Bài 1: Bạn Toán có một số bi xanh và bi đỏ. Biết rằng số bi của bạn Toán ít hơn 10 viên bi và số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên. Show
Hỏi bạn Toán có bao nhiêu bi xanh, bao nhiêu bi đỏ? Bài 2: Một bác thợ mộc cưa một cây gỗ dài 3m 6dm thành những đoạn dài 4dm. Hỏi bác thợ mộc cưa được bao nhiêu đoạn như vậy và phải cưa bao nhiêu lần? Bài 3: Một bác cấp dưỡng cần lấy 5kg gạo để nấu cơm. Trong kho chỉ có 19 kg gạo và có một cái cân đĩa (loại cân có 2 đĩa) và một quả cân loại 1kg. Theo em, bác cấp dưỡng làm thế nào để chỉ sau 2 lần cân là lấy đủ số gạo cần nấu? 2 trang | Chia sẻ: | Lượt xem: 3463 | Lượt tải: 1Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề thi giao lưu toán tuổi thơ - Lớp 2 năm học: 2007 - 2008 môn thi: Toán, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên đề thi giao lưu toán tuổi thơ - lớp 2 Năm học : 2007 - 2008 Môn thi : Toán (Thời gian làm bài: 60 phút) *** Bài 1: Bạn Toán có một số bi xanh và bi đỏ. Biết rằng số bi của bạn Toán ít hơn 10 viên bi và số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên. Hỏi bạn Toán có bao nhiêu bi xanh, bao nhiêu bi đỏ? Bài 2: Một bác thợ mộc cưa một cây gỗ dài 3m 6dm thành những đoạn dài 4dm. Hỏi bác thợ mộc cưa được bao nhiêu đoạn như vậy và phải cưa bao nhiêu lần? Bài 3: Một bác cấp dưỡng cần lấy 5kg gạo để nấu cơm. Trong kho chỉ có 19 kg gạo và có một cái cân đĩa (loại cân có 2 đĩa) và một quả cân loại 1kg. Theo em, bác cấp dưỡng làm thế nào để chỉ sau 2 lần cân là lấy đủ số gạo cần nấu? Bài 4: Cho hình vuông ABCD được chia thành 9 hình vuông nhỏ bằng nhau (như hình vẽ bên). a) Tính chu vi hình vuông ABCD. b) So sánh chu vi hình vuông ABCD với tổng chu vi ba hình vuông: hình vuông 1, hình vuông 2 và hình vuông 3. Trường tiểu học sơn long – Hương sơn – hà tĩnh Hướng dẫn chấm "đề thi giao lưu toán tuổi thơ - lớp 2" Năm học : 2007 - 2008 -- *** -- Bài 1: (4,5 điểm). Toán có ít hơn 10 viên bi, vậy số bi của Toán từ 9 viên trở xuống. (1,0 điểm) Số bi đỏ hơn số bi xanh 7 viên, vậy số bi đỏ phải từ 8 viên trở lên. (1,0 điểm) Tổng số bi đỏ và bi xanh từ 9 viên trở xuống, mà số bi đỏ từ 8 viên trở lên, vậy số bi đỏ là 8 viên và số bi xanh là 1 viên. (2,5 điểm) Bài 2: (4,5 điểm). 3m 6dm = 36 dm (0,5 điểm) Số đoạn gỗ được cưa ra là: 36 : 4 = 9 (đoạn) (2,0 điểm) Khi cưa lần thứ nhất được một đoạn gỗ dài 4dm, cưa lần thứ hai được 2 đoạn gỗ dài 4dm, … , cưa lần thứ bảy được 7 đoạn gỗ dài 4dm. Cưa lần thứ tám ta được thêm 2 đoạn gỗ, mỗi đoạn dài 4dm. Vậy phải cưa tổng cộng 8 lần. (2,0 điểm) Bài 3: (5,0 điểm). Bác cấp dưỡng làm như sau: Cân lần 1. Đặt quả cân 1 kg lên một đĩa cân, đổ 19kg gạo vào 2 đĩa cân cho đến khi cân thăng bằng. Vậy ta được một đĩa cân có 9kg gạo và một đĩa cân có 10kg gạo. (2,5 điểm) Cân lần 2. Đặt quả cân 1kg lên một đĩa cân, đổ 9 kg gạo vào 2 đĩa cân cho đến khi cân thăng bằng. Vậy ta được một đĩa 4kg gạo và một đĩa có 5kg gạo. Làm như vậy bác cấp dưỡng đã lấy được 5kg gạo để nấu cơm. (2,5 điểm) Bài 4: (6,0 điểm). a) Chu vi hình vuông ABCD bằng tổng độ dài của 12 đoạn, mỗi đoạn dài 1cm nên chu vi hình vuông ABCD là 12 cm. (2,5 điểm) b) Tổng chu vi ba hình vuông: hình vuông 1, hình vuông 2 và hình vuông 3 cũng có độ dài bằng tổng độ dài của 12 đoạn, mỗi đoạn 1cm, nên chu vi là 12cm. (2,5 điểm) Vậy chu vi hình vuông ABCD bằng tổng chu vi ba hình vuông: hình vuông 1, hình vuông 2 và hình vuông 3. (1,0 điểm) (Học sinh giải theo cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa) Bộ đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 được VnDoc.com sưu tầm và đăng tải là tài liệu ôn tập và hệ thống kiến thức môn Toán lớp 2 hiệu quả sách Cánh Diều, Kết nối tri thức, Chân trời sáng tạo. Đề thi cuối học kì 2 lớp 2 môn Toán dưới đây giúp thầy cô và các bậc phụ huynh hướng dẫn các bạn ôn tập một cách chủ động và linh hoạt nhất. Để học tốt Toán 2 và thi học kì 2 lớp 2 tốt, mời các bạn tham khảo. Tất cả các bài tập Toán lớp 2 học kỳ 2 này đều bám sát vào chương trình học sách mới. 100 Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2023I. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều1. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 1Môn: Toán lớp 2 Năm học: 2022-2023 Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 3 3 1 2 1 4 6 Câu số 1a,b,d 2,3,4 1c 5,6 9 Số điểm 1,5 3 0,5 2 1 2 6 YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 3 Câu số 7c 7a,b Số điểm 0,5 1 1,5 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 0,5 0,5 Tổng Số câu 4 3 2 2 2 1 8 6 Số điểm 2 3 1 2 1 1 4 6 Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) a, 837 + 39 - 92
Câu 6: Một cửa hàng buổi sáng bán được 350kg gạo, buổi chiều bán được 374kg gạo. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo? (M2 - 1 điểm) Câu 7:
......... ×......... = .....................
....... hình tam giác ......... đoạn thẳng.
Câu 8: Nam và Mai mỗi bạn vào một khu vườn chơi trò bịt mắt hái hoa và hai bạn quy định chỉ được đi thẳng để hái hoa. Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể cho phù hợp. (M2 – 0,5 điểm) Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 …… 5 × 3 5 × 2 ……. 2 × 5 45 : 5 …… 18 : 2 7 × 2…… 35 : 5 Đáp án: Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 2: Viết ( theo mẫu): 398 = 300 + 90 + 8 (M1 - 1 điểm)
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
242; 369; 427; 898
898; 427; 369; 242
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 1 điểm)
Câu 5: Tính (M2 - 1 điểm) a, 837 + 39 - 92 = 784
Câu 6: 350 + 374 = 724 kg gạo Câu 7:
5 × 5 = 25 Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 1đ) 12 : 2 < 5 × 3 5 × 2 = 2 × 5 45 : 5 = 18 : 2 7 × 2 > 35 : 5 2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 2Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC - ĐẠI LƯỢNG - GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 4 1 1 2 5 3 Câu số 1a,c,d 2 4 1b 3,5 Số điểm 2 2 0,5 2 2,5 4 YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 1 2 Câu số 7b 7a,c Số điểm 0,5 1 0,5 1 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 2 1 3 Câu số 6a 6b 6c 8 Số điểm 0,5 0,5 1 0,5 1,5 Tổng Số câu 6 1 1 3 4 7 8 Số điểm 3 2 0,5 2,5 2 3,5 6,5 PHÒNG GD &ĐT ……….. TRƯỜNG TIỂU HỌC ……. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC ............ MÔN TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 20 phút) A.Trắc nghiệm: Câu 1: Số điền vào chỗ chấm là: 1 giờ = …….. phút ( M1- 0,5đ) A.12
Câu 2: Chiều dài của cái bàn khoảng 15……. Tên đơn vị cần điền vào chỗ chấm là: (M2 - 0,5 điểm)
Câu 3: Đúng điền Đ, Sai điền S: Số liền trước số 342 là: ( M1 - 0,5 điểm) ☐ A. 341 ☐ B. 343 Câu 4: Hãy khoanh vào trước chữ cái đáp án mà em cho là đúng Giá trị của chữ số 8 trong 287 là: (M1 - 0,5 điểm)
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: (M1 - 0,5 điểm) Câu 6:
Câu 7: Đặt tính rồi tính (M 2- 2đ) 56 + 28 362 + 245 71 - 36 206 - 123 Câu 8: Số? (M2 - 1 điểm) Câu 9: Mỗi chuồng thỏ có 5 con thỏ. Hỏi 4 chuồng như thế có bao nhiêu con thỏ? (M2 – 2 đ) Câu 10: Quan sát biểu đồ và trả lời câu hỏi:
Đáp án:
Câu 1: D. 60 Câu 2: C. dm Câu 3:
Câu 4: Giá trị của chữ số 8 trong 287 là:
