Biến tần emerson hướng dẫn cài đặt

78% found this document useful (18 votes)

17K views

45 pages

Tài liệu Bien tan Commander SK tiêng Việt được viết khá cụ thể

Copyright

© Attribution Non-Commercial (BY-NC)

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

78% found this document useful (18 votes)

17K views45 pages

Tài liệu Bien tan Commander SK tiêng Việt

1

M

C L

C

1. Thông tin v

s

an toàn

1.1 Các c

nh báo , s

th

n tr

ng và chú ý 1.2 S

an toàn

đ

i

n - C

nh báo chung 1.3 Thi

ế

t k

ế

h

th

ng và v

s

an toàn v

ng

ườ

i 1.4 S

gi

i h

n môi tr

ườ

ng 1.5 S

truy nh

p 1.6 S

tuân th

, qui t

c chung 1.7

Độ

ng c

ơ

1.8 Thông s

đ

i

u ch

nh 1.9 L

p

đặ

t

đ

i

n

2. D

li

u Bi

ế

n t

n 3. L

p

đặ

t c

ơ

khí 4. L

p

đặ

t

đ

i

n

4.1 N

i dây ph

n công su

t 4.2 S

rò r

n

i

đấ

t 4.3 T

ươ

ng thích

đ

i

n t

( EMC ) 4.4 Tính n

ă

ng tr

m

đ

i

n khi

n vào/ra

5. Phím nh

n và hi

n th

5.1 Phím ch

ươ

ng trình 5.2 Phím

đ

i

u khi

n 5.3 Ch

n và thay

đổ

i thông s

5.4 Luu nh

thông s

5.5 S

thâm nh

p thông s

5.6 Mã b

o mât 5.7

Đặ

t Bi

ế

n t

n t

i giá tr

m

c

đị

nh

6. Thông s

6.1 Mô t

thông s

- M

c 1 6.2 Mô t

thông s

- M

c 2 6.3 Mô t

thông s

- M

c 3 6.4 Thông s

ch

n

đ

oán

7. Thao tác nhanh

7.1

Đ

i

n khi

n ngoài 7.2

Đ

i

n khi

n trên phím

8. Ch

n

đ

oán 9. S

ch

n l

a

9.1 Tài li

u

10. B

ng thông s

11. B

ng thông tin UL

11.1 Thông tin UL ( Cho Commander SK lo

i A , B , và C )

2

1. THÔNG TIN V

S

AN TOÀN

1.1 Nh

ng c

nh báo ,

đề

phòng và l

ư

u ý

S

c

nh báo bao g

m v

thông tin c

n thi

ế

t tránh s

nguy hi

m S

th

n tr

ng bao g

m v

thông tin c

n thi

ế

t tránh s

h

ư

h

ng s

n ph

m hay thi

ế

t b

khác S

l

ư

u ý bao g

m v

thông tin giúp tác

độ

ng chính xác

đế

n s

n ph

m .

1.2 S

an toàn

đ

i

n - Nh

ng c

nh báo chung

Đ

i

n áp s

d

ng c

a Bi

ế

n t

n có th

gây s

c

đ

i

n m

nh , gây cháy , và có th

làm ch

ế

t ng

ườ

i . C

c k

c

n th

n

m

i lúc khi làm vi

c hay g

n Bi

n t

n . C

nh báo

đặ

c bi

t

đượ

c ghi

nh

ng n

ơ

i thích h

p c

a cu

n sách này .

1.3 Thi

ế

t k

ế

h

th

ng - S

an toàn v

ng

ườ

i

Bi

n t

n dùng

để

nh

ư

là s

liên k

ế

t chuyên nghi

p t

i các thi

ế

t b

hay toàn b

h

th

ng . N

ế

u l

p

đặ

t không chính xác , Bi

n t

n có th

nguy hi

m . Bi

n t

n s

d

ng

đ

i

n áp và dòng

đ

i

n cao , mang n

ă

ng l

ượ

ng cao , và dùng v

i thi

ế

t b

đ

i

u khi

n có th

làm t

n th

ươ

ng H

th

ng thi

ế

t k

ế

, l

p

đặ

t , th

c hi

n và b

o trì

đượ

c ti

ế

n hành do ng

ườ

i có ki

ế

n th

c hu

n luy

n , và kinh nghi

m . Ng

ườ

i s

d

ng c

n

đọ

c k

v

thông tin an toàn và ch

d

n c

a sách này .

