Chia tách doanh nghiệp trong tiếng anh là gì năm 2024

Cùng DOL phân biệt một số từ vựng mang nghĩa phân tách nhé! - Separate: Đây là từ phổ biến nhất trong số các từ này, thường được sử dụng để miêu tả việc tách rời, phân chia, tách ra hoặc phân tách nói chung. Ví dụ: I need to separate the whites from the colors before doing laundry. (Tôi cần phân chia quần áo trắng và quần áo màu trước khi giặt). - Divide miêu tả việc phân chia một cái lớn thành các phần nhỏ hơn. Ví dụ: The teacher will divide the class into groups for the project. (Giáo viên sẽ chia lớp thành các nhóm cho dự án). - Split có thể dùng trong ngữ cảnh doanh nghiệp để chỉ việc phân chia công việc, lợi nhuận Ví dụ: The company will split its profits between the employees. (Công ty sẽ chia lợi nhuận giữa các nhân viên). - Break up thường được sử dụng để miêu tả việc chia tay, chấm dứt mối quan hệ. Ví dụ: They decided to break up after years of being together. (Họ quyết định chia tay sau nhiều năm bên nhau).

Sau một số cân nhắc, chuỗi đã được chia tách cứng thành hai chuỗi.

After some deliberation, the chain was hard forked into two chains.

Rồi chúng ta chia tách họ và lại bắt đầu kết hợp họ lại!

So we took them apart and started again!

Tưởng như không ai trên thế giới có thể chia tách họ.

Because no one in the world could tell them apart.

Nó bắt đầu chia tách khoảng 200 triệu năm trước đây.

Nó sử dụng subdomain riêng, chia tách với website Crazy Egg.

It's on its own subdomain, separate from the Crazy Egg website.

Thế giới không phải là thứ chia tách bạn và tôi;

The world is not something separate from you and me;

It's been almost six days since the Bitcoin fork.

Double xuống sau khi chia tách được cho phép.

Doubling down after a split is allowed.

Sau khi chia tách, mỗi cổ phiếu sẽ đại diện cho khoảng 0.00101 bitcoin.

After the split, each share will represent about 0.00101 bitcoins.

Acer chia tách công ty thành 2 mảng: Core và New Business.

Acer is splitting the company into two groups: Core Business and New Business.

Một nghiên cứu đêm chia tách là một loại nghiên cứu giấc ngủ.

Another form of titration study is a split night study.

Qualcomm quyết định không chia tách sau khủng hoảng.

Qualcomm decides not to split up after strategic review.

Sau khi chia tách, mỗi cổ phiếu sẽ đại diện cho khoảng 0.00101 bitcoin.

After the split, every share will represent around 0.00101 bitcoin.

Double xuống sau khi chia tách được cho phép.

Double Down after a Split is allowed.

Do đó họ tán thành việc chia tách các vụ Dreyfus và Esterházy.

These ordered him to separate the affair of Dreyfus from that of Esterhazy.

Một nghiên cứu đêm chia tách là một loại nghiên cứu giấc ngủ.

A split night study is another type of sleep study.

Đây là lần thứba ông Draper tìm cách chia tách tiểu bang này.

This is the third time Draper has attempted to split up the state.

Đây không phải là lần đầu tiên Draper tìm cách chia tách California.

This isn't the first time Draper has sought to split up California.

It happened when there was a split.

Đây không phải là lần đầu tiêndoanh nhân Draper kêu gọi chia tách California.

This is not thefirst time Draper has proposed splitting up California.

Mỹ vẫn còn thiếu năng lực chia tách đất hiếm.

The U.S. still lacks capabilities to separate rare earths.

Mới đây nhất,khi điều hành Văn phòng Quản lý Chia tách của HP Inc.

Theo hiến pháp, đất nước Tây Ban Nha là không thể bị chia tách.

Spanish Constitution says clearly that Spain cannot be splitter.

Lá 8 báo hiệu sự rời đi, chia tách, thay đổi hướng.

Eight of Hearts: Leaving, splitting up, change of direction.

Kết quả: 1030, Thời gian: 0.0453

Tiếng việt -Tiếng anh

Tiếng anh -Tiếng việt

Chia và tách doanh nghiệp khác nhau như thế nào?

- Khi chia doanh nghiệp, doanh nghiệp mới có thể lựa chọn bất kỳ loại hình công ty nào nhưng khi tách doanh nghiệp, các công ty mới chỉ có thể là công ty trách nhiệm hữu hạn hoặc công ty cổ phần. Như vậy, thủ tục thủ chia và tách doanh nghiệp có quy trình thực hiện như nhau nhưng hệ quả pháp lý lại khác nhau.

Chuyển đổi loại hình công ty tiếng Anh là gì?

Chuyển đổi doanh nghiệp trong tiếng Anh tạm dịch là: Converting Enterprise.

Công ty hợp nhất là gì?

Hợp nhất doanh nghiệp là Hai hoặc một số công ty cùng loại (sau đây gọi là công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới (sau đây gọi là công ty hợp nhất) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ và lợi ích hợp pháp sang công ty hợp nhất, đồng thời chấm dứt tồn tại của các công ty bị hợp nhất.

Sáp nhập doanh nghiệp là gì?

Sáp nhập doanh nghiệp là một hình thức tập trung kinh tế mà theo đó, một hoặc một số công ty (sau đây gọi là công ty bị sáp nhập) chuyển toàn bộ tài sản, quyền và nghĩa vụ của mình sang công ty nhận sáp nhập, đồng thời chấm dứt sự tồn tại của công ty bị sáp nhập.