Câu 5: Nối mỗi số với cách đọc của số đó: Tám trăm bảy mươi lăm: 875 Năm trăm bảy mươi tám: 578 Bốn trăm linh một: 401 Bốn trăm: 400 Câu 6:
Câu 7: 56 + 28 = 84 362 + 245 = 607 71 - 36 = 35 206 - 123 = 83 Câu 8: Số? 7 + 6 = 13 - 8 = 5 x 4 = 20 : 2 = 10 Câu 9: 4 chuồng có tất cả số con thỏ là: 4 x 5 = 20 con thỏ 3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Cánh Diều Số 3Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1:Trong các số sau: 635; 689; 762; 431. Số lớn nhất là:
Câu 2: Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
Câu 3: Trên bàn có các thẻ đánh số 1; 2; 3; 4; 5. Minh nhắm mắt và lấy ra một thẻ bất kì trong 5 thẻ ở trên bàn. Hỏi khả năng nào dưới đây không thể xảy ra?
Câu 4: Số 912 có chữ số hàng trăm là:
Câu 5: Kết quả của phép tính 18cm : 2 là:
Câu 6: Cho bảng sau: Dựa vào bảng đã cho, trong các tuyến đường từ Hà Nội đi các tỉnh, tuyến đường nào dài nhất?
Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1:Tìm tích, biết hai thừa số là 5 và 9. Câu 2: Đặt tính rồi tính
Câu 3: Để sửa sang một công viên, người ta đã mua 745 viên gạch đỏ và gạch xám. Biết rằng có 245 viên gạch xám. Hỏi có bao nhiêu viên gạch đỏ? Câu 4:Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi:
Xem thêm:
II. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối tri thức1. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối Số 1MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC ......... MÔN TOÁN - LỚP 2 MẠCH KIẾN THỨC, KĨ NĂNG SỐ CÂU VÀ SỐ ĐIỂM MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 TỔNG Số học Số câu 2 4 1 7 Số điểm 1,5 4,5 1,0 7,0 Hình học Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Một số yếu tố thống kê và xác suất Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1,5 2,5 Tổng Số câu 2 6 2 10 Số điểm 1,5 6,0 2,5 10 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC...... MÔN TOÁN - LỚP 2 TT CHỦ ĐỀ MỨC 1 MỨC 2 MỨC 3 TỔNG TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số và phép tính Số câu 1 1 1 3 1 7 Câu số 2 1 4 3; 5; 7 9 2 Hình học Số câu 1 1 Câu số 10 3 Một số yếu tố thống kê và xác suất Số câu 1 1 2 Câu số 6 8 Tổng số câu 1 1 1 5 2 10 2 6 2 10 Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối UBND HUYỆN ….. TRƯỜNG TH …………… BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC .......... MÔN: Toán - Lớp 2 (Thời gian làm bài: 40 phút) Họ và tên............ Lớp: 2............. SBD .............. ............... ............... Kiến thức: .......................... Kĩ năng: .. …………........... Bài 1 (1 điểm): Tính nhẩm: M1 a, 2 x 8 = ............... b, 5 x 4 = ................ c, 12 : 2 = ............... d, 35 : 5 = .............. Bài 2 (1 điểm): Điền vào chỗ trống: M1 a, Số 305 đọc là……………..………………….…… b, Thứ Sáu tuần này là ngày 14 tháng 3. Thứ Sáu tuần sau là ngày…..tháng…… Bài 3 (1,5 điểm): Xem tranh, viết phép nhân và phép chia thích hợp M2 Bài 4 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: M2 a, 326 + 457 b, 762 - 29 c, 849 - 175 d, 413 + 44 Bài 5 (0,5 điểm): Một đường gấp khúc gồm ba đoạn thẳng có độ dài lần lượt là 7cm, 5cm, 10cm. Độ dài đường gấp khúc đó là………. Bài 6 (1 điểm): Viết số thích hợp vào ô trống : M2 a, Có 10 quả thông chia đều cho 2 bạn Sóc, mỗi bạn Sóc được .... quả thông. Ta có phép chia: b, Có 8 bánh xe, lắp vào mỗi xe đạp 2 bánh. Lắp đủ cho ... xe đạp. Ta có phép chia: Bài 7 (1điểm): Quan sát biểu đồ tranh, rồi điền câu trả lời: a, Lớp 2A có …….học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật. b, Lớp ……. có nhiều học sinh tham gia câu lạc bộ Mĩ thuật nhiều nhất. Bài 8 (1điểm): Thuyền thứ nhất có 305 người, thuyền thứ hai có nhiều hơn thuyền thứ nhất 86 người. Hỏi thuyền thứ hai có bao nhiêu người? ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... Bài 9 (1 điểm): Số tuổi của Mai hiện nay bằng số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau. Chị hơn Mai 4 tuổi. Hỏi tổng số tuổi của hai chị em hiện nay bằng bao nhiêu tuổi? ................................................................................................... ................................................................................................... ................................................................................................... Trả lời: Tổng số tuổi của hai chị em hiện nay là: ................ Đáp án: Bài 1 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Bài 2 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Bài 3 (1,5 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm (Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm) Bài 4 (2 điểm): Mỗi ý đúng được 0, 5 điểm (Đặt tính đúng 0,15 điểm, tính đúng 0,35 điểm) Bài 5 (0,5 điểm): Bài 6 (1 điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Bài 7 (1điểm): Mỗi ý đúng được 0,5 điểm Bài 8 (1,0 điểm): Tóm tắt 0,25 điểm Bài giải: Thuyền thứ hai có số người là: 0,25 điểm 305 + 86 = 391 (người) 0,25 điểm Đáp số: 126 người 0,25 điểm Bài 9 (1 điểm): Số tuổi của mai là 11 tuổi Số tuổi của chị mai : 11 + 4 = 15 tuổi Tổng số tuổi của hai chị em : 11 + 15 = 26 tuổi 2. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối Số 2PHÒNG GD&ĐT........ TRƯỜNG TH ........... Họ và tên: ……………………………… Lớp: 2/4 Phòng kiểm tra: ……. KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC: ...... MÔN: TOÁN - LỚP 2 Ngày kiểm tra: ……/…../2022 Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng Câu 1 (1 điểm)
A.10 B. 15 C. 25
Câu 2 (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ
Câu 3 (0,5 điểm) số 203 đọc là:
Câu 4 (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: 3m6cm = .............cm 5dm2cm = ...............cm 400 cm = ..............m 2km = .......................m Câu 5. (1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô vuông.
Câu 6. (1 điểm) Trường của Nam vào lớp lúc 7 giờ. Nam đến trường lức 7 giờ 15 phút. Như vậy hôm nay:
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính Câu 8. (1.5 điểm) Cô giáo có 40 quyển vở. Cô chia đều số vở đó cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được mấy quyển vở ? Câu 9. (1 điểm) Đếm và khoanh vào số phù hợp: Câu 10. (1 điểm) Hãy chọn từ chắn chắn, có thể hoặc không thể điền vào chỗ chấm cho phù hợp: - Nếu em không ôn kĩ bài ……………… em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới - Bầu trời âm u, ……………. trời sắp mưa. - Em bé ……………….lấy quyển truyện trên giá sách cao. Ma trận đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1 Số học - Thực hiện được phép cộng, phép trừ (có nhớ, không quá một lượt) trong phạm vi 1000 - Thực hiện được tính nhân, chia trong bảng nhân 2, 5 - Giải bài toán có lời văn Số câu 2 1 1 2 2 Câu số 1,3 7 8 1,3 7,8 Số điểm 1,5 1 1,5 1,5 2,5 2 Đại lượng và đo đại lượng - Nhận biết được đơn vị đo độ dài. - Biết liên hệ thực tế khi xem giờ. - Tính được độ dài đường gấp khúc Số câu 1 1 1 2 1 Câu số 2 4 6 2,6 4 Số điểm 1 1 1 2 1 3 Yếu tố hình học - Đếm được số hình khối trụ, cầu, lập phương, hộp chữ nhật. Số câu 1 1 Câu số 5 5 Số điểm 1 1 4 Yếu tố xác suất, thống kê - Biết kiểm đếm số liệu, biểu đồ tranh và lựa chọn khả năng (chắc chắn, có thể, không thể) Số câu 1 1 1 1 Câu số 9 10 9 10 Số điểm 1 1 1 1 Tổng số câu 3 1 1 3 1 1 Tổng số 4 4 2 Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Câu Điểm Đáp án 1 1 Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/C b/B 2 1 C 3 0.5 B 4 1 Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. Kết quả: 3m6cm = 306 cm 5dm2cm = 52.cm 400 cm = 4 m 2km = 2000 m 5 1 Mỗi ý đúng ghi 0.5đ. a/S b/Đ 6 1 B 7 15 HS đặt tính thẳng cột, tính đúng: mỗi bài ghi 0.25đ Đáp án lần lượt là: 381, 909, 229, 882 8 1.5 Số quyển vở mỗi bạn nhận được là: (0.25đ) 40 : 5 = 8 (quyển vở) (1đ) Đáp số: 8 quyển vở(0.25đ) 9 1 Mỗi ý nối đúng ghi 0.25đ. 10 1 Mỗi phép tính đúng ghi - Nếu em không ôn kĩ bài chắc chắn em sẽ không đạt điểm cao trong kì thi sắp tới 0.5đ.. - Bầu trời âm u, có thể trời sắp mưa. 0.25đ.. - Em bé không thể lấy quyển truyện trên giá sách cao 0.25đ.. 3. Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 sách Kết nối Số 3Mạch kiến thức Số câu Câu số Số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Phép nhân, phép chia Số câu 2 1 1 2 2 Câu số 1,2 9 10 Số điểm 1 1 1 1 2 2. Độ dài và đơn vị đo độ dài. Số câu 1 1 Câu số 3 Số điểm 1 1 3. Hình học Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 1 1 4. Phép cộng, trừ trong phạm vi 1000 Số câu 1 2 1 3 1 Câu số 7 4,5 6 Số điểm 2 2 1 5 1 Tổng số câu 4 4 2 6 4 Tổng số điểm 4 4 2 6 4 Tỉ lệ % 40% 40% 20% 60% 40% TRƯỜNG ........ Họ và tên:.................................. Lớp:........................ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC Năm học: ..... Môn: Toán - Lớp 2 Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề)
*Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu bài. Câu 1. Trong phép nhân 15 : 5 = 3, số 3 được gọi là: (0,5 đ)
Câu 2. Trong phép chia 2 x = 16: Số cần điền vào ô trống là: (0,5 đ)
Câu 3. Tính 15cm + 23cm + 16cm = …..cm. Số cần điền vào chỗ chấm là: (1 đ)
Câu 4. Phép tính 236 + 64 - 100 = ….. có kết quả là? (1 đ)
Câu 5. Ông Huy 84 tuổi, ông hơn Huy 75 tuổi. Hỏi Huy bao nhiêu tuổi? (1 đ) Đáp số của bài toán là:
Câu 6. Bốn bao ngô nặng bao nhiêu ki - lô - gam: (1 đ)
II. PHẦN TỰ LUẬN: Câu 7. Đặt tính rồi tính: (2 đ) 148 + 271 781 - 613 376 - 92 106 + 215 Câu 8. (1 đ)Trong hình bên có. - Có tất cả bao nhiêu khối trụ:……… Câu 9. (1 đ) Chia 20kg gạo vào các túi, mỗi túi cân nặng 5kg. Hỏi được tất cả bao nhiêu túi như vậy? Câu 10. Tính: (1 đ) A x 5 = 19 + 6 Đáp án:
Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A D C B A A II. Phần tự luận. 7. 419; 168; 284; 321 8. Có 4 khối trụ. 9. Bài giải Có tất cả số túi là: 20 : 5 = 4 ( Túi) Đáp số: 4 túi 10. A x 5 = 19 + 6 A x 5 = 25 A = 25 : 5 A = 5 Xem thêm:
III. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời sáng tạo1. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời Số 1Năng lực, phẩm chất Số câu và số điểm Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL SỐ HỌC-ĐẠI LƯỢNG-GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN Số câu 3 3 2 1 1 5 5 Câu số 1( a; b; d) 2; 5 1(c),3 6 9 Số điểm 1,5đ 2,5đ 1,5đ 2đ 0,5đ 3đ 5đ YẾU TỐ HÌNH HỌC Số câu 1 2 3 Câu số 4(b) 4(a);7 Số điểm 0,5đ 1đ 1,5 YẾU TỐ THỐNG KÊ, XÁC SUẤT Số câu 1 1 Câu số 8 Số điểm 0,5đ 0,5đ Tổng Số câu 3 4 2 2 3 5 9 Số điểm 1,5 3đ 1.5đ 2,5đ 1,5đ 3đ 7đ MÔN: TOÁN - LỚP 2 (Thời gian làm bài 40 phút) Họ và tên:.........................Lớp 2........ Điểm Nhận xét Họ và tên giám khảo Bằng số: Bằng chữ:
Câu 1: a. Đáp án nào dưới đây là đúng? (M1 - 0,5 điểm)
Câu 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống : Số gồm 3 trăm, 7 chục viết là: (M1 – 0,5 điểm)
Câu 3: Cho các số 427; 242; 369; 898 (M1 - 1 điểm)
b.Số lớn nhất hơn số bé nhất là: ................................................. Câu 4:
....... hình tam giác ......... đoạn thẳng.
