Các chỉ số hóa lý của mỡ cá basa năm 2024

Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Của Chất Kháng Oxy Hóa Đến Sự Thay Đổi Thành Phần Dầu Diesel Sinh Học Tổng Hợp Từ Mỡ Cá Tra, Cá Basa

0% found this document useful (0 votes)

12 views

5 pages

Copyright

© © All Rights Reserved

Available Formats

PDF, TXT or read online from Scribd

Share this document

Did you find this document useful?

0% found this document useful (0 votes)

12 views5 pages

Nghiên Cứu Ảnh Hưởng Của Chất Kháng Oxy Hóa Đến Sự Thay Đổi Thành Phần Dầu Diesel Sinh Học Tổng Hợp Từ Mỡ Cá Tra, Cá Basa

T

p chí Khoa h

c Tr

ườ

ng

Đạ

i h

c C

n Th

ơ

Ph

n A: Khoa h

c T

nhiên, Công ngh

và Môi tr

ườ

ng: 25 (2013): 8-12

8

NGHIÊN C

U

NH H

ƯỞ

NG C

A CH

T KHÁNG OXY HÓA

ĐẾ

N S

THAY

ĐỔ

I THÀNH PH

N D

U DIESEL SINH H

C T

NG H

P T

M

CÁ TRA, CÁ BASA

Nguy

n V

ă

n

Đạ

t

1

, Toshihiro Hirotsu

2

và Shinichi Goto

2

1

Khoa Khoa h

c T

nhiên, Tr

ườ

ng

Đạ

i h

c C

n Th

ơ

2

Research Center for New Fuels and Vehicle Technology, AIST, Tsukuba, Japan

Thông tin chung:

Ngày nh

n: 30/07/2012 Ngày ch

p nh

n: 25/03/2013

Title:

Study of some affecting fators on the change in fatty acid profile of Catfish at based biodiesel

T

khóa:

Diesel sinh h

c, thành ph

n acid béo

Keywords:

Biodiesel, fatty acid profile

ABSTRACT

The effects of two types of synthetic antioxidant (Ecotive

TM

and BHT)on the chemical compositions of Catfish fat based biodiesel (FAME)have been evaluated. Gas Chromatography Mass Spectrometry (GC- MS) analytical results showed that the compositions of fatty acid methyl esters were not significantly changed by the used antioxidants during storage for one month at room temperature.

TÓM T

T

nh h

ưở

ng c

a hai ch

t kháng oxi hóa t

ng h

p (Ecotive

TM

và BHT)

đế

n thành ph

n fatty acid methyl esters c

a biodiesel t

ng h

p t

m

cá tra, cá basa (FAME)

đ

ã

đượ

c

đ

ánh giá trong nghiên c

u này. K

ế

t qu

phân tích GC-MS cho th

y thành ph

n fatty acid methyl esters ít thay

đổ

i khi có m

t hai ch

t kháng oxi hóa nghiên c

u sau m

t tháng t

n tr

FAME t

i nhi

t

độ

phòng.

1

ĐẶ

T V

N

ĐỀ

Ngày nay, th

ế

gi

i

đ

ang ph

i

đố

i m

t s

thay

đổ

i liên t

c giá c

a ngu

n nhiên li

u hóa th

ch,

đặ

c bi

t là d

u m

, do nh

ng ngu

n n

ă

ng l

ượ

ng này ngày càng c

n ki

t và l

ượ

ng tiêu th

ngày càng t

ă

ng.

Đ

i

u này

đ

ã d

n

đế

n vi

c ph

i tìm ngu

n nhiên li

u

để

thay th

ế

. Ph

n

ng gi

a d

u th

c v

t ho

c m

độ

ng v

t và m

t alcohol v

i s

có m

t c

a base m

nh t

o ra m

t lo

i h

p ch

t hóa h

c m

i g

i là

biodiesel

(

Ayhan

Demirbas,

2009). Tuy nhiên, m

t trong nh

ng b

t l

i l

n nh

t c

a vi

c dùng d

u diesel sinh h

c (biodiesel), là tính b

n oxi hóa c

a lo

i nhiên li

u này kém h

ơ

n nhi

u so v

i d

u diesel do hàm l

ượ

ng methyl esters ch

ư

a bão hòa cao.

