Các trò chơi là hình thức vui chơi giải trí vô cùng bổ ích dành cho mọi lứa tuổi, từ trò chơi dân gian truyền thống cho đến các trò chơi điện tử, boardgame,… Bạn có biết chơi những trò chơi được liệt kê trong danh sách từ vựng tiếng Trung chủ đề vui chơi giải trí dưới đây không? Hãy cùng tìm hiểu nhé.
Từ vựng tiếng Trung về trò chơi dân gian
- Bơi thuyền: 划船 /huáchuán/
- Bắn bia: 打靶 /dǎbǎ/
- Quay ngựa gỗ: 旋转木马 /xuánzhuǎnmùmǎ/
- Chơi cà kheo: 玩跷跷板 /wánqiāoqiāobǎn/
- Thả diều: 放风筝 /fàngfēngzhēng/
- Cà kheo: 高跷 /gāoqiào/
- Đi cà kheo: 踩高跷 /cǎigāoqiào/
- Nhảy dây: 跳绳 /tiàoshéng/
- Chơi đu quay: 荡秋千/dàngqiūqiān/
- Rạp xiếc thú: 马戏场/mǎxìchǎng/
Từ vựng tiếng Trung về trò chơi hiện đại
- Khiêu vũ: 跳舞 /tiàowǔ/
- Bước (nhảy): 舞步 /wǔbù/
- Mạt chược: 麻将 /májiàng/
- Bàn billiard: 台球台 /táiqiútái/
- Du thuyền: 游艇 /yóutǐng/
- Du thuyền: 游船 /yóuchuán/
- Đi săn (săn bắn): 打猎 /dǎliè/
- Ghế quay: 旋转飞椅 /xuánzhuǎnfēiyǐ/
- Ghế quay feris: 费里斯转椅 /fèilǐsīzhuànyǐ/
- Xe trượt vòng tròn: 环滑列车 /huánhuálièchē/
- Chơi bài: 玩牌 /wánpái/
- Cắm trại: 露营 /lùyíng/
- Đấu bò: 斗牛 /dòuniú/
- Ôtô đụng, xe đụng: 碰碰车 /pèngpèngchē/
- Gương dị dạng: 哈哈镜 /hāhājìng/
Địa điểm vui chơi giải trí trong tiếng Trung
- Nơi vui chơi giải trí: 娱乐场/Yúlèchǎng/
- Phòng giải trí: 娱乐厅/yúlètīng/
- Câu lạc bộ giải trí: 游乐宫 /yóulègōng/
- Trường bắn: 打靶场/dǎbǎchǎng/
- Nơi giải trí: 游乐场 /yóulèchǎng/
- Vũ trường: 舞厅/wǔtīng/
- Vũ hội: 舞会 /wǔhuì/
Các từ vựng liên quan khác về vui chơi giải trí trong tiếng Trung
- Nhạc nhảy: 舞曲 /wǔqǔ
- Người khiêu vũ: 跳舞者 /tiàowǔzhě/
- Vũ nữ: 舞女 /wǔnǚ/
- Sàn nhảy: 舞池 /wǔchí/
- Chiếc cà kheo: 跷跷板 /qiāoqiāobǎn/
- Cái đu quay: 秋千 /qiūqiān/
- Máy đo lực đẩy: 测力机 /cèlìjī/
- Máy đánh bạc: 吃角子老虎 /chījiǎozilǎohǔ/
Trên đây là tổng hợp các từ vựng tiếng Trung về vui chơi giải trí thông dụng nhất hiện nay. Hy vọng qua bài viết này, bạn đã có được thêm thật nhiều từ vựng chủ đề vui chơi giải trí. Hãy học tập thường xuyên để ghi nhớ chúng nhé.
Bài hôm nay, Học tiếng Trung Quốc mỗi ngày muốn giới thiệu đến các bạn những từ vựng xoay quay chủ đề Khu vui chơi giải trí.
Học cùng chúng mình ngay thôi nào!
Một số mẫu câu tiếng Trung về khu vui chơi giải trí:
1. 小学生不宜进出社会上的娱乐场所.
/Xiǎoxuéshēng bùyí jìnchū shèhuì shàng de yúlè chǎngsuǒ/.
Học sinh tiểu học không được phép ra vào các tụ điểm khu vui chơi giải trí.
2. 今天我和情人去乐园玩儿.
/Jīntiān wǒ hé qíngrén qù lèyuán wán er/.
Hôm nay tôi và người yêu đến khu vui chơi để chơi.
3. 我从不到酒馆、赌场或任何其他娱乐场所去消磨时光.
