Bằng phương pháp Hóa học hãy nhận biết các chất sau KOH HCl, H2SO4

Top 1 ✅ Câu 1 hãy nhận biết các dd sau HCl H2SO4 KNO3 KOH bằng pp hóa học . viết pt hh nếu có nam 2022 được cập nhật mới nhất lúc 2021-12-27 03:48:17 cùng với các chủ đề liên quan khác

câu 1 hãy nhận biết các dd sau HCl H2SO4 KNO3 KOH bằng pp hóa học .viết pt hh nếu có

Hỏi:

câu 1 hãy nhận biết các dd sau HCl H2SO4 KNO3 KOH bằng pp hóa học .viết pt hh nếu có

câu 1 hãy nhận biết các dd sau HCl H2SO4 KNO3 KOH bằng pp hóa học .viết pt hh nếu có

Đáp:

maianhnhi:

Giải thích các bước giải:

– Trích mẫu thử , đánh số thứ tự ѵà cho ѵào ống nghiêm :

– Cho mẩu giấy quỳ tím ѵào các mẫu thử :

 Quỳ tím hóa đỏ `:HCl;H_2SO_4` → Đặt Ɩà nhóm `A`

 Quỳ tím hóa xanh `:KOH`

 Quỳ tím không đổi màu `:KNO_3`

– Cho nhóm `A` ѵào dung dịch `BaCl_2` dư :

 Không hiện tượng `:HCl`

 Xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong dung dịch `:H_2SO_4`

Phương trình hóa học :

`BaCl_2+H_2SO_4→BaSO_4↓+2HCl`

maianhnhi:

Giải thích các bước giải:

– Trích mẫu thử , đánh số thứ tự ѵà cho ѵào ống nghiêm :

– Cho mẩu giấy quỳ tím ѵào các mẫu thử :

 Quỳ tím hóa đỏ `:HCl;H_2SO_4` → Đặt Ɩà nhóm `A`

 Quỳ tím hóa xanh `:KOH`

 Quỳ tím không đổi màu `:KNO_3`

– Cho nhóm `A` ѵào dung dịch `BaCl_2` dư :

 Không hiện tượng `:HCl`

 Xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong dung dịch `:H_2SO_4`

Phương trình hóa học :

`BaCl_2+H_2SO_4→BaSO_4↓+2HCl`

maianhnhi:

Giải thích các bước giải:

– Trích mẫu thử , đánh số thứ tự ѵà cho ѵào ống nghiêm :

– Cho mẩu giấy quỳ tím ѵào các mẫu thử :

 Quỳ tím hóa đỏ `:HCl;H_2SO_4` → Đặt Ɩà nhóm `A`

 Quỳ tím hóa xanh `:KOH`

 Quỳ tím không đổi màu `:KNO_3`

– Cho nhóm `A` ѵào dung dịch `BaCl_2` dư :

 Không hiện tượng `:HCl`

 Xuất hiện kết tủa màu trắng không tan trong dung dịch `:H_2SO_4`

Phương trình hóa học :

`BaCl_2+H_2SO_4→BaSO_4↓+2HCl`

câu 1 hãy nhận biết các dd sau HCl H2SO4 KNO3 KOH bằng pp hóa học .viết pt hh nếu có

Xem thêm : ...

Vừa rồi, từ-thiện.vn đã gửi tới các bạn chi tiết về chủ đề Câu 1 hãy nhận biết các dd sau HCl H2SO4 KNO3 KOH bằng pp hóa học . viết pt hh nếu có nam 2022 ❤️️, hi vọng với thông tin hữu ích mà bài viết "Câu 1 hãy nhận biết các dd sau HCl H2SO4 KNO3 KOH bằng pp hóa học . viết pt hh nếu có nam 2022" mang lại sẽ giúp các bạn trẻ quan tâm hơn về Câu 1 hãy nhận biết các dd sau HCl H2SO4 KNO3 KOH bằng pp hóa học . viết pt hh nếu có nam 2022 [ ❤️️❤️️ ] hiện nay. Hãy cùng từ-thiện.vn phát triển thêm nhiều bài viết hay về Câu 1 hãy nhận biết các dd sau HCl H2SO4 KNO3 KOH bằng pp hóa học . viết pt hh nếu có nam 2022 bạn nhé.

Dùng quỳ tím.

KOH làm quỳ tím hóa xanh.

HCl và H2SO4 làm quỳ tím hóa đỏ (1).

NaCl, NaBr và KI không làm đổi màu quỳ tím (2).

Cho vào nhóm 1 BaCl2, chất nào tạo kết tủa là H2SO4.

\({H_2}S{O_4} + BaC{l_2}\xrightarrow{{}}BaS{O_4} + 2HCl\)

HCl không có hiện tượng.

Cho vào nhóm 2 AgNO3.

