Tài liệu gồm 281 trang, tuyển tập 11 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 có đáp án và lời giải chi tiết; các đề thi được biên soạn theo hình thức 100% trắc nghiệm với 50 câu hỏi và bài toán, thời gian học sinh làm bài thi là 90 phút. Trích dẫn 11 đề ôn tập kiểm tra cuối học kỳ 2 môn Toán 11 (100% trắc nghiệm): + Cho hình chóp S ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O với AB AD. Đường thẳng SA vuông góc với mặt đáy ABCD. Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng định nào dưới đây là sai? A. IO ABCD. B. BC SB. C. Tam giác SCD vuông ở D. D. SAC là mặt phẳng trung trực của BD. + Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A. Hai mặt phẳng P và Q vuông góc với nhau và cắt nhau theo giao tuyến d Với mỗi điểm A thuộc P và mỗi điểm B thuộc Q thì ta có AB vuông góc với d. B. Nếu hai mặt phẳng P và Q cùng vuông góc với mặt phẳng R thì giao tuyến của P và Q nếu có cũng sẽ vuông góc với R. C. Hai mặt phẳng cùng vuông góc với một mặt phẳng thứ ba thì song song với nhau. D. Nếu hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng thuộc mặt phẳng này sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. + Cho a b α α. Mệnh đề nào sau đây đúng? A. Khoảng cách từ a đến α bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của a đến một điểm thuộc α. B. Khoảng cách từ a đến α bằng khoảng cách từ a đến b. C. Khoảng cách từ a đến α bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của a đến α. D. Khoảng cách từ a đến α bằng khoảng cách từ một điểm bất kỳ của a đến một điểm thuộc.
Ghi chú: Quý thầy, cô và bạn đọc có thể chia sẻ tài liệu trên TOANMATH.com bằng cách gửi về: Facebook: TOÁN MATH Email: [email protected] BÀI VIẾT LIÊN QUANCho hình chóp S.ABCD có SA ⊥ (ABCD), tứ giác ABCD là hình thang cân có đáy lớn AD gấp đôi đáy nhỏ BC và cạnh bên AB = BC. Mặt phẳng (P) đi qua A, vuông góc với SD và cắt SB, SC, SD lần lượt tại M, N, P. Khi đó ta có thể kết luận gì về tứ giác AMNP?
Xem đáp án Chọn A. - Dựng AP ⊥ SD (P ∈ SD). - Trong mp(SCD) dựng PN ⊥ SD (N ∈ SC) - Khi đó mặt phẳng (P) ≡ (APN). - Trong mặt phẳng (ABCD) dựng AK ⊥ AD (K ∈ BC). - Mà: AK ⊥ SA ⇒ AK ⊥ SD ⇒ K ∈ (APN). - Trong (SBC) , gọi M = NK ∩ SB. Khi đó tứ giác AMNP là thiết diện của mặt phẳng (P) với hình chóp S.ABCD suy ra tứ giác AMNP nội tiếp đường tròn. Cách khác: - Dựng AP ⊥ SD (P ∈ SD). - Trong (SCD) dựng PN ⊥ SD (N ∈ SC). - Khi đó mặt phẳng (P) ≡ (APN). - Trong (ABCD), gọi O = AC ∩ BD. - Trong (SAC), gọi I = AC ∩ SO. - Trong (SBD), gọi M = PI ∩ SB. - Khi đó mặt phẳng (P) ≡ (AMNP). - Ta có: IA.IN = IP.IM ⇒ AMNP nội tiếp đường tròn. Câu 22: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
Xem đáp án Chọn B - Một hàm số có giới hạn tại điểm x = a thì nó liên tục tại x = a nhưng liên tục thì chưa chắc có đạo hàm ví dụ như hàm số: có giới hạn và liên tục tại x = 0, nhưng không có đạo hàm tại x = 0. Câu 31: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?
Xem đáp án Chọn C. - Phương án A sai vì góc giữa hai đường thẳng có thể là góc vuông. - Phương án B sai vì đường thẳng b có thể trùng với đường thẳng c. - Phương án D sai vì góc giữa hai vectơ có thể là góc tù. - Phương án C đúng (theo định nghĩa sách giáo khoa). Câu 34: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây.
Xem đáp án Chọn D. - Ta có khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau a và b là khoảng cách từ một điểm N bất kỳ trên b đến mặt phẳng (P) chứa a và song song với b. Câu 36: Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau. A.Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. B.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một một mặt phẳng thì song song với nhau. C.Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song với nhau. D.Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song với nhau. Câu 40: Cho hàm số f(x). Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau đây.
Câu 42: Khẳng định nào sau đây là đúng?
Câu 44: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau đây:
Câu 46: Các giá trị của x để 1+sinx; sin2x; 1+sin3x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng.
Xem đáp án Chọn A. - Để: 1+sinx;sin2x;1+sin3x là ba số hạng liên tiếp của một cấp số cộng thì: - Biểu diễn 3 họ nghiệm đó trên đường tròn lượng giác thì vị trí các điểm xuất hiện là: . Do đó loại Đáp án B, C. - Đáp án D. Thiếu nghiệm. - Đáp án A. Đầy đủ nhất. +) Với thì vị trí điểm biểu diễn là: -π/2 ứng với k = 0 +) Với thì vị trí điểm biểu diễn là: ứng với k = 0,1,2. Câu 49: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:
Xem đáp án Chọn B. +) Đáp án A. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng nằm trong mặt phẳng này mà vuông góc với giao tuyến sẽ vuông góc với mặt phẳng kia. +) Đáp án C. Hai mặt phẳng vuông góc với nhau thì mọi đường thẳng vuông góc với mặt phẳng này sẽ thuộc hoặc không thuộc mặt phẳng kia. |