/Wǒ cóng bù dào jiǔguǎn, dǔchǎng huò rènhé qítā yúlè chǎngsuǒ qù xiāomó shíguāng/.
Tôi không bao giờ đến quán rượu, sòng bạc hoặc bất kỳ khu vui chơi giải trí nào khác để dành thời gian của mình.
4. 我和朋友们一起坐过山车,我的感觉很兴奋.
/Wǒ hé péngyǒumen yīqǐ zuò guòshānchē, wǒ de gǎnjué hěn xīngfèn/.
Tôi và các bạn cùng nhau chơi tàu lượn, cảm giác của tôi rất phấn khởi.
5. 纽约的娱乐场所太少了.
/Niǔyuē de yúlè chǎngsuǒ tài shǎole/.
Có rất ít địa điểm giải trí ở New York.
Mong rằng bài viết này đã giúp các bạn mở rộng thêm vốn từ vựng. Hi vọng các bạn thích bài viết và hẹn gặp lại trong những bài viết sau nhé! Nếu bạn quan tâm đến các khóa học tiếng trung cam kết đầu ra thì đừng quên tham khảo Trung tâm học tiếng Trung Quốc mỗi ngày nhé!
Để nhận “Tư vấn” và nhận các chương trình “Ưu Đãi” về khóa học cũng như lịch học cụ thể. Bạn hãy để lại thông tin dưới đây nhé!
Trung Quốc nổi tiếng thế giới với nhiều địa điểm du lịch tuyệt đẹp, thu hút khách du lịch, du học sinh đến thăm quan nơi đây. Hôm nay hãy cùng THANHMAIHSK bỏ túi những điều cần biết khi đi du hí đất nước này thông qua bài viết Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại nhé.
Cam Nam 甘南 Gānnán Thuộc tỉnh Cam Túc Chu Hải 珠海 Zhūhǎi Cố Cung 故宫 Gùgōng Còn gọi là Tử Cấm Thành Cung Điện Potala 布达拉宫 Lāsà bùdálā gōng Nằm ở Lhasa, Tây Tạng Cửu Trại Câu 九寨沟 Jiǔzhàigōu Đại Liên 大连 Dàlián Đập Tam Hiệp 三峡 Sānxiá Di Hòa Viên 颐和园 Yíhéyuán Hàng Châu 杭州 Hángzhōu Hồ Thanh Hải 青海湖 Qīnghǎi Hú Hoàng Sơn 黄山 Huáng Shān Lệ Giang 丽江 Lìjiāng núi Lư Sơn 庐山 Lú Shān núi Thái Sơn 泰山 Tài Shān Ô Trấn 乌镇 Wūzhèn Phượng Hoàng Cổ Trấn 凤凰古镇 Fènghuáng Gǔzhèn Quảng Trường Thiên An Môn 天安门广场 Tiān’ānmén Guǎngchǎng Quế Lâm 桂林 Guìlín Tây Hồ 西湖 Xī Hú ở Hàng Châu Thập Tam Lăng 十三陵 Shísānlíng Tô Châu 苏州 Sūzhōu Trương Gia Giới 张家界 Zhāngjiājiè Trường Thành 长城 Chángchéng Tượng Binh Mã 兵马俑 Bīngmǎyǒng ở lăng mộ Tần Thủy Hoàng Vạn Lý Trường Thành 万里长城 Wànlǐ chángchéng bức tường thành dài nhất thế giới
2. Tên các loại hình du lịch bằng tiếng Trung
3. Chủ đề du lịch bằng tiếng trung: các đồ vật cần mang theo khi du lịch
4. Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành du lịch
旅游 旅馆
lǚ yóu kè diàn/
lǚyóu lǚ guǎn
không thu vé vào cửa 不收门票的 bù shōu mén piào de khu danh lam thắng cảnh 名胜古迹区 míng shèng gǔjī qū khu nghỉ dưỡng bên bờ biển 海滨修养地 hǎibīn xiū yǎng dì khu phong cảnh thu nhỏ 微缩景区 wéisuō jǐngqū khu picnic, khu dã ngoại 野餐区 yě cān qū lộ trình chuyến du lịch 旅程 lǚ chéng mùa cao điểm du lịch 旅游旺季 lǚyóu wàngjì mùa ít khách du lịch 旅游淡季 lǚyóu dànjì ngành du lịch 旅游业 lǚyóu yè người đi ngắm