Bảo lãnh thanh toán trả trước tiếng anh là gì năm 2024

Bạn đang tìm hiểu về thanh toán quốc tế trong xuất nhập khẩu hàng hóa nhưng vẫn chưa biết về những thuật ngữ tiếng anh trong thanh toán quốc tế, đừng bỏ qua bài viết nghiệp vụ do VinaTrain trình bày tại đây.

Bài viết về Thuật ngữ tiếng anh trong thanh toán quốc tế được tư vấn nghiệp vụ bởi giảng viên Nguyễn Thị Mai, Quản lý hoạt động Công ty TNHH Thương mại và Tiếp vận Hoàng Long;

  • Giảng viên tại VinaTrain.
  • Doanh nghiệp có nhu cầu tư vân khoá học nghiệp vụ xuất nhập khẩu vui lòng liên hệ với trung tâm qua hotline:0964.237.168
  • Bài viết được xem nhiều: Khóa học xuất nhập khẩu online

I. Khái Niệm Thanh Toán Quốc Tế Là Gì?

Thanh toán quốc tế (International payment) là việc thực hiện các nghĩa vụ chi trả và quyền hưởng lợi về tiền tệ phát sinh trên cơ sở các hoạt động kinh tế và phi kinh tế, giữa các tổ chức, cá nhân nước này với tổ chức, cá nhân nước khác, hay giữa một quốc gia với tổ chức quốc tế, thông qua quan hệ giữa ngân hàng của các nước liên quan.

Những thuật ngữ tiếng anh quan trọng trong hoạt động thanh toán quốc tế mà bạn cần phải biết

1. Phương thức chuyển tiền (Remittance)

Phương thức chuyển tiền được sử dụng khi người cần chuyển tiền yêu cầu ngân hàng chuyển một số tiền nhất định cho người nhận theo địa chỉ xác định.

2. Phương thức nhờ thu (Collection of payment)

Phương thức nhờ thu là phương thức thanh toán quốc tế ra đời để khắc phục những hạn chế của phương thức chuyển tiền. Sau khi người xuất khẩu hoàn thành nhiệm vụ giao hàng cho người nhập khẩu thì sẽ uỷ thác cho ngân hàng thu tiền người nhập khẩu căn cứ vào hối phiếu của người xuất khẩu. Các công cụ thanh toán quốc tế thường gồm:

  • Hối phiếu (Bill of exchange)
  • Kỳ phiếu thương mại (Promissory Note)
  • Séc quốc tế (International Cheque)
  • Hóa đơn thu tiền (Financial Invoice)

3. Thư tín dụng (Letter of Credit L/C)

Thư tín dụng là chứng từ do ngân hàng phát hành theo yêu cầu của người nhập khẩu, hứa sẽ trả tiền cho người xuất khẩu khi xuất trình được bộ chứng từ hợp lệ.

4. Phương thức ghi sổ (Open account)

Là một phương thức thanh toán để người bán mở tài khoản ghi nợ của người mua để thanh toán cho người bán, điều này sẽ được xác định sau. Phương thức này chỉ thuận tiện và an toàn khi hai bên thực sự tin tưởng nhau, giao dịch nhiều lần và người mua chắc chắn trả tiền.

Ngân hàng được người nhập khẩu nhờ thu sẽ gửi giấy ủy quyền ngân hàng ở nước ngoài, thay mặt người nhập khẩu mua hối phiếu. Ngân hàng thanh toán hối phiếu theo các điều khoản của giấy ủy quyền, sau khi người nhập khẩu nộp tiền cho ngân hàng sẽ nhận được chứng từ.

6. Phương thức bảo lãnh và thư tín dụng dự phòng

  • Bảo lãnh: bên bảo lãnh cam kết với bên nhận bảo lãnh sẽ thực hiện nghĩa vụ thay cho bên được bảo lãnh nếu đến hạn mà thực hiện sai hoặc không thực hiện.
  • Thư tín dụng dự phòng là cam kết không thể hủy ngang. Người phát hành cam kết trả tiền cho người thụ hưởng bằng hối phiếu không kỳ hạn hoặc chiết khấu.

III. Thuật Ngữ Tiếng Anh Trong Thanh Toán Quốc Tế

Dưới đây là những thuật ngữ tiếng anh được sử dụng trên chứng từ thanh toán quốc tế, người mới bắt đầu nhất định cần biết cách đọc hiểu những thuật ngữ tiếng anh này bao gồm:

