Cách dụng dấu phẩy trong tiếng Nhật

Trong bài này chúng ta sẽ cùng tìm hiểu cách đọc các ký tự, dấu bằng tiếng Nhật:
Ký tự, dấuCách đọc tiếng Nhật
句点(くてん): Dấu chấm câu ( Kiểu Nhật)
ピリオド : Dấu chấm câu
読点( とうてん): Dấu phẩy ( Kiểu Nhật)
カンマ : Dấu phẩy
中点(なかてん), 中黒(なかぐろ): Dấu chấm ở giữa
疑問符(ぎもんふ): Dấu chấm hỏi
感嘆符(かんたんふ): Dấu chấm than
コロン : Dấu hai chấm
句読点(くとうてん), セミコロン : Dấu chẩm phẩy
_したせん(アンダーライン): Gạch ngang phía dưới
なかせん(ダッシュ、ハイフン): Gạch ngang
/スラッシュ : Gạch chéo
\バックスラッシュ 、バック : Backslash
小なり(しょうなり )
例: A < B:「A小なりB」と読み、AはBより小さい(AはBと等しくはない)ことを意味します。
大なり(だいなり)
例: A > B:「A大なりB」と読み、AはBより大きい(AはBと等しくはない)ことを意味します。
小なりイコール(しょうなりいこーる)
例: A B:「A小なりイコールB」と読み、AはBと等しいか又は小さい(AはB以下)ことを意味します。
大なりイコール(だいなりいこーる)
例: A B:「A大なりイコールB」と読み、AはBと等しいか又は大きい(AはB以上)ことを意味します。
波線(なみせん), 波系(なみけい): dấu hình sóng
プラス : Dấu cộng
マイナス : Dấu trừ
()カッコ, 小カッコ : Ngoặc đơn
{}中カッコ : Ngoặc nhọn
[ ]大カッコ : Ngoặc vuông
「」カギカッコ
〔〕きっこうカッコ
〈〉山カッコ
引用符(いんようふ), ダブルクォーテーション:Dấu ngoặc kép
星印(ほしじるし): Dấu sao
米印(こめじるし): Dấu hoa thị
アンパサンド : Và
^アクサンシルコンフレクス : Dấu nháy
パーセント: Phần trăm
シャープ, ナンバー : Dấu thăng
アットマーク
三点(さんてん)リーダ: Dấu ba chấm
矢印(やじるし): Dấu mũi tên

Có thể bạn quan tâm: Chuyển đổi online qua lại ký tự Fullsize <> Halfsize tiện lợi.

Cảm ơn bạn đã theo dõi. Đừng ngần ngại hãy cùng thảo luận với chúng tôi!
0 0 votes
Đánh giá bài viết

Video liên quan

Chủ đề