cảnh 观光者 guān guāng zhě người đi picnic 郊游野餐者 jiāo yóu yěcān zhě người du lịch, du khách 旅行者 lǚxíng zhě nhà nghỉ 小旅馆 xiǎo lǚ guǎn nhật ký du lịch 旅行日志 lǚ xíng rìzhì nơi có cảnh đẹp để cắm trại 野营胜地 yě yíng shèng dì nơi nghỉ mát 消暑度假场所 xiāo shǔ dùjià chǎng suǒ nơi ở của du khách 旅客住宿所 lǚkè zhùsù suǒ ô tô du lịch 游览车 yóu lǎn chē quà lưu niệm du lịch 旅游纪念品 lǚyóu jìn iàn pǐn tắm biển 海水浴 hǎi shuǐ yù tàu hỏa du lịch 游览列车 yóu lǎn liè chē tàu thủy du lịch 游览船 yóulǎn chuán tham quan du lịch 观光旅行 guān guāng lǚxíng tham quan trên biển 海上观光 hǎi shàng guān guāng thắng cảnh du lịch 旅游胜地 lǚyóu shèng dì thẻ du lịch 旅行证件 lǚxíng zhèng jiàn thu hút khách du lịch 吸引游客 xīyǐn yóukè tiền vé vào cửa 门票费 mén piào fèi vé du lịch khứ hồi 游览来回票 yóu lǎn láihuí piào vé máy bay 机票 jīpiào vé vào cửa tham quan du lịch 景点门票 jǐngdiǎn mén piào xe cáp treo 空中游览车
缆 车
kōng zhōng yóulǎn chē
lǎn chē
xe khách du lịch 旅游大客车 lǚ yóu dà kè chē
5. Các mẫu câu tiếng Trung đi du lịch cơ bản thường gặp
Tổng hợp các mẫu câu giao tiếp tiếng Trung đi dịch lịch cơ bản thường gặp
5.1. Mẫu câu khi di chuyển trên đường
- 去机场多少钱? /Qù jīchǎng duōshǎo qián?/ Đến sân bay hết bao nhiêu tiền?
- 你想去哪旅行?/Nǐ xiǎng qù nǎ lǚxíng?/ Bạn muốn đi du lịch ở đâu?
- 你能等我五分钟吗?/Nǐ néng děng wǒ wǔ fēnzhōng ma?/ Bạn có thể đợi tôi 5 phút không?
- 到了,总共30块。 /Dàole, zǒnggòng 30 kuài./ Đến nơi rồi, tổng cộng 30 tệ.
- 你知道怎么去这个地方吗? /Nǐ zhīdào zěnme qù zhège dìfāng ma?/ Bạn có biết cách để đến nơi này không?
- 请带我去这个地址。 /Qǐng dài wǒ qù zhège dìzhǐ./ Vui lòng đưa tôi đến địa chỉ này.
- 可以开快一点吗,我有急事。/Kěyǐ kāi kuài yīdiǎn ma, wǒ yǒu jíshì./ Có thể lái nhanh hơn được không, tôi đang có việc gấp.
- 你不要开得太快,我害怕。 /Nǐ bùyào kāi dé tài kuài, wǒ hàipà./ Đừng lái xe nhanh quá, tôi sợ.
- 请问,我们八点钟能到吗? /Qǐngwèn, wǒmen bà diǎn zhōng néng dào ma?/ Xin hỏi, chúng ta có thể đến đây lúc 8 giờ được không?
- 对不起,我没有带零钱。 /Duìbùqǐ, wǒ méiyǒu dài língqián./ Xin lỗi, tôi không mang tiền lẻ
5.2. Mẫu câu về du lịch
- 我打算今年暑假去中国。/Wǒ dǎsuàn jīnnián shǔjià qù Zhōngguó./ Tôi định nghỉ hè năm nay đi Trung Quốc.
- 我要带多少钱? /Wǒ yào dài duōshǎo qián?/ Tôi phải mang theo bao nhiêu tiền?
- 我应该去哪儿旅行啊? /Wǒ yīnggāi qù nǎ’er lǚxíng a?/ Tớ nên đi du lịch ở đâu đây nhỉ?
- 这里风景好美! /Zhèlǐ fēngjǐng hǎoměi./ Phong cảnh ở đây đẹp quá.
- 包价旅行要花多少钱? /Bāo jià lǚxíng yào huā duōshǎo qián?/ Du lịch trọn gói hết bao nhiêu tiền?
- 要不要提前准备旅行计划? /Yào búyào tíqián zhǔnbèi lǚxíng jìhuà?/ Có cần chuẩn bị trước kế hoạch du lịch không?
- 我想找一位地道的导游。/Wǒ xiǎng zhǎo yī wèi dìdào de dǎoyóu./ Tôi muốn tìm một hướng dẫn viên du lịch bản địa.
