Bạn đã về nhà chưa tiếng anh là gì năm 2024

  1. Say cheese! > Cười lên nào ! (Khi chụp hình)
  2. Be good ! > Ngoan nhá! (Nói với trẻ con)
  3. Bottom up! > 100% nào! (Khi…đối ẩm)
  4. Me? Not likely! > Tao hả? Không đời nào!
  5. Scratch one’s head: > Nghĩ muốn nát óc
  6. Take it or leave it! > Chịu thì lấy, không chịu thì thôi!
  7. Hell with haggling! > Thấy kệ nó!
  8. Mark my words! > Nhớ lời tao đó!
  9. Bored to death! > Chán chết!
  10. What a relief! > Đỡ quá!
  11. Enjoy your meal! > Ăn ngon miệng nhá!
  12. Go to hell! > Đi chết đi! (Đừng có nói câu này nhiều nha!)
  13. It serves you right! > Đáng đời mày!
  14. The more, the merrier! > Càng đông càng vui (Especially when you're holding a party)
  15. Beggars can't be choosers! > ăn mày còn đòi xôi gấc
  16. Boys will be boys! > Nó chỉ là trẻ con thôi mà!
  17. Good job!= well done! > Làm tốt lắm!
  18. Go hell! > chết đi, đồ quỷ tha ma bắt (những câu kiểu này nên biết chỉ để biết thôi nhé! đừng lạm dụng)
  19. Just for fun! > Cho vui thôi
  20. Try your best! > Cố gắng lên (câu này chắc ai cũng biết)
  21. Make some noise! > Sôi nổi lên nào!
  22. Congratulations! > Chúc mừng !
  23. Rain cats and dogs. > Mưa tầmtã
  24. Love me love my dog. > Yêu em yêu cả đường đi, ghét em ghét cả tông ty họ hàng
  25. Strike it.> Trúng quả
  26. Alway the same. > Trước sau như một
  27. Hit it off. > Tâm đầu ý hợp
  28. Hit or miss. > Được chăng hay chớ
  29. Add fuel to the fire. > Thêm dầu vào lửa
  30. To eat well and can dress beautyfully. > Ăn trắng mặc trơn
  31. Don't mention it! = You're welcome = That's allright! = Not at all. > Không có chi
  32. Just kidding. > Chỉ đùa thôi
  33. No, not a bit. > Không chẳng có gì
  34. Nothing particular! > Không có gì đặc biệt cả
  35. After you. > Bạn trước đi
  36. Have I got your word on that? > Tôi có nên tin vào lời hứa của anh không?
  37. The same as usual! > Giống như mọi khi
  38. Almost! > Gần xong rồi
  39. You 'll have to step on it > Bạn phải đi ngay
  40. I'm in a hurry. > Tôi đang bận
  41. What the hell is going on? > Chuyện quái quỷ gì đang diễn ra vậy?
  42. Sorry for bothering! > Xin lỗi vì đã làm phiền
  43. Give me a certain time! > Cho mình thêm thời gian
  44. Prorincial! > Sến
  45. Decourages me much! > Làm nản lòng
  46. It's a kind of once-in-life! > Cơ hội ngàn năm có một
  47. Out of sight out of might! > Xa mặt cách lòng
  48. The God knows! > Chúa mới biết được
  49. Women love throught ears, while men love throught eyes! > Con gái yêu bằng tai, con trai yêu bằng mắt.
  50. Poor you/me/him/her...! > tội nghiệp mày/tao/thằng đó/ con đó
  51. Go along with you. > Cút đi
  52. Let me see. > Để tôi xem đã/ Để tôi suy nghĩ đã
  53. Quên nó đi! (Đủ rồi đấy!) > Forget it! (I've had enough!)
  54. Bạn đi chơi có vui không? > Are you having a good time?
  55. Ngồi nhé. > Scoot over
  56. Bạn đã có hứng chưa? (Bạn cảm thấy thích chưa?) > Are you in the mood?
  57. Mấy giờ bạn phải về? > What time is your curfew?
  58. Chuyện đó còn tùy > It depends
  59. Nếu chán, tôi sẽ về (nhà) > If it gets boring, I'll go (home)
  60. Tùy bạn thôi > It's up to you
  61. Cái gì cũng được > Anything's fine
  62. Cái nào cũng tốt > Either will do.
  63. Tôi sẽ chở bạn về > I'll take you home
  64. Bạn thấy việc đó có được không? > How does that sound to you?
  65. Dạo này mọi việc vẫn tốt hả? > Are you doing okay?
  66. Làm ơn chờ máy (điện thoại) > Hold on, please
  67. Xin hãy ở nhà ---> Please be home
  68. Gửi lời chào của anh tới bạn của em ---> Say hello to your friends for me.
  69. Tiếc quá! > What a pity!
  70. Quá tệ ---> Too bad!
  71. Nhiều rủi ro quá! > It's risky!
  72. Cố gắng đi! > Go for it!
  73. Vui lên đi! > Cheer up!
  74. Bình tĩnh nào! > Calm down!
  75. Tuyệt quá > Awesome
  76. Kỳ quái > Weird
  77. Đừng hiểu sai ý tôi > Don't get me wrong
  78. Chuyện đã qua rồi > It's over
  79. Sounds fun! Let's give it a try! > Nghe có vẻ hay đấy, ta thử nó (vật)xem sao
  80. Nothing's happened yet > Chả thấy gì xảy ra cả
  81. That's strange! > Lạ thật
  82. I'm in nomood for ... > Tôi không còn tâm trạng nào để mà ... đâu
  83. Here comes everybody else ---> Mọi người đã tới nơi rồi kìa
  84. What nonsense! > Thật là ngớ ngẩn!
  85. Suit yourself > Tuỳ bạn thôi
  86. What a thrill! > Thật là li kì
