Tai nạn lao động (tiếng Anh: Occupational Accident) là tai nạn xảy ra trong quá trình làm việc của người lao động. Show Tai nạn lao động (Occupational Accident) (Ảnh: East Insurance G).roup Tai nạn lao động (Occupational Accident)Tai nạn lao động - danh từ, trong tiếng Anh được gọi là Occupational Accident. Tai nạn lao động là sự cố mà người lao động gặp phải trong công việc khiến họ bị tổn thương về thể chất. Những tai nạn này xuất hiện ngoài ý muốn, không được dự kiến từ trước. Tai nạn nghề nghiệp cũng có thể là hành động bạo lực liên quan đến hoặc phát sinh trong công việc. (Theo Market Business News) Bộ luật Lao động năm 2012 qui định: "Tai nạn lao động là tai nạn gây tổn thương cho bất kì bộ phận, chức năng nào của cơ thể hoặc gây tử vong cho người lao động, xảy ra trong quá trình lao động, gắn liền với việc thực hiện công việc, nhiệm vụ lao động." Trợ cấp đối với người bị tai nạn lao động1. Người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được hưởng chế độ tai nạn lao động theo qui định của Luật bảo hiểm xã hội. 2. Người lao động thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc mà người sử dụng lao động chưa đóng bảo hiểm xã hội cho cơ quan bảo hiểm xã hội, thì được người sử dụng lao động trả khoản tiền tương ứng với chế độ tai nạn lao động theo qui định của Luật bảo hiểm xã hội. Việc chi trả có thể thực hiện một lần hoặc hằng tháng theo thỏa thuận của các bên. 3. Người lao động bị tai nạn lao động mà không do lỗi của người lao động và bị suy giảm khả năng lao động từ 5% trở lên thì được người sử dụng lao động bồi thường với mức như sau: a) Ít nhất bằng 1,5 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động nếu bị suy giảm từ 5,0% đến 10% khả năng lao động; sau đó cứ tăng 1,0% được cộng thêm 0,4 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động nếu bị suy giảm khả năng lao động từ 11% đến 80%; b) Ít nhất 30 tháng tiền lương theo hợp đồng lao động cho người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên hoặc cho thân nhân người lao động bị chết do tai nạn lao động. 4. Trường hợp do lỗi của người lao động thì người lao động cũng được trợ cấp một khoản tiền ít nhất bằng 40% mức qui định. Các vấn đề liên quan đến bả hiểm xã hội luôn được đối tượng người lao động đặc biệt quan tâm bởi đây có thể có là quyền lợi của họ khi tham gian lao động, làm việc tại công ty và doanh nghiệp. Bài viết dưới đây sẽ giúp bạn đọc trả lời câu hỏi: Bảo hiểm xã hội tiếng anh là gì? Căn cứ theo Luật Bảo hiểm xã hội năm 2014
Có 2 hình thức bảo hiểm xã hội là bảo hiểm xã hội bắt buộc và bảo hiểm xã hội tự nguyện Đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội là
Bài viết dưới đây sẽ tổng hợp để giúp bạn đọc hiểu hơn về Bảo hiểm xã hội tiếng Anh là gì? và một số loại bảo hiểm bằng tiếng anh. Bảo hiểm xã hội tiếng anh
✅ Ví dụ: phần mềm eBH là phần mềm hỗ trợ doanh nghiệp lập các hồ sơ và thực hiện các giao dịch điện tử liên quan đến nghiệp vụ của bảo hiểm xã hội Việt Nam trong việc thực hiện thủ tục tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp, đề nghị cấp sổ bảo hiểm, thẻ bảo hiểm y tế… chi tiết về phần mềm bạn đọc có thể tham khảo Tại đây Tạm kếtTrên đây là những từ vựng có liên quan đến chủ đề bảo hiểm xã hội mà baohiemxahoi tổng hợp đưuọc. Chúng tôi sẽ tiếp tục cập nhật thêm các từ vựng có liên quan đến chủ đề này trong thời gian tới để bạn đọc tiện theo dõi. Cảm ơn bạn đọc đã theo dõi bài viết này. ✅ Có thể bạn quan tâm:
|