  • International payment terms/method: phương thức thanh toán quốc tế
  • Terms of payment = Payment terms: điều khoản thanh toán (trong hợp đồng ngoại thương Contract)
  • UCP – The uniform Customs and Practice for Documentary credit: các quy tắc thực hành thống nhất về tín dụng chứng từ
  • ISPB- International Standard banking practice for the examination of documents under documentary credits: tập quán ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế về kiểm tra chứng từ theo thư tín dụng
  • Cash: tiền mặt
  • Honour = payment: sự thanh toán (danh từ)
  • Cash against documents (CAD): tiền mặt đổi lấy chứng từ
  • Open-account: ghi sổ
  • Letter of credit: thư tín dụng
  • Reference no.: số tham chiếu
  • Documentary credit: tín dụng chứng từ
  • Collection: nhờ thu
  • Clean collection: nhờ thu phiếu trơn
  • Documentary collection: nhờ thu kèm chứng từ
  • Financial documents: chứng từ tài chính
  • Commercial documents: chứng từ thương mại
  • D/P: Documents against payment: nhờ thu trả ngay
  • D/A: Documents against acceptance: nhờ thu trả chậm
  • Issuing bank: ngân hàng phát hành LC
  • Advising bank: ngân hàng thông báo (của người thụ hưởng)
  • Confirming bank: ngân hàng xác nhận lại LC
  • Negotiating bank/negotiation: ngân hàng thương lượng/thương lượng thanh toán (chiết khấu)
  • Advanced letter of credit/ Red clause letter of credit: LC điều khoản đỏ
  • Stand by letter of credit: LC dự phòng
  • Beneficiary: người thụ hưởng
  • Applicant: người yêu cầu mở LC (thường là Buyer)
  • Accountee = Applicant
  • Applicant bank: ngân hàng yêu cầu phát hành
  • Reimbursing bank: ngân hàng bồi hoàn
  • Drafts: hối phiếu
  • Bill of exchange: hối phiếu
  • Remitting bank: ngân hàng chuyển tiền/ngân hàng nhờ thu
  • Collecting bank: ngân hàng thu hộ
  • Paying bank: ngân hàng trả tiền
  • Claiming bank: ngân hàng đòi tiền
  • Presenting Bank: ngân hàng xuất trình
  • Nominated Bank : ngân hàng được chỉ định
  • Credit: tín dụng
  • Presentation: xuất trình
  • Banking days: ngày làm việc ngân hàng (thứ bảy không coi là ngày làm việc)
  • Remittance: chuyển tiền
  • Protest for Non-payment: kháng nghị không trả tiền
  • Telegraphic transfer/Mail transfer: chuyển tiền bằng điện/thư
  • Telegraphic transfer reimbursement (TTR): hoàn trả tiền bằng điện
  • Deposit: tiền đặt cọc
  • Advance = Deposit
  • Down payment = Deposit
  • The balance payment: số tiền còn lại sau cọc
  • LC notification = advising of credit: thông báo thư tín dụng
  • Maximum credit amount: giá trị tối đa của tín dụng
  • Applicable rules: quy tắc áp dụng
  • Amendments: chỉnh sửa (tu chỉnh)
  • Discrepancy: bất đồng chứng từ
  • Period of presentation: thời hạn xuất trình
  • Drawee: bên bị ký phát hối phiếu
  • Drawer: người ký phát hối phiếu
  • Latest date of shipment: ngày giao hàng cuối cùng lên tàu
  • Irrevocable L/C: thư tín dụng không hủy ngang (revocable: hủy ngang)
  • Deferred LC: thư tín dụng trả chậm
  • Usance LC = Deferred LC
  • LC transferable: thư tín dụng chuyển nhượng
  • Bank Identifier Code(BIC): mã định dạng ngân hàng
  • Exchange rate: tỷ giá
  • Swift code: mã định dạng ngân hàng (trong hệ thống swift)
  • Message Type (MT): mã lệnh
  • Form of documentary credit: hình thức/loại thư tín dụng
  • Available with…: được thanh toán tại…
  • Blank endorsed: ký hậu để trống
  • Endorsement: ký hậu
  • Account : tài khoản
  • Basic Bank Account number (BBAN): số tài khoản cơ sở
  • International Bank Account Number (IBAN): số tài khoản quốc tế
  • Application for Documentary credit: đơn yêu cầu mở thư tín dụng
  • Application for Remittance: yêu cầu chuyển tiền
  • Application for Collection: đơn yêu cầu nhờ thu
  • Delivery authorization: ủy quyền nhận hàng
  • Undertaking: cam kết
  • Disclaimer: miễn trách
  • Charges: chi phí ngân hàng
  • Intermediary bank: ngân hàng trung gian
  • Uniform Rules for Collection (URC): quy tắc thống nhất về nhờ thu
  • Uniform Rules for Bank-to-Bank Reimbursements Under Documentary Credit (URR): Quy tắc thống nhất về hoàn trả tiền giữa các ngân hàng theo tín dụng chứng từ
  • Promissory note: kỳ phiếu
  • Third party documents: chứng từ bên thứ ba
  • Cheque: séc
  • Tolerance: dung sai
  • Expiry date: ngày hết hạn hiệu lực
  • Correction: các sửa đổi
  • Issuer: người phát hành
  • Misspelling: lỗi chính tả
  • Typing errors: lỗi đánh máy
  • Originals: bản gốc
  • Duplicate: hai bản gốc như nhau
  • Triplicate: ba bản gốc như nhau
  • Quadricate: bốn bản gốc như nhau
  • Fold: …bao nhiêu bản gốc (VD: 2 fold: 2 bản gốc)
  • First original: bản gốc đầu tiên
  • Second original: bản gốc thứ hai
  • Third original: bản gốc thứ ba
  • International Standby Letter of Credit: quy tắc thực hành Tín dụng dự phòng quốc tế (ISP 98)
  • Copy: bản sao
  • Shipment period: thời hạn giao hàng
  • Dispatch: gửi hàng
  • Taking in charge at: nhận hàng để chở tại…
  • Comply with: tuân theo
  • Field: trường (thông tin)
  • Transfer: chuyển tiền
  • Bank slip: biên lai chuyển tiền
  • Bank receipt = bank slip
  • Signed: kí (tươi)
  • Drawing: việc ký phát
  • Advise-through bank = advising bank: ngân hàng thông báo
  • Currency code: mã đồng tiền
  • Sender : người gửi (điện)
  • Receiver: người nhận (điện)
  • Value Date: ngày giá trị
  • Ordering Customer: khách hàng yêu cầu (~applicant)
  • Instruction : sự hướng dẫn (với ngân hàng nào)
  • Interest rate: lãi suất
  • Telex: điện Telex trong hệ thống tín dụng
  • Domestic L/C: thư tín dụng nội địa
  • Import L/C: thư tín dụng nhập khẩu
  • Documentary credit number: số thư tín dụng
  • Mixed Payment: thanh toán hỗn hợp
  • Abandonment: sự từ bỏ hàng
  • Particular average: tổn thất riêng
  • General average: tổn thất chung
  • Declaration under open cover: Tờ khai theo một bảo hiểm bao
  • Society for Worldwide Interbank and Financial Telecommunication (SWIFT): hiệp hội viễn thông liên ngân hàng và các tổ chức tài chính quốc tế.

