Tên tiếng Anh các con vật nuôi trong nhà
>> Xem thêm: Ngỡ ngàng với 180 tên tiếng Anh hay cho những chú mèo đáng yêu
– Donkey /ˈdɒŋ.ki/ (UK) or /ˈdɑːŋ.ki/: con lừa
– Duck /dʌk/: con vịt
– Goat /ɡəʊt/ (UK) or /ɡoʊt/ (US): con dê
– Goose /ɡuːs/ or /ɡuːs/ : con ngỗng
– Hen /hen/ or /hen/: con gà mái
– Horse /hoːs/: con ngựa
– Pig /piɡ/: con lợn
– Rabbit /ˈræb.ɪt/ or /ˈræb.ɪt/: con thỏ
– Sheep /ʃiːp/ or /ʃiːp/: con cừu
– Cat /kæt/ or /kæt/: mèo
– Dog /dɒɡ/ or /dɑːɡ/: chó
– Puppy /ˈpʌp.i/ or /ˈpʌp.i/: chó con
– Turtle /ˈtɜː.təl/ or /ˈtɝː.t̬əl/ : rùa
– Rooster /ˈruː.stər/ or /ˈruː.stɚ/: gà trống
Tên tiếng Anh động vật hoang dã
– Zebra/ˈziː.brə/ => ngựa vằn
– Giraffe /dʒɪˈrɑːf/ => hươu cao cổ
– Rhinoceros /raɪˈnɒs.ər.əs/=> tê giác
– Elephant/ˈel.ɪ.fənt/ => voi
– Cheetah /ˈtʃiː.tə/ => báo Gêpa
– Lion /ˈlaɪ.ən/ => sư tử đực
– Lioness /ˈlaɪ.ənis/ => sư tử cái
– Hyena /haɪˈiː.nə/ => linh cẩu
– Leopard /ˈlep.əd/ => báo
– Hippopotamus /ˌhɪp.əˈpɒt.ə.məs/ => hà mã
– Camel /’kæməl/ => lạc đà
– Monkey /ˈmʌŋ.ki/ => khỉ
– Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó
– Chimpanzee /,t∫impən’zi/ => tinh tinh
– Gorilla/gəˈrɪl.ə/ => vượn người Gôrila
– Antelope /´ænti¸loup/ => linh dương
– Gnu /nuː/ => linh dương đầu bò
– Baboon /bəˈbuːn/=> khỉ đầu chó
– Gazelle /gəˈzel/ => linh dương Gazen
Từ vựng tiếng Anh về các loại chim
– Pigeon /ˈpɪdʒ.ən/=> bồ câu
– Owl /aʊl/ => cú mèo
– Eagle /ˈiː.gl/ => đại bàng
– Falcon /ˈfɒl.kən/ => chim ưng
– Vulture /ˈvʌl.tʃəʳ/ => kền kền
– Crow /krəʊ/ => quạ
– Sparrow /ˈspær.əʊ/ => chim sẻ
– Duck /dʌk/ => vịt
– Penguin /ˈpeŋ.gwɪn/ => chim cánh cụt
– Turkey /ˈtɜː.ki/ => gà tây
– Ostrich /ˈɒs.trɪtʃ/ => đà điểu
– Woodpecker /ˈwʊdˌpek.əʳ/ => gõ kiến
– Parrot /ˈpær.ət/ => con vẹt
– Stork /stɔːk/ => cò
– Swan /swɒn/ => thiên nga
– Peacock /ˈpiː.kɒk/ => con công (trống)
Tên tiếng Anh các loài chim quý
1. Owl – /aʊl/: Cú mèo
2. Eagle – /ˈiː.gl/: Chim đại bàng
3. Woodpecker – /ˈwʊdˌpek.əʳ/: Chim gõ kiến
4. Peacock – /ˈpiː.kɒk/: Con công (trống)
5. Sparrow – /ˈspær.əʊ/: Chim sẻ
6. Heron – /ˈher.ən/: Diệc
7. Swan – /swɒn/: Thiên nga
8. Falcon – /ˈfɒl.kən/: Chim ưng
9. Ostrich – /ˈɒs.trɪtʃ/: Đà điểu
10. Nest – /nest/: Cái tổ
11. Feather – /ˈfeð.əʳ/: Lông vũ
12. Talon – /ˈtæl.ən/: Móng vuốt