  87. As long as you're here, could you ... > Chừng nào bạn còn ở đây, phiền bạn ...
  88. I'm on my way home > Tội đang trên đường về nhà
  89. About a (third) as strong as usual > Chỉ khoảng (1/3) so với mọi khi(nói về chất lượng)
  90. What on earth is this? > Cái quái gì thế này?
  91. What a dope! > Thật là nực cười!
  92. What a miserable guy! > Thật là thảm hại
  93. You haven't changed a bit! > Trông ông vẫn còn phong độ chán!
  94. I'll show it off to everybody > Để tôi đem nó đi khoe với mọi người(đồ vật)
  95. You played a prank on me. Wait! > Ông dám đùa với tui à. Đứng lại mau!
  96. Enough is enough! > Đủ rồi đấy nhé!
  97. Let's see which of us can hold out longer > Để xem ai chịu ai nhé
  98. Your jokes are always witty > Anh đùa dí dỏm thật đấy
  99. Life is tough! > Cuộc sống thật là phức tạp
  100. No matter what, ... > Bằng mọi giá, ...
  101. What a piece of work! > Thật là chán cho ông quá! (hoặc thật là một kẻ vô phương cứu chữa)
  102. What I'm going to take! > Nặng quá, không xách nổi nữa
  103. Please help yourself > Bạn cứ tự nhiên
  104. Just sit here, ... > Cứ như thế này mãi thì ...
  105. No means no! > Đã bảo không là không!
  106. Có chuyện gì vậy? > What's up?
  107. How's it going? > Dạo này ra sao rồi?
  108. What have you been doing? > Dạo này đang làm gì?
  109. Không có gì mới cả > Nothing much
  110. Bạn đang lo lắng gì vậy? > What's on your mind?
  111. Tôi chỉ nghĩ linh tinh thôi > I was just thinking
  112. Tôi chỉ đãng trí đôi chút thôi > I was just daydreaming
  113. Không phải là chuyện của bạn > It's none of your business
  114. Vậy hã? > Is that so?
  115. Làm thế nào vậy? > How come?
  116. Chắc chắn rồi! > Absolutely!
  117. Quá đúng! > Definitely!
  118. Dĩ nhiên! > Of course!
  119. Chắc chắn mà > You better believe it!
  120. Tôi đoán vậy > I guess so
  121. Làm sao mà biết được > There's no way to know.
  122. Tôi không thể nói chắc ---> I can't say for sure ( I don't know)
  123. Chuyện này khó tin quá! > This is too good to be true!
  124. Thôi đi (đừng đùa nữa) > No way! ( Stop joking!)
  125. Tôi hiểu rồi > I got it
  126. Quá đúng! > Right on! (Great!)
  127. Tôi thành công rồi! > I did it!
  128. Có rảnh không? > Got a minute?
  129. Đến khi nào? > 'Til when?
  130. Vào khoảng thời gian nào? > About when?
  131. Sẽ không mất nhiều thời gian đâu > I won't take but a minute
  132. Hãy nói lớn lên > Speak up
  133. Có thấy Melissa không? > Seen Melissa?
  134. Thế là ta lại gặp nhau phải không? > So we've met again, eh?
  135. Đến đây > Come here
  136. Ghé chơi > Come over
  137. Đừng đi vội > Don't go yet
  138. Xin nhường đi trước. Tôi xin đi sau > Please go first. After you
  139. Cám ơn đã nhường đường > Thanks for letting me go first
  140. Thật là nhẹ nhõm > What a relief
  141. What the hell are you doing? > Anh đang làm cái quái gì thế kia?
  142. Bạn đúng là cứu tinh.Tôi biết mình có thể trông cậy vào bạn mà > You're a life saver. I know I can count on you.
  143. Đừng có giả vờ khờ khạo! > Get your head out of your ass!
  144. Xạo quá! > That's a lie!
  145. Làm theo lời tôi > Do as I say
  146. Đủ rồi đó! > This is the limit! (No more, please!)
  147. Hãy giải thích cho tôi tại sao > Explainto me whyAsk for it! > Tự mình làm thì tự mình chịu đi!
  148. ... In the nick of time: > ... thật là đúng lúc
  149. No litter > Cấm vất rác
  150. Go for it! > Cứ liều thử đi
  151. Yours! As if you didn't know > của you chứ ai, cứ giả bộ không biết.
  152. What a jerk! > thật là đáng ghét
  153. No business is a success from the beginning > vạn sự khởi đầu nan
  154. What? How dare you say such a thing to me > Cái gì, ...mài dám nói thế với tau à
  155. How cute! > Ngộ ngĩnh, dễ thương quá!
  156. None of your business! > Không phải việc của bạn
  157. Don't stick your nose into this > đừng dính mũi vào việc này
  158. Don't peep! -> đừng nhìn lén!
  159. What I'm going to do if.... > Làm sao đây nếu ...
  160. Stop it right a way! > Có thôi ngay đi không
  161. A wise guy, eh?! > Á à... thằng này láo
  162. You'd better stop dawdling > Bạn tốt hơn hết là không nên la cà.

Bình luận

Bạn đã làm gì vào hôm nay tiếng Anh?

- what did you do today?

Bạn đã làm gì đó chưa tiếng Anh?

What did you do + (time in the past)? (Bạn đã làm gì + (một thời điểm trong quá khứ?)) For example: What did you do last Sunday?

Chủ đề