Nhưng điều thú vị là 90% cách phát âm chữ A là tuân theo quy luật mà chúng ta hoàn toàn có thể nắm bắt được một cách dễ dàng. Ví dụ bạn thấy A trong chữ "can" (có thể), "ban" (cấm), "pan" (cái chảo) sẽ được phát âm là /æ/, nhưng chỉ cần thêm chữ E vào sau từ đó như "cane" (cái gậy), "bane" (nguyên nhân), "pane" (miếng kính) thì ngay lập tức cách phát âm chữ A sẽ thành /ei/. Đến đây ta mới thấy, tiếng Anh không vô kỷ luật như ta vẫn tưởng. Thực chất chữ A được phát âm theo 9 cách, tùy thuộc khi chữ A được ghép với chữ nào trước và sau nó. Và chỉ cần bạn từng biết đến nó thì sẽ dễ dàng nhận ra và từ đó trở về sau, bạn sẽ thấy đọc những từ chứa chữ A dễ dàng và thú vị hơn rất nhiều. Và toàn bộ 26 chữ cái tiếng Anh từ A tới Z đều có những nguyên tắc phát âm dễ nhận ra, dễ tổng kết mà bạn hoàn toàn có thể học và nhớ được chúng. Dưới đây là 9 cách phát âm chữ A trong tiếng Anh. Chữ A thường được phát âm là /æ/ 1. ant /ænt/ (n) con kiến 2. bag /bæg/ (n) cái túi 3. ban /bæn/ (v) cấm đoán 4. bat /bæt/ (n) con dơi 5. cat /kæt/ (n) con mèo 6. chat /tʃæt/ (v) nói chuyện phiếm, tán gẫu 7. clap /klæp/ (v) vỗ tay 8. dance /dænts/ (v) nhảy, khiêu vũ 9. fantastic /fænˈtæstɪk/ (a) tuyệt vời 10. gag /gæg/ (v) nói đùa 11. jazz /dʒæz/ (n) nhạc jazz 12. lap /læp/ (n) vạt áo, vạt váy 13. mad /mæd/ (adj) điên, tức giận 14. man /mæn/ (n) người đàn ông 15. map /mæp/ (n) bản đồ 16. mathmatics /ˌmæθˈmætɪks/ (n) môn toán 17. sad /sæd/ (adj) buồn 18. sandwich /ˈsænwɪdʒ/ (n) bánh sandwich 19. stand /stænd/ (v) đứng 20. tan /tæn/ (adj) màu rám nắng Chữ A thường được phát âm là /eɪ/ khi nó đứng trước be, ce, ke, me, pe, te, se, ze 1. babe /beɪb/ (n) đứa trẻ 2. face /feɪs/ (n) mặt 3. lace /leɪs/ (n) dây buộc 4. bake /beɪk/ (v) nướng 5. cake /keɪk/ (n) bánh ngọt 6. fake /feɪk/ (adj) giả tạo 7. lake /leɪk/ (n) hồ 8. make /meɪk/ (v) làm, tạo ra 9. fame /feɪm/ (v) danh tiếng 10. game /geɪm/ (n) trò chơi 11. name /neɪm/ (n) tên 12. same /seɪm/ (adj) giống nhau 13. tape /teɪp/ (n) cuộn băng 14. date /deɪt/ (n) ngày 15. fate /feɪt/ (n) số phận, định mệnh 16. hate /heɪt/ (v) ghét 17. mate /meɪt/ (n) bạn 18. base /beɪs/ (n) cơ sở, nền móng 19. chase /tʃeɪs/ (v) đuổi bắt 20. gaze /geɪz/ (v) nhìn chằm chằm Chữ A thường được đọc là /ɑː/ khi nó đứng trước chữ r và nó tạo thành tổ hợp /a:r/ 1. bar /bɑːr/ (n) quán bar 2. car /kɑːr/ (n) xe ô tô 3. carp /kɑːrp/ (n) cá chép 4. cart /kɑːrt/ (n) xe đẩy 5. charge /tʃɑːrdʒ/ (n) phí, giá tiền 6. chart /tʃɑːrt/ (n) biểu đồ 7. large /lɑːrdʒ/ (a) rộng 8. Mars /mɑːrz/ (n) sao hỏa 9. star /stɑːr/ (n) ngôi sao 10. start /stɑːrt/ (v) bắt đầu d. Chữ A thường được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước l, ll, lk 1. ball /bɔːl/ (n) quả bóng 2. call /kɔːl/ (v) gọi điện 3. chalk /tʃɔːk/ (n) viên phấn 4. fall /fɔːl/ (n) mùa thu 5. fallout /ˈfɔːlaʊt/ (n) bụi phóng xạ 6. hall /hɔːl/ (n) hội trường 7. install /ɪnˈstɔːl/ (v) lắp đặt 8. mall /mɔːl/ (n) trung tâm thương mại 9. talk /tɔːk/ (v) nói chuyện 10. tall /tɔːl/ (adj) cao e. Chữ A cũng được đọc là /ɔː/ khi nó