Bài tập trắc nghiệm lịch sử 8 bài 24 năm 2024

YOMEDIA

Câu hỏi trắc nghiệm (20 câu):

  • * A. Ngày 9 tháng 1 năm 1858.
    • B. Ngày 1 tháng 9 năm 1858.
    • C. Ngày 30 tháng 9 năm 1858.
    • D. Ngày 1 tháng 9 năm 1885.
  • * A. Hoàng Diệu.
    • B. Nguyễn Tri Phương
    • C. Nguyễn Trung Trực
    • D. Trương Định
  • * A. Thực dân Pháp chiếm được Đà Nẵng.
    • B. Thực dân Pháp phải rút quân về nước.
    • C. Pháp chỉ chiếm được bán đảo Sơn Trà phải chuyển hướng tấn công Gia Định
    • D. Triều đình và Pháp giảng hoà.
  • * A. Đánh vào Gia Định.
    • B. Đánh vào Sơn Trà (Đà Nẵng).
    • C. Đánh vào Nha Trang.
    • D. Đánh ra kinh thành Huế.
  • * A. Quân Pháp đánh chiếm Định Tường.
    • B. Quân Pháp đánh chiếm Biên Hòa.
    • C. Quân Pháp đánh chiếm Vĩnh Long.
    • D. Quân Pháp nổ súng tấn công Đại đồn Chí Hòa.
  • * A. Trương Định.
    • B. Nguyễn Tri Phương,
    • C. Phan Thanh Giản.
    • D. Nguyễn Trường Tộ.
  • * A. Đại đồn Chí Hoà.
    • B. Tỉnh Vĩnh Long.
    • C. Tỉnh Định Tường.
    • D. Thành Gia Định.
  • * A. Ngày 5 tháng 6 năm 1862.
    • B. Ngày 6 tháng 5 năm 1862.
    • C. Ngày 8 tháng 6 năm 1862.
    • D. Ngày 6 tháng 8 năm 1862.
  • * A. Nguyễn Tri Phương.
    • B. Nguyễn Trường Tộ.
    • C. Phan Thanh Giản.
    • D. Trương Định
  • * A. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì và đảo Côn Lôn.
    • B. Ba tỉnh miền Đông Nam kì và đảo Côn Lôn.
    • C. Ba tỉnh miền Đông Nam Kì với đảo Phú Quốc.
    • D. Ba tỉnh miền Tây Nam Kì với đảo Côn Đảo.
  • * A. Đà Nẵng, Thuận An, Quy Nhơn.
    • B. Đà Nẵng, Thuận An, Quảng Yên.
    • C. Đà Nẵng, Ba Lạt, Quảng Yên
    • D. Đà Nẵng, Ba Lạt, Cửa việt.
  • * A. Nguyễn Tri Phương.
    • B. Trương Quyền
    • C. Nguyễn Trung Trự
    • D. Trương Định.
  • * A. Tập trung lực lượng đàn áp các cuộc khởi nghĩa nông: dân ở Trung và Bắc Kì.
    • B. Lãnh đạo nhân dân tổ chức kháng chiến.
    • C. Kiên quyết đòi Pháp trả lại các tỉnh đã chiếm đóng.
    • D. Hòa hoãn với Pháp để chống lại nhân dân.
  • * A. Vĩnh Long, cần Thơ, An Giang.
    • B. Vĩnh Long, An Giang, Hà Tiên
    • C. Vĩnh Long, Hà Tiên, Cần Thơ.
    • D. Vĩnh Long, Mĩ Tho, Hà Tiên.
  • * A. Nguyễn Đình Chiểu, Hồ Huân Nghiệp, Phan Văn Trị
    • B. Nguyễn Đình Chiểu, Trương Quyền, Phan văn Trị
    • C. Nguyễn Đình Chiểu, Phan Tồn, Phan Liêm
    • D. Nguyễn Đình Chiểu, Nguyễn Trung Trực, Nguyễn Hữu Huân
  • * A. Nguyễn Hữu Huân.
    • B. Nguyễn Đình Chiểu,
    • C. Hồ Huân Nghiệp.
    • D. Phan Văn Trị.
  • * A. Trương Định.
    • B. Trương Quyền
    • C. Nguyễn Trung Trực
    • D. Nguyễn Tri Phương.
  • * A. Lực lượng của ta bố phòng mỏng
    • B. Ta không chuẩn bị vì nghĩ địch không đánh,
    • C. Lãnh tụ các cuộc khởi nghĩa bị bắn, bị giết.
    • D. Thái độ do dự và nhu nhược của triều đình Huế.
  • * A. Chống thực dân Pháp xâm lược và chống phong kiến đầu hàng.
    • B. Chống thực dân Pháp xâm lược.
    • C. Chống sự đàn áp của quân lính triều đình.
    • D. Chống sự nhu nhược, yếu hèn của vua quan nhà Nguyễn.
  • * A. Do sự nhu nhược của triều đình Huế.
    • B. Thực dân Pháp cấu kết với triều đình đàn áp, khởi nghĩa chưa có đường lối đấu tranh thống nhất.
    • C. Các cuộc khởi nghĩa nổ ra lẻ tẻ
    • D. Kẻ thù còn quá mạnh, lực lượng ta còn non yếu.

ZUNIA9

Bài tập trắc nghiệm lịch sử 8 bài 24 năm 2024

XEM NHANH CHƯƠNG TRÌNH LỚP 8

YOMEDIA