Cao ích mẫu viên giá bao nhiêu

VIÊN ÍCH MẪU OP.CIM®

CÔNG THỨC:

Cho 1 viên Thành phần hoạt chất: Cao dược liệu 380,00 mg Tương đương với: Ích mẫu (Herba Leonuri japonici) 4,00 g Hương phụ (Rhizoma Cyperi) 1,25 g Ngải cứu (Herba Artemisiae vulgaris) 1,00 g Thành phần tá dược: Tinh bột ngô, magnesi stearat, vỏ nang cứng.

CHỈ ĐỊNH:

Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh. Rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh. Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng.

LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG:

Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh; rối loạn kinh nguyệt trong thời kỳ mới có kinh và tiền mãn kinh: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần trong thời gian 10 ngày trước khi hành kinh. Các triệu chứng trong giai đoạn tiền mãn kinh như cảm giác nóng bừng mặt, nhức đầu, cáu gắt, đau bụng: Uống mỗi lần 2 viên, ngày 3 lần đến khi các triệu chứng được kiểm soát.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH:

Phụ nữ có thai. Người mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.

CẢNH BÁO VÀ THẬN TRỌNG:

Cho đến nay chưa có thông tin báo cáo về các trường hợp cần thận trọng khi dùng thuốc.

SỬ DỤNG THUỐC CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ:

Không được sử dụng.

DẠNG TRÌNH BÀY:

Hộp 5 vỉ x 10 viên nang cứng; Hộp 2 vỉ x 10 viên nang cứng.

ĐIỀU KIỆN BẢO QUẢN:

Nơi khô mát, nhiệt độ dưới 30 độ C.

HẠN SỬ DỤNG:

36 tháng kể từ ngày sản xuất.

NHÀ SẢN XUẤT CHỊU TRÁCH NHIỆM VỀ HÀNG HÓA:

Công ty Cổ phần Dược phẩm OPC (1017 Hồng Bàng Phường 12 Quận 6 Tp.HCM ).

XUẤT XỨ:

Việt Nam

Thành phần Hoạt chất: Cao đặc Ích mẫu (Extractum Herba Leonuri japonici) 0,4 g (tương đương 4,2 g ích mẫu), Cao đặc Hương phụ (Extractum Rhizoma Cyperi) 125 mg (tương đương 1,312 g hương phụ),Cao đặc Ngải cứu (Extractum Herba Artemisiae vulgaris) 100 mg (tương đương 1,050 g ngải cứu) Tá dược (PVP, bột talc, magnesi stearat) 100 mg vđ 1 viên vđ 1 viên

Chỉ định (Thuốc dùng cho bệnh gì?) Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh. Làm giảm sự khó chịu, nhức đầu, hoa mắt trong khi hành kinh . Hồi phục tử cung sau khi sinh. Chữa rối loạn kinh nguyệt ở thời kỳ mới có kinh và thời kỳ tiền mãn kinh. Dùng đều đặn hàng ngày làm lưu thông khí huyết.

Chống chỉ định (Khi nào không nên dùng thuốc này?) Không dùng cho phụ nữ có thai.

Liều dùng * Cách dùng: Dùng đường uống. * Liều dùng: 1 viên/lần x 3 lần/ngày. Bệnh nặng dùng liều gấp đôi. Lưu ý: Liều dùng trên chỉ mang tính chất tham khảo. Liều dùng cụ thể tùy thuộc vào thể trạng và mức độ diễn tiến của bệnh. Để có liều dùng phù hợp, bạn cần tham khảo ý kiến bác sĩ hoặc chuyên viên y tế.

Tác dụng phụ Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc. Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

Thận trọng (Những lưu ý khi dùng thuốc) Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng nếu cần biết thêm thông tin xin hỏi ý kiến thầy thuốc. Khả năng lái xe và vận hành máy móc: Chưa có báo cáo. Thời kỳ mang thai: Chống chỉ định. Thời kỳ cho con bú: Chưa có báo cáo. Tuy nhiên nên thận trọng khi sử dụng cho phụ nữ cho con bú.

Tương tác thuốc (Những lưu ý khi dùng chung thuốc với thực phẩm hoặc thuốc khác) Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với thuốc khác.

Bảo quản: Bảo quản nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30°C, tránh ánh sáng.

Đóng gói: Hộp 2 vỉ x 10 viên

Thương hiệu: Traphaco

Nơi sản xuất: Chi Nhánh Miền Nam-Công ty Cổ phần Traphaco (Việt Nam)

Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ, dược sĩ. Vui lòng đọc kĩ thông tin chi tiết ở tờ rơi bên trong hộp sản phẩm.

Thành phần:

Cho 1 viên nang cứng:

Cao đặc Ích mẫu (Extractum Herba Leonuri japonica) 0,4 g (tương đương 4,2 g Ích mẫu)

Cao đặc Hương phụ (Extractum Rhizoma Cyperi) 0,125 g (tương đương 1,312 g Hương phụ)

Cao đặc Ngải cứu (Extractum Herba Artemisiae vulgaris) 0,1 g (tương đương 1,050 g Ngải cứu)

Thành phần tá dược: (PVP, bột Talc, Magnesi stearat) vđ 1 viên.

Công dụng:

Kinh nguyệt không đều, đau bụng kinh.

Làm giảm sự khó chịu, nhức đầu, hoa mắt trong khi hành kinh.

Hỗ trợ điều trị hồi phục tử cung sau khi sinh.

Chữa rối loạn kinh nguyệt ở thời kỳ mới có kinh và thời kỳ tiền mãn kinh.

Dùng đều đặn mỗi ngày làm lưu thông khí huyết.

Liều dùng:

1 viên/ lần x 3 lần/ ngày.

Bệnh nặng dùng liều gấp đôi.

Chống chỉ định: Không dùng cho phụ nữ có thai.

Thận trọng: Thận trọng khi dùng cho phụ nữ đang cho con bú.

Tác dụng phụ:

Chưa ghi nhận được báo cáo về phản ứng có hại của thuốc.

Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những phản ứng có hại gặp phải khi sử dụng thuốc.

Tương tác:

Do không có các nghiên cứu về tính tương kỵ của thuốc, không trộn lẫn thuốc này với thuốc khác.

Quá liều:

Không có dữ liệu về sử dụng thuốc quá liều, không dùng quá liều chỉ định của thuốc.

Khi dùng thuốc quá liều, tích cực theo dõi để có biện pháp xử trí kịp thời.

Bảo quản: Nơi khô ráo, nhiệt độ không quá 30 độ C, tránh ánh sáng.

Nhà sản xuất: Công ty Cổ phần công nghệ cao Traphaco