đứng trước u, w 1. auction /ˈɔːkʃən/ (n) buổi đấu giá 2. audience /ˈɔːdiənts/ (n) khán giả 3. audio /ˈɔːdiəʊ/ (n) âm thanh 4. audit /ˈɔːdɪt/ (n) kiểm toán 5. auditorium /ˌɔːdɪˈtɔːriəm/ (n) thính phòng 6. author /ˈɔːθər/ (n) tác giả 7. caught /kɔːt/ (v) bắt (quá khứ của catch) 8. law /lɔː/ (n) luật pháp 9. saw /sɔː/ (v) nhìn (quá khứ của see) 10. straw /strɔː/ (n) rơm Tuy nhiên trong một số trường hợp khi A đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /æ/ 1. aunt /ænt/ (n) cô, dì 2. laugh /læf/ (v) cười to Hoặc đôi khi đứng trước u, w, nó sẽ được đọc là /əʊ/ gauche /gəʊʃ/ (adj) vụng về Chữ A thường được đọc là /er/ khi nó đứng trước re, ir 1. chair /tʃer/ (n) cái ghế 2. dare /der/ (v) dám (làm gì) 3. despair /dɪˈsper/ (v) thất vọng 4. fair /fer/ (adj) công bằng 5. fare /fer/ (n) giá vé 6. hair /her/ (n) tóc 7. mare /mer/ (n) ngựa cái 8. repair /rɪˈper/ (v) sửa chữa 9. scare /sker/ (n) sự sợ hãi 10. square /skwer/ (n) quảng trường 11. stair /ster/ (n) cầu thang 12. stare /ster/ (v) nhìn chằm chằm Chữ A thường được đọc là /ɪ/ khi nó đứng trước ge 1. advantage /ədˈvæntɪdʒ/ (n) lợi ích, lợi thế 2. manage /ˈmænɪdʒ/ (v) quản lý 3. marriage /ˈmerɪdʒ/ (n) sự kết hôn 4. message /ˈmesɪdʒ/ (n) tin nhắn 5. package /ˈpækɪdʒ/ (n) gói hàng, bưu kiện 6. passage /ˈpæsɪdʒ/ (n) đoạn văn 7. usage /ˈjuːsɪdʒ/ (n) cách sử dụng 8. village /ˈvɪlɪdʒ/ (n) ngôi làng 9. vintage /ˈvɪntɪdʒ/ (n) sự cổ điển 10. voyage /ˈvɔɪɪdʒ/ (n) chuyến du ngoạn trên biển Exceptions (Ngoại lệ) 1. garage /gəˈrɑːʒ/ (n) ga ra để xe 2. massage /məˈsɑːdʒ/ (n) mát xa Chữ A thường được đọc là /ə/ khi nó đứng đầu từ có hai âm tiết trở lên và âm tiết đầu tiên không mang trọng âm 1. abandon /əˈbændən/ (v) từ bỏ 2. abbreviation /əˌbriːviˈeɪʃən/ (n) bài tóm tắt, sự viết tắt 3. about /əˈbaʊt/ (adv) về 4. above /əˈbʌv/ (prep) ở trên 5. abroad /əˈbrɔːd/ (adv) ở nước ngoài 6. academy /əˈkædəmi/ (n) học viện, viện hàn lâm 7. accept /əkˈsept/ (v) chấp nhận 8. account /əˈkaʊnt/ (n) tài khoản 9. accuse /əˈkjuːz/ (v) buộc tội 10. achieve /əˈtʃiːv/ (v) đạt được 11. addition /əˈdɪʃən/ (n) sự thêm vào 12. ahead /əˈhed/ (a) ở phía trước 13. align /əˈlaɪn/ (v) sắp cho thẳng hàng 14. appealing /əˈpiːlɪŋ/ (a) hấp dẫn 15. appointment /əˈpɔɪntmənt/ (n) sự hẹn gặp 16. aside /əˈsaɪd/ (adv) về một bên, sang một bên 17. assignment /əˈsaɪnmənt/ (n) việc được giao 18. attach /əˈtætʃ/ (v) gắn liền 19. attack /əˈtæk/ (v) tấn công 20. attract /əˈtrækt/ (v) hấp dẫn Chữ A được đọc là /eɪ/ khi nó đứng trước y, i. 1. bait /beɪt/ (v) mắc mồi 2. chain /tʃeɪn/ (n) chuỗi, dãy 3. daily /ˈdeɪli/ (adj) hàng ngày 4. lain /leɪn/ (v-pp) nằm (quá khứ của lie) 5. lay /leɪ/ (v) đặt, để 6. main /meɪn/ (adj) chính 7. Monday /ˈmʌndeɪ/ (n) thứ Hai 8. nail /neɪl/ (n) móng tay 9. pain /peɪn/ (n) sự đau đớn 10. paint /peɪnt/ (v) vẽ 11. pray /preɪ/ (v) cầu nguyện 12. rain /reɪn/ (v) mưa 13. remain /rɪˈmeɪn/ (v) còn lại 14. train /treɪn/ (n) tàu hỏa 15. trait /treɪt/ (n) đặc điểm 16. tray /treɪ/(n) cái khay 17. Tuesday /ˈtuːzdeɪ/ (n) thứ Ba
Thầy giáo Nguyễn Anh Đức |