Tên tiếng Anh động vật hoang dã ở Châu Phi
1. Zebra – /ˈziː.brə/: Con ngựa vằn
2. Lioness – /ˈlaɪ.ənis/: Sư tử (cái)
3. Lion – /ˈlaɪ.ən/: Sư tử (đực)
4. Hyena – /haɪˈiː.nə/: Con linh cẩu
5. Gnu – /nuː/: Linh dương đầu bò
6. Baboon – /bəˈbuːn/: Khỉ đầu chó
7. Rhinoceros – /raɪˈnɒs.ər.əs/: Con tê giác
8. Gazelle – /gəˈzel/: Linh dương Gazen
9. Cheetah – /ˈtʃiː.tə/: Báo Gêpa
10. Elephant – /ˈel.ɪ.fənt/: Von voi
Chủ đề con vật biển và dưới nước
1. Seagull – /ˈsiː.gʌl/: Mòng biển
2. Octopus – /ˈɒk.tə.pəs/: Bạch tuộc
3. Lobster – /ˈlɒb.stəʳ/: Tôm hùm
4. Shellfish – /ˈʃel.fɪʃ/: Ốc
5. Jellyfish – /ˈdʒel.i.fɪʃ/: Con sứa
6. Killer whale – /ˈkɪl.əʳ weɪl/: Loại cá voi nhỏ
7. Squid – /skwɪd/: Mực ống
8. Fish – fin – /fɪʃ. fɪn/ – Vảy cá
9. Seal – /siːl/: Chó biển
10. Coral – /ˈkɒr.əl/: San hô
Từ vựng con vật trong tiếng Anh về các loài thú
1. Moose – /muːs/: Nai sừng tấm
2. Boar – /bɔːʳ/: Lợn hoang (giống đực)
3. Chipmunk – /ˈtʃɪp.mʌŋk/: Sóc chuột
4. Lynx (bobcat) – /lɪŋks/ (/’bɔbkæt/): Mèo rừng Mỹ
5. Polar bear – /pəʊl beəʳ/: Gấu bắc cực
6. Buffalo – /ˈbʌf.ə.ləʊ/: Trâu nước
7. Beaver – /ˈbiː.vəʳ/: Con hải ly
8. Porcupine – /ˈpɔː.kjʊ.paɪn/: Con nhím
9. Skunk – /skʌŋk/: Chồn hôi
10. Koala bear – /kəʊˈɑː.lə beəʳ/: Gấu túi
11. Caterpillar -/ˈkæt.ə.pɪl.əʳ/: Sâu bướm
12. Praying mantis – /preiɳˈmæn.tɪs/: Bọ ngựa
13. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
14. Tarantula – /təˈræn.tjʊ.lə/: Loại nhện lớn
15. Parasites – /’pærəsaɪt/: Ký sinh trùng
16. Ladybug – /ˈleɪ.di.bɜːd/: Bọ rùa
17. Mosquito – /məˈskiː.təʊ/: Con muỗi
18. Cockroach – /ˈkɒk.rəʊtʃ/: Con gián
19. Grasshopper – /ˈgrɑːsˌhɒp.əʳ/: Châu chấu
20. Honeycomb – /ˈhʌn.i.kəʊm/: Sáp ong
Chủ đề động vật lưỡng cư
1. Alligator – /ˈæl.ɪ.geɪ.təʳ/: Cá sấu Mỹ
2. Crocodile – /ˈkrɒk.ə.daɪl/: Cá sấu
3. Toad – /təʊd/: Con cóc
4. Frog – /frɒg/: Con ếch
5. Dinosaurs – /’daɪnəʊsɔː/: Khủng long
6. Cobra – fang – /ˈkəʊ.brə. fæŋ/: Rắn hổ mang
7. Chameleon – /kəˈmiː.li.ən/: Tắc kè hoa
8. Dragon – /ˈdræg.ən/: Con rồng
9. Turtle – shell – /ˈtɜː.tl ʃel/: Mai rùa
10. Lizard – /ˈlɪz.əd/: Thằn lằn
Tên tiếng Anh các con vật có phiên âm mà Benative Việt Nam vừa cung cấp ở trên sẽ giúp bạn học từ vựng một cách nhanh chóng và hiệu quả, biết thêm được thật nhiều bài học và bạn sẽ là người giàu vốn từ đấy.