6. Văn mẫu tiếng Trung về du lịch
6.1. Lập kế hoạch du lịch
A: 早上好。你需要什么帮助吗? Zǎoshang hǎo. Nǐ xūyào shénme bāngzhù ma? Chào buổi sáng! Cô cần giúp đỡ gì không?
B: 早上好。我想做个旅行计划。 Zǎoshang hǎo. Wǒ xiǎng zuò gè lǚxíng jìhuà. Chào buổi sáng. Tôi muốn lập kế hoạch du lịch.
A: 请问你想去哪儿? Qǐngwèn nǐ xiǎng qù nǎr? Xin hỏi cô muốn đi đâu?
B: 我还没想好,你可以给我介绍几个旅游景点吗? Wǒ hái méi xiǎng hǎo, nǐ kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐ gè lǚyóu jǐngdiǎn ma? Tôi vẫn chưa nghĩ xong, cô có thể giới thiệu giúp tôi vài điểm du lịch không?
A:好的。这段时间很多人都选去西藏,你觉得怎样? Hǎo de. Zhè duàn shíjiān hěnduō rén dōu xuǎn qù īzàng, nǐ juédé zěnyàng? Ok. Thời gian này rất nhiều người đều chọn đi Tây Tạng, cô thấy sao?
B:我去过了。 我想这次最好是去那些历史文化名城。 Wǒ qùguòle. Wǒ xiǎng zhè cì zuìhǎo shì qù nàxiē lìshǐ wénhuà míngchéng. Tôi đi rồi. Tôi nghĩ lần này tốt nhất nên đi mấy thành phố lịch sử văn hóa ấy.
B:哦,那乌镇呢?拥有7000多年文明史和1300年建镇史,是典型的中国江南水乡古镇 Ò, nà Wūzhèn ne? Yǒngyǒu 7000 duōnián wénmíng shǐ hé 1300 nián jiànzhènshǐ, shì diǎnxíng de zhōngguó Jiāngnán shuǐxiāng gǔzhèn. Ồ, thế Ô trấn thì sao? Có hơn 7000 năm lịch sự văn mình và 1300 năm xây dựng trấn, là cổ trấn điển hình vùng sông nước Giang Nam Trung Quốc đấy.
A: 听起来不错啊,有没有介绍资料?给我一本。 Tīng qǐlái bú cuò a, yǒu méiyǒu jièshàozīliào? Gěi wǒ yī běn. Nghe không tồi đâu, có tài liệu giới thiệu gì không, cho tôi một quyển đi.
B:有。 给你。 Yǒu. Gěi nǐ. Có, đây.
A: 好,谢谢你。 Hǎo, xièxiè nǐ. Được, cảm ơn cô.
6.2. Cách hỏi mua quà lưu niệm
A: 你要买什么东西? Nǐ yào mǎi shénme dōngxi? Chị muốn mua đồ gì?
B: 我想买些纪念品送给朋友. 可以给我介绍几类吗? Wǒ xiǎng mǎi xiē jìniànpǐn sòng gěi péngyǒu. Kěyǐ gěi wǒ jièshào jǐlèi ma? Tôi muốn mua ít đồ lưu niệm tặng bạn. Có thể giới thiệu vài loại cho tôi không?
A: 你可以买装饰盒、小挂件、陶瓷杯、小饰品等等。 Nǐ kěyǐ mǎi zhuāngshì hé, xiǎo guàjiàn, táocí bēi, xiǎo shìpǐn děng děng. Chị có thể mua hộp đựng trang sức, móc treo, cốc, đồ trang sức nhỏ vân vân.
B: 哦,这个装饰盒和那个小挂件多少钱? Ò, zhège zhuāngshì hé hé nàgè xiǎo guàjiàn duōshǎo qián? Ồ, cái hộp đựng trang sức này với cái móc kia bao nhiêu tiền?
A: 这个100块,挂件 20块。 Zhège 100 kuài, guàjiàn 20 kuài. Cái này 100 tệ, móc treo 20 tệ.
B:100块太贵了,可以便宜一点吗?70块吧,我买三个。 100 kuài tài guìle, kěyǐ piányí yīdiǎn ma? 70 kuài ba, wǒ mǎi sān gè. 100 tệ đắt quá, rẻ chút được không? 70 tệ đi, tôi mua 3 hộp.
A:75块。 75 kuài. 75 tệ.
B: 好。 Hǎo. Được.
Sau bài viết Tiếng Trung chủ đề Du lịch: Từ vựng + Hội thoại, THANHMAIHSK hy vong các độc giả đã bỏ túi cho mình những kiến thức cần thiết để thoải mái vi vu đến nước bạn mà không lo xảy ra những tình huống dở khóc dở cười do bất đồng ngôn ngữ rồi.