Đặ

c bi

t là thành ph

n methyl esters ch

ư

a bão hòa v

i nhi

u liên k

ế

t pi trong phân t

(poly-unsaturated methyl esters) chúng d

dàng b

oxi hóa nh

ư

methyl linoleate (C

18:2

) và methyl linolenate (C

18:3

) d

n

đế

n hình thành các acid, aldehyde, ester, ketone, peroxide và alcohol. Nh

ng ch

t này không nh

ng

nh h

ưở

ng

đế

n ch

t l

ượ

ng c

a biodiesel mà còn gây ra nhi

u tác h

i cho

độ

ng c

ơ

(Monyem A, 2001). C

ũ

ng chính vì lý do này, nên vi

c dùng d

u diesel sinh h

c t

i Vi

t Nam còn h

n ch

ế

bên c

nh m

t nguyên nhân khác là giá thành s

n xu

t cao c

a lo

i nhiên li

u này. Quá trình oxi hóa biodiesel

đượ

c gi

i thích theo c

ơ

ch

ế

nh

ư

sau:

T

p chí Khoa h

c Tr

ườ

ng

Đạ

i h

c C

n Th

ơ

Ph

n A: Khoa h

c T

nhiên, Công ngh

và Môi tr

ườ

ng: 25 (2013): 8-12

9 Kh

ơ

i mào RH R

(a) Phát tri

n m

ch R

+ O

2

ROO

(b) ROO

+ RH ROOH + R

(c) Ng

t m

ch R

+ R

R-R (d) ROO

+ ROO

S

n ph

m b

n (e)

S

ơ

đồ

1: C

ơ

ch

ế

quá trình oxi hóa biodiesel

S

ơ

đồ

1 minh h

a c

ơ

ch

ế

quá trình oxi hóa biodiesel, trong

đ

ó, RH là phân t

FAME, R

là g

c t

do, ROO

là g

c t

do peroxide, ROOH là hydroperoxide, R-R là s

n ph

m c

a quá trình oxi hóa. Trong quá trình oxi hóa, phân t

FAME hình thành g

c t

do (ph

n

ng a). G

c t

do này ngay l

p t

c ph

n

ng v

i oxi hình thành g

c t

do peroxide (ph

n

ng b), g

c t

do này nhanh chóng t

o ra g

c t

do m

i t

phân t

FAME (ph

n

ng c). Ph

n

ng s

ti

ế

p t

c cho

đế

n khi các g

c t

do ph

n

ng v

i nhau (ph

n

ng d) ho

c các g

c t

do peroxide (ph

n

ng e) ph

n

ng v

i nhau

giai

đ

o

n ng

t m

ch. K

ế

t thúc quá trình này s

hình thành acid, aldehyde, ketone,… làm cho nh

ng

đặ

c tính lý hóa c

a biodiesel nh

ư

:

