Để hiệu chỉnh công thức toán học: Chọn công thức cần hiệu chỉnh, chọn tab Design và hiệu chỉnh tùy ý. Show 2. Gõ tắt (AutoText) và sửa lỗi tự động (AutoCorrect)2.1 Chức năng Gõ tắt (AutoText)AutoText là chức năng soạn thảo văn bản tự động do người dùng định nghĩa trước. Chức năng này hỗ trợ soạn thảo một cách nhanh chóng đối với các từ hoặc cụm từ được lặp lại thường xuyên trong văn bản. Tạo AutoText:
Hộp thoại Create New Building Block
Sử dụng AutoText: gõ tên AutoText và nhấn F3 (ví dụ nhập ittc đúng như trong hộp thoại) hoặc click chọn biểu tượng AutoText và chọn phần văn bản muốn chèn trong trường hợp nhiều AutoText không nhớ chính xác tên gõ tắt. Chỉnh sửa hoặc xóa AutoText: chọn biểu tượng AutoText, Right click lên đoạn văn bản trong danh sách > chọn Edit Properties hoặc Organize and Delete. 2.2 Chức năng sửa lỗi tự động (AutoCorrect)Thực hiện chức năng sửa lỗi tự động theo các bước:
Trang Proofing của hộp thoại Word Options
Hộp thoại AutoCorrect
Ví dụ: gõ nội dung “ CÔng nghệ Thông tin” sẽ được thay bằng “ Công nghệ Thông tin”.
Trong hộp thoại trên, từ sai được liệt kê ở bên cột trái tương ứng với từ đúng ở bên cột phải. Như vậy chỉ khi nào gõ đúng từ sai ở bên trái thì Ms Word sẽ tự động thay thế từ đúng ở bên phải. Nhập nội dung viết tắt vào ô Replace. Nhập nội dung thay thế cho nội dung viết tắt vào ô With, sau đó click vào nút Add để đưa vào danh sách AutoCorrect. Click OK để hoàn thành. Muốn xóa từ viết tắt nào, click chọn từ trong danh sách và click chọn Delete. Muốn sửa đổi, click chọn từ trong danh sách và nhập lại vào nội dung trong khung Replace hoặc With. Trong khi gõ văn bản, muốn sử dụng AutoCorrect nhập vào từ viết tắt, sau đó nhập thêm dấu phân cách từ (ký tự trắng, dấu phẩy, dấu chấm, dấu chấm hỏi…) để đưa nội dung thay thế tương ứng vào văn bản. Trong Word, bạn có thể chèn ký hiệu toán học vào phương trình hoặc văn bản bằng cách sử dụng công cụ phương trình.
Bộ ký hiệu sẵn cóBộ ký hiệu toán học sau đây sẵn có trong nhóm Ký hiệu ở Word. Sau khi bấm vào mũi tên Xem thêm, hãy bấm vào menu ở đầu danh sách ký hiệu để xem từng nhóm ký hiệu. Bộ ký hiệu Tập con Định nghĩa Toán học Cơ bản Không có Các ký hiệu toán học thường được sử dụng, chẳng hạn như > và < Chữ cái Hy Lạp Chữ thường Chữ thường từ bảng chữ cái Hy Lạp Chữ hoa Chữ hoa từ bảng chữ cái Hy Lạp Ký hiệu Giống Chữ cái Không có Các ký hiệu giống với chữ cái Toán tử Toán tử Nhị phân Thường gặp Các ký hiệu thực hiện phép tính trên hai số, như + và ÷ Toán tử Quan hệ Thường gặp Ký hiệu biểu diễn mối quan hệ giữa hai biểu thức, như = và ~ Toán tử N nguyên Cơ bản Các toán tử hoạt động trên nhiều loại biến hoặc số hạng Toán tử Nhị phân Nâng cao Các ký hiệu bổ sung thực hiện phép tính trên hai số Toán tử Quan hệ Nâng cao Ký hiệu bổ sung biểu diễn mối quan hệ giữa hai biểu thức Mũi tên Không có Ký hiệu chỉ hướng Quan hệ Phủ định Không có Ký hiệu biểu diễn mối quan hệ phủ định Tập lệnh Tập lệnh Kiểu chữ Tập lệnh toán học Chữ in Đức cổ Kiểu chữ in Đức cổ toán học Gạch Kép Kiểu chữ gạch kép toán học Hình học Không có Ký hiệu hình học thường được sử dụng Xem thêmChèn dấu kiểm hoặc ký hiệu khác Bạn cần thêm trợ giúp?Bạn muốn xem các tùy chọn khác?Khám phá các lợi ích của gói đăng ký, xem qua các khóa đào tạo, tìm hiểu cách bảo mật thiết bị của bạn và hơn thế nữa. Cộng đồng giúp bạn đặt và trả lời các câu hỏi, cung cấp phản hồi và lắng nghe ý kiến từ các chuyên gia có kiến thức phong phú. |