Câu 4: Đặt tính rồi tính: (M1 - 2 điểm)
Câu 6: Con voi cân nặng 434kg, con gấu nhẹ hơn con voi 127kg. Hỏi con gấu cân nặng bao nhiêu ki – lô – gam? (M2 - 1 điểm) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc MNPQKH là: (M3 - 0,5 điểm) ......... ×......... = ..................... Câu 8: Chọn từ: Có thể, chắc chắn hay không thể điền vào chỗ chấm? ( M2. 0,5đ)
Câu 9: Điền dấu (>, <, =) thích hợp vào chỗ chấm: (M3 – 0,5đ) 18 : 2 …… 6 × 4 7 × 3 ……. 9 × 2 Đáp án: Câu 1
Câu 2: A sai; B: Đúng ( 0,5đ) Câu 3: - Số lớn nhất là: 898: ( 0,5đ) - Số lớn nhất hơn số bé nhất là: 898 – 242 = 656 ( 0,5đ) Câu 4 – a) Mỗi ý đúng 0,25đ - 6 tam giác ( 0,5đ) - 11 đoạn thẳng - b): Nối mỗi đồ vật đúng ( 0,1đ) (0,5đ) Câu 5: (2đ) - Mỗi phép tính đúng ( 0,5đ) - Đặt tính đúng cho, tính sai cho 0,25, Đặt sai, tính đúng không cho điểm Câu 6: Con gấu cân nặng là: (1) 434 – 127 = 307(kg) (0,5đ) Đáp số: 307 kg gạo (0,5đ) Câu 7: Độ dài đường gấp khúc: 6 + 3 + 5 = 14 (cm) ( 0,5đ) Câu 8: - Điền đủ 3 từ được ( 0,5đ) - Điền từ: Chắc chắn - Điền từ: Không thể - Điền từ: Có thể Câu 9: - Mỗi dấu đúng (0,25đ ) - Điền đúng <, > (0,5đ) 18 : 2 < 6 × 4 7 × 3 > 9 × 2 2. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời Số 2Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng. Câu 1: Lúc 8 giờ có:
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ bằng bao nhiêu? Câu 2: Ngăn trên có 120 quyển sách, ngăn dưới có 135 quyển sách. Hỏi ngăn trên có ít hơn ngăn dưới bao nhiêu quyển sách? Câu 3: Mỗi hộp bánh có 4 chiếc bánh. Hỏi 7 hộp bánh như thế có tất cả bao nhiêu chiếc bánh? Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B dài 53 km, quãng đường từ tỉnh B đến tỉnh C dài 28 km. Hõi quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài bao nhiêu ki-lô-mét? Đáp án: Phần 1: Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1: Lúc 8 giờ có:
Câu 2: Thương của phép chia có số bị chia bằng 12, số chia bằng 2 là:
Câu 3: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 560 …. 578.
Câu 4: Phép nhân nào dưới đây ứng với tổng 2 + 2 + 2 + 2 + 2?