Để nhận thêm nhiều tài liệu và kiến thức về xuất nhập khẩu thực tế hãy tham gia ngay nhóm tự học xuất nhập khẩu online cùng VinaTrain. Đã có hơn 10.000 thành viên tham gia nhóm tự học này nhận được hỗ trợ từ VinaTrain.

Hy vọng với những chia sẻ trên đã giúp các độc giả hiểu rõ về nghiệp vụ thanh toán quốc tế trong xuất nhập khẩu và quan trọng nhất là những thuật ngữ tiếng anh trong thanh toán quốc tế.

  • Xem thêm bài viết liên quan: So Sánh TT và TTR Trong Thanh Toán Quốc Tế, Tránh Được Nhầm Lẫn Cơ Bản Ai Cũng Từng Gặp

Như vậy, trong bài viết này, hệ thống đào tạo thực tế VinaTrain đã gửi tới bạn đọc thông tin về “Thuật ngữ tiếng anh trong thanh toán quốc tế”. Nội dung này có trong chương trình đào tạo tại khóa học xuất nhập khẩu thực tế do VinaTrain tổ chức. Bạn đọc quan tâm có thể tham khảo lịch khai giảng được cập nhật tại website của trung tâm VinaTrain.

Guarantee for Advance Payment là gì?

Bảo lãnh trả trước (advance payment guarantee): bên bảo lãnh cam kết thanh toán ngay một khoản tiền được xác định cho người thụ hưởng nếu nhà thầu không thực hiện đúng nghĩa vụ của mình.

Thanh toán bảo lãnh ngân hàng tiếng Anh là gì?

Bảo lãnh thanh toán (tiếng Anh: Payment Guarantee) và bảo lãnh dự thầu (tiếng Anh: Tender Guarantee) là một trong số những mục đích được ngân hàng lựa chọn để tiến hành hoạt động bảo lãnh ngân hàng.

Bond Payment là gì?

Tiền đặt cọc (bond) là khoản tiền mà người thuê trả cho chủ nhà hoặc đại lý và được giữ như là bảo đảm – để ngừa trường hợp người thuê nhà vi phạm thỏa ước thuê nhà. Chỉ phải trả một khoản tiền đặt cọc cho mỗi thỏa ước thuê nhà, ngay cả khi căn nhà đó có hai hoặc nhiều người thuê.

Thư bảo lãnh của ngân hàng tiếng Anh là gì?

Thư bảo lãnh (tiếng Anh: Letter of Guarantee) là văn bản cam kết của bên bảo lãnh với bên nhận bảo lãnh về việc bên bảo lãnh sẽ thực hiện nghĩa vụ tài chính thay cho bên được bảo lãnh. Hạn mức tín dụng (Credit Limit) là gì?

Chủ đề