Bưu điện trong tiếng anh đọc là gì năm 2024

Despite my confidence in the proposals, because of the place of the post office in a local community, changes to the network require careful consultation.

bureau [masculine] de poste, bureau de poste…

Another loophole arose when a pensioner moved and transferred to a different post office.

We have already noted the role of post office employees in helping to maximize successful applications for pensions.

The password is sent by letter, which the user has to collect personally from the post office.

For example, one time we went together to the university post office.

In 1949, a public call office was provided, followed in 1959 by a post office and much later in 1983 by a telegraph facility.

All this, and the back of the cheque book for noting something overheard in pub or post office!

The deterioration in established public services, such as the post office, provides a push for individuals to go on line.

In the light of our hypotheses, our primary independent variables should proxy legislators' electoral strength, policy incentives on the post office and career prospects.

In both the real-world and virtual walks, all participants located the post office with its traditional insignia without difficulty.

The fourth and fifth figures identify a post office or local delivery area.

A special post office was a small post office, which is often run by a family.

The models are fixedeffects panel regressions in which dummy variables are assigned to each post office and each year.

Other expansive federal administrations, like the post office, operated primarily through the organization of semiautonomous subcontractors.

In these activities, a partisan post office cemented party ties across the executive and legislative branches.

It trained drivers to file mail matter inside the stage as they drove their routes, creating a "travelling post office" modeled after the railway mail cars.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Chào các bạn, trong các nhóm từ vựng theo chủ đề thì địa điểm là nhóm từ vựng được sử dụng rất phổ biến. Các bài viết trước, Vui cuoi len đã giới thiệu về một số từ vựng liên quan đến địa điểm trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như nhà thờ hồi giáo, tòa án, cửa hàng mỹ phẩm, bưu điện, tổ dân phố, đền thờ, hiệu giặt tự động, tỉnh, sân bay, trạm cứu hỏa, bệnh viện răng hàm mặt, phòng ngủ, trung tâm thể thao, đồn cảnh sát, cửa hàng may, tòa tháp cao, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một từ vựng liên quan đến địa điểm cũng rất quen thuộc đó là bưu điện. Nếu bạn chưa biết bưu điện tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Trạm xăng tiếng anh là gì
  • Lăng tẩm tiếng anh là gì
  • Bãi đỗ xe nhiều tầng tiếng anh là gì
  • Cửa hàng bán rượu mang về tiếng anh là gì
  • Phong bì thư tiếng anh là gì

Bưu điện trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
Bưu điện tiếng anh là gì

Bưu điện tiếng anh gọi là post office, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/.

Post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Post-office.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của bưu điện rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ post office rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm post office /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ post office thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm tiếng anh chuẩn để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Bưu điện trước đây là nơi có nnhận và gửi thư từ, sách báo đi xa. Tuy nhiên, hiện nay bưu điện nhận gửi hầu hết các mặt hàng to nhỏ với nhiều kích cỡ khác nhau.
  • Từ post office là để chỉ chung về bưu điện, còn cụ thể bưu điện như thế nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Cái tem thư tiếng anh là gì

Bưu điện trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
Bưu điện tiếng anh là gì

Một số từ vựng về địa điểm khác trong tiếng anh

Ngoài bưu điện thì vẫn còn có rất nhiều từ vựng khác trong chủ đề địa điểm rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các địa điểm khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Toilet /ˈtɔɪ.lət/: nhà vệ sinh công cộng, nhà vệ sinh dùng chung (US - restroom)
  • Clinic /ˈklɪn.ɪk/: phòng khám
  • ENT hospital /ˌiː.enˈtiː hɒs.pɪ.təl/: bệnh viện tai mũi họng (ENT – ear, nose, throat)
  • Boarding house /ˈbɔː.dɪŋ ˌhaʊs/: nhà trọ (US - rooming house)
  • City hall /ˌsɪt.i ˈhɔːl/: tòa thị chính
  • Nightclub /ˈnaɪt.klʌb/: hộp đêm
  • Tailors /ˈteɪ.lər/: cửa hàng may
  • Room /ruːm/: phòng
  • House /haʊs/: ngôi nhà
  • Petrol station /ˈpet.rəl ˌsteɪ.ʃən/: trạm xăng (US - gas station)
  • Square /skweər/: quảng trường
  • Souvenir shop /ˌsuː.vənˈɪərˌʃɒp/: cửa hàng bán đồ lưu niệm
  • Planet /ˈplæn.ɪt/: hành tinh
  • Primary school /ˈpraɪ.mə.ri ˌskuːl/: trường tiểu học
  • Dry cleaners /ˌdraɪˈkliː.nəz/: cửa hàng giặt khô
  • Stair /steər/: cầu thang
  • Garden /ˈɡɑː.dən/: vườn (US - yard)
  • Rong house /rong haʊs/: nhà rông
  • Dermatology hospital /ˌdɜː.məˈtɒl.ə.dʒi hɒs.pɪ.təl/: là bệnh viện da liễu
  • Park /pɑːk/: công viên
  • Road /rəʊd/: con đường nói chung (viết tắt Rd)
  • Bathroom /ˈbɑːθ.ruːm/: phòng tắm
  • Playground /ˈpleɪ.ɡraʊnd/: sân chơi
  • Shopping centre /ˈʃɒp.ɪŋ ˌsen.tər/: trung tâm mua sắm (US - Shopping center)
  • Restaurant /ˈres.tər.ɒnt/: nhà hàng
  • Sports shop /spɔːts ʃɒp/: cửa hàng bán đồ thể thao
  • Toy shop /tɔɪ ʃɒp/: cửa hàng bán đồ chơi
  • Floor /flɔːr/: sàn nhà
  • Lift /lɪft/: thang máy
  • Charity shop /ˈtʃær.ɪ.ti ˌʃɒp/: cửa hàng từ thiện
  • Stilt house /stɪlts ˈhaʊ.zɪz/: nhà sàn
  • Guesthouse /ˈɡest.haʊs/: nhà khách (tương tự khách sạn nhưng tiêu chuẩn thấp hơn khách sạn)
  • Tattoo parlour /təˈtuː ˈpɑː.lər/: cửa hàng xăm hình (US - Tattoo parlor)
  • School /skuːl/: trường học
  • Oasis /əʊˈeɪ.sɪs/: ốc đảo
    Bưu điện trong tiếng anh đọc là gì năm 2024
    Bưu điện tiếng anh là gì

Như vậy, nếu bạn thắc mắc bưu điện tiếng anh là gì thì câu trả lời là post office, phiên âm đọc là /ˈpəʊst ˌɒf.ɪs/. Lưu ý là post office để chỉ chung về bưu điện chứ không chỉ cụ thể bưu điện như thế nào. Nếu bạn muốn nói cụ thể bưu điện như thế nào thì cần mô tả cụ thể hơn. Về cách phát âm, từ post office trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ post office rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ post office chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ post office ngay.

Bưu điện đọc tiếng Anh như thế nào?

post-office Anh chàng đó sống ở cách bưu điện ba căn nhà. He lives three doors from the post office.

Gửi thư bằng đường bưu điện tiếng Anh là gì?

mail là bản dịch của "gửi qua bưu điện" thành Tiếng Anh.