Câu 5: Kết quả của phép tính 9kg + 8kg – 3kg là:
Câu 6: Phép nhân 2 × 3 = 6 có các thừa số là:
Phần 2: Tự luận (7 điểm) Câu 1: Đặt tính rồi tính:
Câu 2: Độ dài của đường gấp khúc GNPQ 6 + 3 + 5 = 14cm Câu 2: Ngăn trên có ít hơn ngăn dưới số quyển sách là: 135 - 120 = 15 quyển sách Câu 3: 7 hộp bánh như thế có tất cả số chiếc bánh là: 4 × 7 = 28 (chiếc bánh) Đáp số: 28 chiếc bánh. Câu 4: Quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh C (đi qua tỉnh B) dài số ki-lô-mét là 53 + 28 = 81 (km) Đáp số: 81 km 3. Đề thi Toán lớp 2 học kì 2 sách Chân trời Số 3
Câu 1: Tính? Câu 2: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 3: Nối kết quả đúng Câu 4: Điền phép tính thích hợp: Câu 5: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S. 74 < 8 + 64 …. 46 > 52 – 12 ….. 61 = 6 + 55 ….. 39 < 53 – 14 ….. 89 > 9 + 80 ….. 22 = 11 + 11 ….. II. Phần 2: Tự luận (4 điểm) Câu 7: Đặt tính rồi tính: 226 + 12 354 + 29 935 – 421 182 – 7 Câu 8: >, <, =? 234 … 256 200 + 10 + 4 … 214 582 … 98 90 + 2 + 500 … 925 Câu 9: Tính nhẩm: 2 x 3 18 : 2 5 x 5 10 : 5 2 x 7 16 : 2 5 x 4 30 : 5 Câu 10: Giải bài toán theo tóm tắt sau: Thửa ruộng thứ nhất: 139 cuộn rơm Thửa ruộng thứ hai: 154 cuộn rơm Cả hai thửa ruộng: … cuộn rơm? Đáp án:
Câu 1: HS tự tính Câu 2: B – D Câu 3: Hs tự nối Câu 4: Câu 5: A – A Câu 6: II. Phần 2: Tự luận Câu 7: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính. 226 + 12 = 238 354 + 29 = 383 935 – 421 = 514 182 – 7 = 175 Câu 8: 234 < 256 200 + 10 + 4 = 214 582 > 98 90 + 2 + 500 < 925 Câu 9: 2 x 3 = 6 18 : 2 = 9 5 x 5 = 25 10 : 5 = 2 2 x 7 = 14 16 : 2 = 8 5 x 4 = 20 30 : 5 = 6 Câu 10: Cả hai thửa ruộng thu hoạch được số cuộn rơm là: 139 + 154 = 293 (cuộn) Đáp số: 293 cuộn rơm
IV. 04 đề ôn thi học kì 2 Toán lớp 2 Sách mới1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 1Câu 1. Tính nhẩm
Câu 2. Đọc, viết các số (theo mẫu): Viết sốĐọc số355Ba trăm năm mươi lăm402Sáu trăm bảy mươi tám250Chín trăm chín mươi chín Câu 3. Độ dài đường gấp khúc ABC là: Khoanh vào đáp án đúng:
Câu 4. Đặt tính rồi tính 315 + 243 64 + 505 668 – 426 978 – 52 ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 6. Tìm x:
………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Câu 7. Viết các số 123; 167; 169: 131; 148; 763; 982; 828 theo thứ tự từ bé đến lớn. ………………………………………………………………………… Câu 8. Hai đội công nhân cùng tham gia làm một con đường. Đội thứ nhất làm được 398m đường, đội thứ hai làm được 521m đường. Hỏi cả hai đội làm được bao nhiêu mét đường? ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Câu 9. Một hình tứ giác có số đo các cạnh lần lượt là: 17cm, 20cm, 26cm và 3dm. Tính chu vi hình tứ giác đó. ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Câu 10.
………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………
………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………… Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 Câu 1.
Câu 2. Viết sốĐọc số355Ba trăm năm mươi lăm402Bốn trăm linh hai678Sáu trăm bảy mươi tám250Hai trăm năm mươi999Chín trăm chín mươi chín Câu 3. Chọn C. Câu 4. Câu 5.
Câu 6.