độ

nh

t

độ

ng h

c, ch

s

acid (AV) c

ũ

ng nh

ư

độ

b

n oxi hóa thay

đổ

  1. Ch

t kháng oxi hóa là nh

ng ch

t

c ch

ế

quá trình oxi hóa. Có hai ki

u ch

t kháng oxi hóa

đượ

c bi

ế

t (Pospisil, 1990): c

t m

ch dây chuy

n và phân h

y hydroperoxide. Ch

t kháng oxi hóa có vai trò c

t m

ch dây chuy

n th

ườ

ng có hai lo

i là phenolic và amine. H

u h

ế

t nh

ng công trình nghiên c

u

đề

u t

p trung vào lo

i h

p ch

t kháng oxi hóa d

ng phenolic. C

ơ

ch

ế

đề

ngh

cho lo

i ch

t kháng oxi hóa này nh

ư

sau: ROO

+ AH ROOH + A

A

S

n ph

m b

n T

c

ơ

ch

ế

trên có th

th

y r

ng, ch

t kháng oxi hóa ch

a m

t nguyên t

H kém b

n d

b

l

y b

i g

c t

do. Cu

i cùng ch

t kháng oxi hóa này s

hình thành d

ng b

n v

ng ho

c ti

ế

p t

c ph

n

ng

để

t

o thành s

n ph

m b

Hình 1: Minh h

a c

ơ

ch

ế

kh

g

c t

do c

a ch

t kháng oxi hóa d

ng phenolic

Ngu

n: Sarin, (2007)

Hình 2: Minh h

a c

ơ

ch

ế

kh

g

c t

do c

a ch

t kháng oxi hóa d

ng amine

Ngu

n: Sarin, (2007)

M

c tiêu c

a công trình này là nghiên c

u

nh h

ưở

ng c

a hai ch

t kháng oxi hóa t

ng h

p là

Ecotive

TM

và BHT

, th

i gian t

n tr

và nhi

t

độ

t

n tr

đế

n thành ph

n hóa h

c c

a d

u

T

p chí Khoa h

c Tr

ườ

ng

Đạ

i h

c C

n Th

ơ

Ph

n A: Khoa h

c T

nhiên, Công ngh

và Môi tr

ườ

ng: 25 (2013): 8-12

10

diesel sinh h

c t

ng h

p t

m

cá tra, cá basa, góp ph

n vào vi

c tìm ra nh

ng lu

n ch

ng khoa h

c v

b

n ch

t c

a quá trình oxi hóa d

u diesel sinh h

2

PH

ƯƠ

NG PHÁP NGHIÊN C

U 2.1

V

t li

u

M

cá tra, cá basa

đượ

c mua t

Công ty c

ph

n K

Nguyên Xanh, khu công nghi

p Trà nóc, qu

n Ninh Ki

u, thành ph

C

n Th

ơ

. Hóa ch

t dùng trong t

ng h

p và phân tích có xu

t x

t

Merck,

Đứ

c và Fluka, Nh

  1. 2,6-Di-

tert

-butyl-

p

-cresol (Butylated Hydroxy Toluene, BHT) và Ecotive

TM

đượ

c mua t

Seiko Company, Nh

t B

2.2

Ph

ươ

ng pháp nghiên c

u

2.2.1

Ph

ươ

ng pháp t

ng h

p FAME t

m

cá tra, cá basa

Biodiesel

đượ

c t

ng h

p t

m

cá tra, cá basa b

ng ph

ươ

ng pháp khu

y t

gia nhi

t

(Nguyen Van Dat, 2009).

2.2.2

Phân tích tính ch

t hóa lý c

a d

u nguyên li

u và biodiesel

Độ

nh

t

độ

ng h

c (mm

2

/s)

đượ

c xác

đị

nh

40

o

C, b

ng cách

đ

o th

i gian

để

m

t th

tích ch

t l

ng xác

đị

nh ch

y qua m

t mao qu

n th

y tinh d

ướ

i tác d

ng c

a tr

ng l

Độ

nh

t

độ

ng h

c là k

ế

t qu

tính

đượ

c t

th

i gian ch

y và h

ng s

t

ươ

ng

ng c

a nh

t k

ế

Ostwald. Hàm l

ượ

ng n

ướ

c (mg/kg)

đượ

c xác

đị

nh b

ng cách dùng thi

ế

t b

831 KF coulometer (Metrohm) theo tiêu chu

n BS EN ISO 12937:2001. Ch

s

acid (mg KOH/g)

đượ

c xác

đị

nh b

ng cách dùng thi

ế

t b

chu

n

độ

th

ế

t

độ

ng GT-100 liên k

ế

t v

i h

th

ng b

ơ

m m

u t

độ

ng GT-07 (Mitsubishi Chemical Analytech Co., Ltd., Japan) theo chu

n JIS K 0070-1992. Ch

s

iod (g I

2

/100g)

