
d).
LỜI GIẢI
a).
Phân tích
1
1
-5
-2
2
1
3
1
0
Vậy
b).
c).
Phân tích
1
-2
0
0
1
-2
2
1
0
0
0
1
0
Vậy
d).
Phân tích
1
-1
0
-1
1
1
1
0
0
-1
0
Phân tích
1
-5
7
-3
1
1
-4
3
0
e).
f).
Câu 4: Tìm các giới hạn sau:
a).
c).
LỜI GIẢI
a).
Phân tích
1
-5
3
9
3
1
-2
-3
0
b).
Phân tích
2
8
7
-4
-4
-2
2
4
-1
-2
0
Phân tích
3
14
20
8
-2
3
8
4
0
Phân tích
2
4
-1
-2
-2
2
0
-1
0
Phân tích
c).
Phân tích
1
-5
9
-7
2
1
1
-4
5
-2
0
Phân tích
1
-3
1
3
-2
1
1
-2
-1
2
0
Phân tích
1
-4
5
-2
1
1
-3
2
0
Phân tích
1
-2
-1
2
1
1
-1
-2
0
d).
Phân tích
1
1
1
1
1
-5
1
1
2
3
4
5
0
e).
Phân tích
4
-5
0
0
0
1
1
4
-1
-1
-1
-1
0
Phân tích
4
-1
-1
-1
-1
1
4
3
2
1
0
Câu 5: Tìm các giới hạn sau:
a).
c).
LỜI GIẢI
a).
b).
c).
d).
a).
b).
c).
d).
e).
f).
Câu 7: Tìm các giới hạn sau:
a).
d).
LỜI GIẢI
a).
b).
c).
d).
e).
Câu 8: Tìm các giới hạn sau:
a).
d).
LỜI GIẢI
a).
b).
c).
d).
Ta có :
Và
Vậy
e).
f).
LỜI GIẢI
a).
b).
c).
d).
e).
CÁCH 2:
Câu 10: Tính các giới hạn sau:
a).
LỜI GIẢI
a).
b).
c).
Câu 10: Tìm các giới hạn sau:
1).
3).
6).
9).
LỜI GIẢI
1).
2).
Vậy giới hạn cần tìm:
CÁCH 2:
Kết luận
4).
Ta có
Ta có
5).
Vậy giới hạn cần tìm :
7).
Phân tích
1
0
-2
1
1
1
1
-1
0
6).
Kết luận
8).
Vậy
9).
Có
Vậy
Tương tự: Tìm
10).
Câu 10: Tìm các giới hạn sau:
1).
3).
5).
7).
9).
LỜI GIẢI
1).
Phân tích
2
-5
3
1
-1
1
2
-3
0
1
0
Phân tích
3
-8
6
0
-1
1
3
-5
1
1
0
Phân tích
2
-3
0
1
1
2
-1
-1
0
Phân tích
3
-5
1
1
1
3
-2
-1
0
2).
Tương tự: Tìm
3).
4).
Đặt
Và
Vậy
5).
6).
7).
Tính M:
Tính N:
Vậy
Tương tự: Tìm
8).
9).
Đặt
Vậy
10).
Câu 10: Tìm các giới hạn sau:
1).
3).
5).
7).
LỜI GIẢI
1).
Ta có
Vậy
2).
Đặt
Ta có khi
Vậy
Tương tự:
3).
Vậy
4).
Tính M:
Tính N:
Đặt
Ta có
Vậy
Tương tự tính:
5).
Vậy
6). Ta có
7).
8).
Làm sao để biết giới hạn bằng 0?
Dãy số có giới hạn 0. Định nghĩa: Nếu với mỗi số dương nhỏ tùy ý mọi số hạng của dãy số, kể từ một số hạng nào đó trở đi, đều có giá trị tuyệt đối nhỏ hơn số dương đó thì dãy số (un) đó có giới hạn 0.
Vô định trong toán học là gì?
(Toán học) Nói một phương trình hoặc một bài toán có vô số lời giải. Trong phương trình vô định có x là ẩn số, bất cứ giá trị nào của x cũng là nghiệm số của phương trình.
Đường vô cùng nhấn 0 bằng bao nhiêu?
Trong số học thông thường, biểu thức này không có nghĩa, vì không có số nào, khi nhân với 0, sẽ cho kết quả là a (với mọi giá trị a thuộc tập số thực, hiểu đơn giản là bất kỳ giá trị nào nhân với 0 cũng bằng 0), và do đó phép chia cho 0 là không xác định.
Tìm giới hạn của hàm số là gì?
Giới hạn của hàm số là khái niệm cơ bản trong lĩnh vực giải tích và vi tích phân. Đây là khái niệm có liên quan mật thiết đến hàm số khi có biến tiến tới một giá trị xác định nào đó. Ta có thể nói hàm hàm số có giới hạn L tại a khi f(x) tiến càng gần L khi x tiến càng gần a.