Đ

i

u khi

n d

ng và ch

y hay ngu

n vào Bi

ế

n t

n c

n không d

a vào ch

c ch

n là b

o v

con ng

ườ

i . Chúng không cách ly

đ

i

n áp nguy hi

m t

đầ

u ra c

a Bi

ế

n t

n hay t

m

t vài ph

n ch

n l

a bên ngoài . Ngu

n c

p c

n không n

i b

ng các thi

ế

t b

cách ly

đ

i

n tr

ướ

c khi nh

n s

n

i

đ

i

n thâm nh

p .

S

cân nh

c c

n th

n c

n có khi dùng các ch

c n

ă

ng c

a Bi

ế

n t

n , ngoài ra qua h

at

độ

ng có ch

đị

nh , hay qua tác

độ

ng không chính xác thì s

l

i . Trong m

t s

ng d

ng , m

t tr

c tr

c c

a Bi

ế

n t

n hay h

th

ng

đ

i

u khi

n d

n t

i hay cho phép h

ư

h

ng , m

t mát hay h

ư

h

ng , nguy hi

m phân tích c

n

đượ

c ti

ế

n hành , c

n thi

ế

t hay xa h

ơ

n c

n

đ

o

đạ

c

để

gi

m s

nguy hi

m – cho ví d

, m

t thi

ế

t b

b

o v

quá t

c

độ

trong tr

ườ

ng h

p l

i c

a

đ

i

u khi

n t

c

độ

, m

t b

o v

l

i th

ng c

ơ

trong tr

ườ

ng h

p m

t th

ng

độ

ng c

ơ

.

1.4 Gi

i h

n c

a không gian môi tr

ườ

ng

Ch

d

n trong d

li

u

đượ

c cung c

p & thông tin v

i

Sách h

ướ

ng d

n d

li

u s

n ph

m

Commander SK

, s

chú ý v

n chuy

n , l

ư

u tr

, l

p

đặ

t và s

d

ng Bi

ế

n t

n c

n

đượ

c tuân th

, bao g

m gi

i h

n c

a môi tr

ườ

ng

đặ

c bi

t . Bi

ế

n t

n c

n không có

đố

i t

ượ

ng tác

độ

ng l

c v

t lý quá m

c .

1.5 S

truy nh

p

S

truy nh

p c

n gi

i h

n

đượ

c cho phép ch

cá nhân . Qui t

c an toàn áp d

ng

v

trí c

a s

d

ng c

n tuân theo .

Biến tần emerson hướng dẫn cài đặt
Biến tần emerson hướng dẫn cài đặt

3

M

c IP ( B

o v

l

i vào ) c

a Bi

ế

n t

n ph

thu

c s

l

p

đặ

t . Cho thông tin h

ơ

n xem

Sách h

ướ

ng d

n d

li

u k

thu

t

Commander SK

1.6 Nh

ng yêu c

u tuân th

& th

ườ

ng xuyên

Ng

ườ

i l

p

đặ

t

đ

áp

ng s

tuân th

t

t c

qui t

c liên quan , nh

ư

là : các qui t

c v

dây n

i qu

c gia , các qui t

c v

ng

ă

n ch

n tai n

n , các qui t

c v

t

ươ

ng thích

đ

i

n t

. S

chú ý ngo

i l

c

n

đượ

c quan tâm là ti

t di

n dây d

n , ch

n c

u chì và b

o v

khác , b

o v

n

i

đấ

t .

H

ướ

ng d

n s

d

ng nâng cao SK

bao g

m nh

ng h

ướ

ng d

n cho tuân th

tác

độ

ng v

i EMC

đặ

c bi

t chu

n . Trong c

ng

đồ

ng Châu Âu , t

t c

các máy dùng s

n ph

m này c

n

đượ

c tuân th

v

i nh

ng tiêu chu

n sau : 98/37/EC : S

an toàn c

a máy . 89/336/EEC : T

ươ

ng thích

đ

i

n t

.

1.7

Độ

ng c

ơ

Ch

c ch

n

độ

ng c

ơ

đượ

c l

p

đặ

t phù h

p v

i s

gi

i thi

u nhà máy , Ch

c ch

n tr

c

độ

ng c

ơ

không l

ra ngoài . Các

độ

ng c

ơ

l

ng sóc chu

n

đượ

c thi

ế

t k

ế

tác

độ

ng t

c

độ

đơ

n gi

n . N

ế

u

đượ

c ý

đị

nh s

d

ng kh

n

ă

ng c

a 1 Bi

ế

n t

n ch

y 1

độ

ng c

ơ

`nhi

u t

c

độ

trên thi

ế

t k

ế

l

n nh

t c

a nó . Nó

đượ

c gi

i thi

u nhi

u c

a nhà máy

để

tham kh

o ý ki

ế

n . Nh

ng t

c

độ

th

p là nguyên nhân

độ

ng c

ơ

quá nhi

t lý do qu

t gi

i nhi

t kém hi

u qu

.

Độ

ng c

ơ

c

n l

p thêm

đ

i

n tr

nhi

t b

o v

. N

ế

u c

n thi

ế

t s

d

ng qu

t

đ

i

thông gió . Nh

ng giá tr

c

a thông s

độ

ng c

ơ

cài

đặ

t trong Bi

ế

n t

n có tác d

ng b

o v

độ

ng c

ơ

. Nh

ng giá tr

m

c

đị

nh trong Bi

ế

n t

n s

không d

a . Giá tr

chính xác ch

y

ế

u là cài vào thông s

06

, dòng

đ

i

n

đị

nh m

c

độ

ng c

ơ

. Hi

u qu

này b

o v

nhi

t

độ

ng c

ơ

.

1.8 S

cài

đặ

t thông s

M

t vài thông s

hi

u qu

m

nh trên tác

độ

ng c

a Bi

ế

n t

n . Nó ph

i không

đượ

c thay

đổ

i mà không cân nh

c c

n th

n

nh h

ưở

ng trên h

th

ng . S

đ

o c

n

đượ

c th

c hi

n

để

tránh s

chuy

n không c

n thi

ế

t d

n

đế

n l

i hay nhi

u .

1.9 L

p

đặ

t

đ

i

n 1.9.1 S

nguy hi

m s

c

đ

i

n

Đ

i

n áp hi

n hành

các

đ

i

m sau là nh

ng nguyên nhân gây s

c

đ

i

n m

nh & gây ra ch

ế

t ng

ườ

i : + Tr

m n

i & cáp ngu

n c

p AC + Ngu

n DC , cáp th

ng & tr

m n

i . + Tr

m n

i & cáp

đầ

u ra . + M

t vài

đ

i

m bên trong & các ph

n g

n thêm bên ngoài . Tr

nh

ng ch

th

khác , tr

m

đ

i

u khi

n

đượ

c cách ly & không

đượ

c ch

m .

1.9.2 Cách ly thi

ế

t b

Ngu

n c

p AC không

đượ

c n

i t

i Bi

ế

n t

n s

d

ng thi

ế

t b

cách ly phù h

p , tr

ướ

c khi m

t s

v

đượ

c tháo ra t

Bi

ế

n t

n hay m

t vài vi

c s

a ch

a

đượ

c th

c hi

n .

1.9.3 Ch

c n

ă

ng “ D

ng “

Ch

c n

ă

ng “ D

ng “ s

không m

t

đ

i

n áp cao

Bi

ế

n t

n ,

độ

ng c

ơ

, hay các ph

n g

n thêm bên ngoài .

1.9.4 Tích

đ

i

n