Chất nào tạo kết tủa trắng là AgCl -> NaCl

Kết tủa màu vàng nhạt  là AgBr -> NaBr

Kết tủa vàng đậm là AgI -> KI

\(NaCl + AgN{O_3}\xrightarrow{{}}AgCl + NaN{O_3}\)

\(NaBr + AgN{O_3}\xrightarrow{{}}AgBr + NaN{O_3}\)

\(KI + AgN{O_3}\xrightarrow{{}}AgI + KN{O_3}\)

Bằng phương pháp hóa học. Hãy nhận biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn: NaCl, NaBr, NaI, HCl, H2SO4, KOH

Hướng dẫn giải:

Trích mỗi dung dịch một ít làm mẫu thử:

Cho quỳ tím lần lượt vào các mẫu thử. Ta chia thành 3 nhóm hóa chất sau:

Nhóm I: Dung dịch làm quỳ tím hóa xanh: KOH

Nhóm II: Dung dịch làm quỳ tím hóa đỏ: HCl, H2SO4 .

Nhóm III: Dung dịch không đổi màu quỳ tím: NaI, NaCl, NaBr

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử ở nhóm (III)

– Mẫu thử tạo kết tủa trắng là NaCl

AgNO3 + NaCl → AgCl↓ + NaNO3

– Mẫu thử tạo kết tủa vàng nhạt là NaBr

AgNO3 + NaBr → AgBr↓+ NaNO3

– Mẫu thử tọa kết tủa vàng đậm là NaI

AgNO3 + NaI → AgI↓+ NaNO3

Cho dung dịch AgNO3 lần lượt vào các mẫu thử ở nhóm (II)

– Mẫu thử nào kết tủa trắng là HCl

AgNO3 + HCl → AgCl↓ + HNO3

– Còn lại là H2 SO4

Đáp án D

Dùng quì tím: chỉ nhận biết được dung dịch KOH.

-        Dùng Zn, Al: không nhận biết được.

-        Dùng BaCO3:

+ Cho vào dung dịch KOH không có hiện tượng

+ Cho vào dung dịch HCl có khí bay lên

+ Cho vào dung dịch H2SO4: có khí bay lên và kết tủa trắng

BaCO3 + 2HCl  BaCl2 + CO2↑ + H2O

BaCO3 + H2SO4  BaSO4 + CO2↑ + H2O

Câu hỏi trắc nghiệm Hóa 8 (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Phản ứng phân hủy là phản ứng nào sau đây (Hóa học - Lớp 8)

1 trả lời

Thành phần thể tích của không khí gồm: (Hóa học - Lớp 8)

3 trả lời

Cho 8,1 g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch  HCl (Hóa học - Lớp 8)

2 trả lời

Nêu tính chất hóa học của hidro. Cho ví dụ (Hóa học - Lớp 8)

3 trả lời

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3gCâu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 mlCâu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65gCâu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495gCâu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được là

A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

Câu 21. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch H2SO4 và NaOH làA. MgCl2 B. KCl C. Quỳ tím D. NaClCâu 22. Hóa chất dùng để nhận biết 3 dung dịch : KOH, Na2SO4, H2SO4 làA. BaCl2 B. Ba(NO3)2 C. Ba(OH)2 D. Quỳ tímCâu 23. Hóa chất dùng để phân biệt 2 dung dịch NaCl và NaNO3 làA. AgNO3 B. HCl C. BaCl2 D. KOHCâu 24. Cho 2,4g Magie tác dụng hoàn toàn với dd H2SO4. Thể tích khí hidro thuđược đktc làA. 22,4 ml B. 2,24 lít C. 22,4 lít D. 2,24 mlCâu 25. Cho 16g CuO tác dụng hoàn toàn với dd HCl 20%. Khối lượng dung dịchHCl cần dùng để phản ứng làA. 36,5g B. 3,65g C. 73g D. 7,3gCâu 26. Trung hòa hoàn toàn 200ml dung dịch NaOH 1M cần dùng V(ml) dd H2SO41M. Giá trị V làA. 0,2 ml B. 200 ml C. 0,1 ml D. 100 mlCâu 27. Cho m(g) Zn tác dụng hoàn toàn với 73g dd HCl 20%. Giá trị m làA. 13g B. 1,3g C. 6,5g D. 65gCâu 28. Cho 142g dung dịch Na2SO4 15% tác dụng hoàn toàn với dd BaCl2. Khốilượng kết tủa thu được làA. 345,9g B. 34,95g C. 3,495g D. 3495gCâu 29. Cho 58,5g dd NaCl 20% tác dụng hoàn toàn với dd AgNO3 25%. Nồng độ% của dung dịch muối thu được làA. 14,7% B. 17,3% C. 10,2% D. 8,7%Câu 30. Trung hòa hoàn toàn 300ml dung dịch KOH 1M bằng dd H2SO4 0,5M. Nồngđộ mol của dung dịch muối thu được là

A. 0,3M B. 0,5M C. 0,6M D. 1,5M

Có 5 dung dịch chứa trong các bình riêng biệt sau: MgCl2, HCl, AlCl3, NaCl, Na2SO4. Chỉ được dùng một hóa chất duy nhất, hãy phân biệt các dung dịch trên. Nêu hiện tượng và viết các phương trình hóa học minh họa

Nêu phương pháp hoá học để phân biệt các dung dịch sáu với điều kiện được dùng quỳ tím và chọn thêm một hoá chất làm thuốc thử :

Na 2 SO 4 , NaCl,  H 2 SO 4 , HCl

Viết PTHH của những phản ứng đã dùng.