Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Kim.
ShaunTên khai sinhKim Yun-hoSinh12 tháng 1, 1990 (32 tuổi) Hàn QuốcDòng nhạcIndie rock Indie pop EDMNghề nghiệpCa sĩ Nhạc sĩ Nhà sản xuất âm nhạc DJNhạc cụThanh nhạc, đàn organNăm hoạt động2010–nayHãng đĩaDCTOM EntertainmentHợp tác vớiThe Koxx
Tên tiếng Triều TiênHangul김윤호 Romaja quốc ngữGim Yun-hoMcCune–ReischauerKim Yunho
Kim Yun-ho (tiếng Hàn: 김윤호; sinh ngày 12 tháng 1 năm 1990),[1] được khán giả biết đến phổ biến với nghệ danh Shaun (tiếng Hàn: 숀), là một ca sĩ kiêm sáng tác nhạc, nhà sản xuất âm nhạc và DJ người Hàn Quốc. Anh xuất hiện lần đầu tiên vào năm 2010 với tư cách là người chơi đàn piano và ca sĩ solo trong ban nhạc rock The Koxx.[2] Bản Hit EDM của anh ra mắt vào tháng 7 năm 2018 - Way Back Home, đã gây sốt trong cộng đồng K-pop nói riêng và làng âm nhạc châu Á nói chung, từng nhiều lần lọt vào top dẫn đầu trên các bảng xếp hạng âm nhạc lớn, uy tín tại Hàn Quốc đồng thời đưa tên tuổi của Shaun lên một tầm cao mới.
Danh sách đĩa nhạc
Đĩa mở rộng
Remix
Đĩa đơn
Giải thưởng
Korean Popular Music Awards
Năm
|
Hạng mục
|
Bài hát
|
Kết quả
|
2018
|
Best R&B
|
"Way back Home"
|
Đề cử
|
Best Indie
|
Đoạt giải
|
Melon Music Awards
Năm
|
Hạng mục
|
Bài hát
|
Kết quả
|
2018
|
Song of the Year
|
"Way back Home"
|
Đề cử
|
Best Indie
|
Đề cử
|
Golden Disc Awards
Năm
|
Hạng mục
|
Bài hát/Người
|
Kết quả
|
2018
|
Digital Daesang
|
"Way back Home"
|
Đề cử
|
Popularity Award
|
Shaun
|
Đề cử
|
Music Programs Awards
Music Bank
Năm
|
Ngày
|
Bài hát
|
2018
|
10 tháng 8
|
"Way back Home"
|
Ghi chú
- ^ "Thinking of You" không được xếp trên Gaon Digital Chart nhưng được xếp thứ 88 trên Gaon Download Chart.[6]
Tham khảo
- ^ “Shaun 소개”. Mnet (bằng tiếng Hàn). CJ E&M. Bản gốc lưu trữ ngày 7 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
- ^ “K-Pop Singer SHAUN's 'Way Back Home' Tops BTS and BLACKPINK on Charts”. Billboard. ngày 20 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
- ^ a b “Gaon Album Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
- ^ “Gaon Digital Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
- “"Way Back Home" charting”.
- “"Twenty" charting”. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
- “"Bad Habits" charting”.
- ^ “Korea K-Pop 100”. Billboard. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
- “"Way Back Home" charting”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 8 năm 2018. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
- “"Twenty" charting”. Bản gốc lưu trữ ngày 12 tháng 4 năm 2019. Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
- ^ “2018년 29주차 Download Chart”. Gaon Music Chart (bằng tiếng Hàn). Truy cập ngày 7 tháng 4 năm 2019.
- ^ https://www.youtube.com/watch?v=eNt78mQJavY
Liên kết ngoài
|