x = 238 – 115 x = 123
x = 114 + 75 x = 189
x : 4 = 8 x = 8 × 4 x = 32 Câu 7. Sắp xếp: 123; 131; 148; 167; 169; 763; 828; 982 Câu 8. Bài giải Cả hai đội làm được số mét đường là: 398 + 521 = 919 (m) Đáp số: 919m đường Câu 9. Bài giải Đổi 3dm = 30cm Chu vi hình tứ giác là: 17 + 20 + 26 + 30 = 93 (cm) Đáp số: 93cm Câu 10. Bài giải
12 : 2 = 6 (viên bi) Đáp số: 6 viên bi
4 × 7 = 28 (lít) Tổng số dầu là: 28 + 3 = 31 (lít) Đáp số: 31 lít dầu 2. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 2
Câu 1: Kết quả của phép tính 2 x 5 bằng: Câu 2: Số “Ba trăm hai mươi bảy” được viết là: Câu 3: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 728 > ….là: Câu 4: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 45km + 13km = ….km là: Câu 5: Giá trị của X thỏa mãn X – 102 = 234 là:
Câu 6: Tổng 500 + 20 + 3 biểu thị số: Câu 7: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm 3dm 4cm = ….mm là: Câu 8: Chu vi của hình tứ giác có độ dài các cạnh lần lượt là 4cm, 6cm, 9cm và 11cm bằng:
Câu 9: Phép tính 124 + 225 có kết quả bằng: Câu 10: Độ dài của đường gấp khúc ABCD có độ dài AB = 3cm, BC = 2cm và CD = 10cm là:
Câu 11: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
II. Phần tự luận (3 điểm) Bài 1: Thực hiện phép tính:
Bài 2: Lớp 2A có 15 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh? 3. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 3
Câu 1: Số “Năm trăm tám mươi bảy” được viết là: Câu 2: Số bé nhất trong các số 834, 148, 593, 328 là: Câu 3: Giá trị của X thỏa mãn X – 124 = 572 là:
Câu 4: Hôm nay là ngày 12. Một tuần nữa sẽ là ngày: Câu 5: Bạn Lan có 20 quyển vở. Bạn Hòa nhiều hơn bạn Lan 6 quyển vở. Số quyển vở bạn Hòa có là:
Câu 6: Kết quả của phép tính 12 : 2 + 5 x 4 là: Câu 7: Chu vi của hình tam giác có độ dài ba cạnh lần lượt là 2cm, 3cm và 4cm là: II. Phần tự luận (6 điểm) Câu 8: Đặt tính rồi tính:
Câu 9: Tìm X, biết:
Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Câu 11: Mỗi bộ quần áo cần 4m vải. Hỏi 8 bộ quần áo như vậy cần bao nhiêu mét vải? Câu 12: Lớp 2A có 16 học sinh nam. Số học sinh nữ của lớp 2A nhiều hơn số học sinh nam 8 học sinh. Hỏi lớp 2A có tất cả bao nhiêu học sinh nữ? 4. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 - Đề số 4
Em hãy chọn đáp án đúng nhất rồi ghi ra tờ giấy kiểm tra Câu 1: Kết quả của phép tính 350 + 650 là:
Câu 2: Số 925 được đọc là:
Câu 3: Số tròn chục liền sau số 512 là:
Câu 4: Khoanh vào chữ cái dưới hình được tô màu 1/3 số ô vuông. Câu 5: Mỗi chuồng nuôi 4 con thỏ. Hỏi 8 chuồng như thế nuôi bao nhiêu con thỏ?
II. TỰ LUẬN Câu 6: Đặt tính rồi tính a, 916 + 72 b, 426 – 178 Câu 7: Viết các số sau thành tổng: 105 = ……………………………………………………………….......... 918 = …………………………………………………………………….. Câu 8: Một hình tứ giác có độ dài mỗi cạnh là 9 cm. Tính chu vi hình tứ giác đó? Câu 9: Đổi: 1m = …..dm 90dm = …….m 1 giờ = …..phút Câu 10: Hình bên có bao nhiêu hình tam giác và tứ giác. Hãy kể tên? Tải về để lấy trọn bộ V. Đề cương ôn tập học kì 2 lớp 2 Sách mới
VI. Đề thi học kì 2 lớp 2 Tải nhiều
......................................... Toán lớp 2 là một môn học tự nhiên có đủ bài tập cơ bản và nâng cao, để thực hiện được các bài tập Toán, đòi hỏi các em học sinh phải nắm chắc được lý thuyết Toán lớp 2, thường xuyên thực hành, vận dụng lý thuyết vào học tập, đặc biệt là phải thường xuyên luyện tập các bài Toán lớp 2 phù hợp với năng lực của từng em. Bài tập Toán lớp 2 mà VnDoc cung cấp tới các bạn học sinh có cả chuyên đề dành cho học trung bình và học sinh khá, giỏi, tùy vào năng lực học tập của các em mà các thầy cô và phụ huynh có thể lựa chọn những bài tập phù hợp nhằm giúp các em có thể nâng cao hiệu quả học tập của mình. Việc học Toán sẽ trở nên hiệu quả hơn khi các em học sinh thực hành thường xuyên. Ngoài Đề thi Toán lớp 2 học kỳ 2 năm 2023 trên. Mời các bạn tham khảo thêm đầy đủ các chuyên mục giải bài tập lớp 2 sách mới trong SGK chi tiết như: Bộ sách Kết nối lớp 2
Bộ sách Chân trời lớp 2
Bộ sách Cánh Diều lớp 2
Trên đây là toàn bộ Bộ 100 đề ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 2 Hay chọn lọc. Các em hãy tải về để lấy trọn bộ nhé. Chúc các em học tốt. |