đượ

c xác

đị

nh b

ng ph

ươ

ng pháp chu

n

độ

th

tích dung d

ch ph

n

ng c

a d

u ho

c nhiên li

u sinh h

c v

i dung d

ch Wijs (Cl

3

I/I

2

trong dung d

ch acid acetic) theo tiêu chu

n JIS K0070-1992. Ch

s

peroxide (meq/kg)

đượ

c xác

đị

nh b

ng cách dùng thi

ế

t b

chu

n

độ

th

ế

(Titrado 809, Metrohm) theo tiêu chu

n BS ISO 27107:2008.

2.2.3

Nghiên c

u

nh h

ưở

ng c

a ch

t kháng oxi hóa

FAME

đượ

c tr

n v

i các ch

t kháng oxi hóa BHT và Ecotive

TM

v

i n

ng

độ

1000 ppm. M

u

đượ

c kh

o sát

độ

b

n oxi hóa

nhi

t

độ

phòng sau m

t tháng t

n tr

. M

u

đượ

c b

o qu

n trong các t

n nhi

t IWAKI incubator (ASAHI TECHNO GLASS).

2.2.4

Phân tích thành ph

n acid béo c

a FAME

Phân tích thành ph

n FAME trên máy s

c ký ghép kh

i ph

(GC-MS 2010, Shimadzu, Co., Nh

t B

  1. v

i c

t (30m × 250

μ

m × 0,25

μ

m). L

ượ

ng m

u 1

μ

L

đượ

c b

ơ

m t

độ

ng (OAL-20i, Shimadzu); nhi

t

độ

b

ơ

m m

u 250

o

C; t

c

độ

dòng khí mang (He) 2 mL/phút, theo ch

ươ

ng trình nhi

t phân tích m

u d

u béo nh

ư

sau: nhi

t

độ

đầ

u 50

o

C, gia nhi

t 5

o

C/phút cho

đế

n 260

o

C, gi

10 phút. Thành ph

n acid béo

đượ

c xác

đị

nh thông qua các

đỉ

nh c

a ph

đồ

t

ươ

ng

ng v

i kh

i l

ượ

ng phân t

có trong d

li

u

đ

i kèm v

i h

th

ng Shimadzu GC-MS.

3

K

T QU

VÀ TH

O LU

N 3.1

Nh

ng tính ch

t hóa lý c

a m

cá nguyên li

u và s

n ph

m FAME

M

cá nguyên li

u và s

n ph

m FAME

đượ

c ti

ế

n hành

đ

ánh giá ch

t l

ượ

ng thông qua m

t s

ch

tiêu hóa lý c

ơ

b

n nh

ư

độ

b

n oxi hóa, ch

s

acid (AV), ch

s

peroxide (PV), ch

s

Iodine (IV),

độ

nh

t

độ

ng h

c

40

o

C và hàm l

ượ

ng n

ướ

  1. K

ế

t qu

đượ

c trình bày trong B

ng 1.

B

ng 1: Tính ch

t hóa lý c

a m

cá nguyên li

u và FAME Tính ch

t hóa lý M

FAME

Độ

b

n oxi hóa theo Rancimat, gi

7.33 5.40

Độ

b

n oxi hóa theo PetroOXY, gi

1.07 - Ch

s

acid (AV), mg KOH/g 0.98 0.10 Ch

s

peroxide (PV), meq/kg 1.10 10.20 Ch

s

iodine (IV), g I

2

/100g 44.42 34.00

Độ

nh

t

độ

ng h

c

40

o

C, mm

2

/s 38.86 4.62 Hàm l

ượ

ng n

ướ

c, ppm 1283.70 380.50 Hàm l

ượ

ng HCOOH, ppm - 1.40

Các chỉ số hóa lý của mỡ cá basa năm 2024
Các chỉ số hóa lý của mỡ cá basa năm 2024