Các kí hiệu toán học trong word 2023 năm 2024

Để hiệu chỉnh công thức toán học: Chọn công thức cần hiệu chỉnh, chọn tab Design và hiệu chỉnh tùy ý.

2. Gõ tắt (AutoText) và sửa lỗi tự động (AutoCorrect)

2.1 Chức năng Gõ tắt (AutoText)

AutoText là chức năng soạn thảo văn bản tự động do người dùng định nghĩa trước. Chức năng này hỗ trợ soạn thảo một cách nhanh chóng đối với các từ hoặc cụm từ được lặp lại thường xuyên trong văn bản.

Tạo AutoText:

  • Bước 1: chọn khối văn bản cần tạo
  • Bước 2: Vào tab Insert > nhóm Text > chọn Quick Parts > chọn AutoText > chọn Save Selection to AutoText Gallery, Word hiển thị hộp thoại Create New Building Block (có thể mở cửa sổ này bằng tổ hợp phím tắt Alt + F3).

Các kí hiệu toán học trong word 2023 năm 2024

Hộp thoại Create New Building Block

  • Bước 3: điền tên ngắn gọn cho AutoText ở mục Name, chọn Gallery là AutoText, click chọn OK để hoàn thành.

Sử dụng AutoText: gõ tên AutoText và nhấn F3 (ví dụ nhập ittc đúng như trong hộp thoại) hoặc click chọn biểu tượng AutoText và chọn phần văn bản muốn chèn trong trường hợp nhiều AutoText không nhớ chính xác tên gõ tắt.

Chỉnh sửa hoặc xóa AutoText: chọn biểu tượng AutoText, Right click lên đoạn văn bản trong danh sách > chọn Edit Properties hoặc Organize and Delete.

2.2 Chức năng sửa lỗi tự động (AutoCorrect)

Thực hiện chức năng sửa lỗi tự động theo các bước:

  • Bước 1: chọn tab File > chọn Options > chọn Proofing > chọn Auto Correct Options.

Các kí hiệu toán học trong word 2023 năm 2024

Trang Proofing của hộp thoại Word Options

  • Bước 2: chọn các chức năng sửa lỗi tương ứng trong hộp thoại

Các kí hiệu toán học trong word 2023 năm 2024

Hộp thoại AutoCorrect

  • Correct TWo INitial CApitals: nếu hai ký tự đầu tiên trong một từ được gõ bằng chữ in thì sẽ thay chữ in thứ hai bằng chữ thường.

Ví dụ: gõ nội dung “ CÔng nghệ Thông tin” sẽ được thay bằng “ Công nghệ Thông tin”.

  • Capitalize first letter of sentences: tự động viết hoa ký tự đầu của câu.
  • Capitalize name of days: Ký tự đầu tiên của thứ (ngày trong tuần) được gõ bằng tiếng Anh sẽ đổi thành chữ in hoa.
  • Correct accidental usage of cAPS LOCK key: khi đèn Caps Lock trên bàn phím sáng, lúc này người dùng có thể gõ nhầm trạng thái của bàn phím bằng cách giữ phím Shift gõ ký tự đầu tiên của một từ, sau đó nhả phím Shift gõ các ký tự còn lại, sau khi gõ xong từ này Word sẽ đổi từ đã gõ về đúng dạng đồng thời tắt luôn đèn Caps Lock.
  • Replace text as you type: tự động thay thế từ sai thành từ đúng.

Trong hộp thoại trên, từ sai được liệt kê ở bên cột trái tương ứng với từ đúng ở bên cột phải. Như vậy chỉ khi nào gõ đúng từ sai ở bên trái thì Ms Word sẽ tự động thay thế từ đúng ở bên phải.

Nhập nội dung viết tắt vào ô Replace. Nhập nội dung thay thế cho nội dung viết tắt vào ô With, sau đó click vào nút Add để đưa vào danh sách AutoCorrect.

Click OK để hoàn thành.

Muốn xóa từ viết tắt nào, click chọn từ trong danh sách và click chọn Delete.

Muốn sửa đổi, click chọn từ trong danh sách và nhập lại vào nội dung trong khung Replace hoặc With.

Trong khi gõ văn bản, muốn sử dụng AutoCorrect nhập vào từ viết tắt, sau đó nhập thêm dấu phân cách từ (ký tự trắng, dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi…) để đưa nội dung thay thế tương ứng vào văn bản.

Trong Word, bạn có thể chèn ký hiệu toán học vào phương trình hoặc văn bản bằng cách sử dụng công cụ phương trình.

  1. Trên tab Chèn, trong nhóm Ký hiệu, bấm vào mũi tên bên dưới Phương trình, rồi bấm vào Chèn Phương trình Mới.
    Các kí hiệu toán học trong word 2023 năm 2024
  2. Bên dưới Công cụ Phương trình, trên tab Thiết kế, trong nhóm Ký hiệu, bấm vào mũi tên Xem thêm.
    Các kí hiệu toán học trong word 2023 năm 2024
  3. Bấm vào mũi tên bên cạnh tên của bộ ký hiệu, rồi chọn bộ ký hiệu mà bạn muốn hiển thị.
  4. Bấm vào ký hiệu mà bạn muốn chèn.

Bộ ký hiệu sẵn có

Bộ ký hiệu toán học sau đây sẵn có trong nhóm Ký hiệu ở Word. Sau khi bấm vào mũi tên Xem thêm, hãy bấm vào menu ở đầu danh sách ký hiệu để xem từng nhóm ký hiệu.

Bộ ký hiệu

Tập con

Định nghĩa

Toán học Cơ bản

Không có

Các ký hiệu toán học thường được sử dụng, chẳng hạn như > và <

Chữ cái Hy Lạp

Chữ thường

Chữ thường từ bảng chữ cái Hy Lạp

Chữ hoa

Chữ hoa từ bảng chữ cái Hy Lạp

Ký hiệu Giống Chữ cái

Không có

Các ký hiệu giống với chữ cái

Toán tử

Toán tử Nhị phân Thường gặp

Các ký hiệu thực hiện phép tính trên hai số, như + và ÷

Toán tử Quan hệ Thường gặp

Ký hiệu biểu diễn mối quan hệ giữa hai biểu thức, như = và ~

Toán tử N nguyên Cơ bản

Các toán tử hoạt động trên nhiều loại biến hoặc số hạng

Toán tử Nhị phân Nâng cao

Các ký hiệu bổ sung thực hiện phép tính trên hai số

Toán tử Quan hệ Nâng cao

Ký hiệu bổ sung biểu diễn mối quan hệ giữa hai biểu thức

Mũi tên

Không có

Ký hiệu chỉ hướng

Quan hệ Phủ định

Không có

Ký hiệu biểu diễn mối quan hệ phủ định

Tập lệnh

Tập lệnh

Kiểu chữ Tập lệnh toán học

Chữ in Đức cổ

Kiểu chữ in Đức cổ toán học

Gạch Kép

Kiểu chữ gạch kép toán học

Hình học

Không có

Ký hiệu hình học thường được sử dụng

Xem thêm

Chèn dấu kiểm hoặc ký hiệu khác

Bạn cần thêm trợ giúp?

Bạn muốn xem các tùy chọn khác?

Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa.

Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú.