Hôm nay là ngày gì âm năm 2024

Ngày Thiên Hầu: Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Các khung giờ hoàng đạo/hắc đạo trong lịch âm dương hôm nay

Giờ hoàng đạo (giờ tốt): Tí (23:00-0:59); Dần (3:00-4:59); Mão (5:00-6:59); Ngọ (11:00-12:59); Mùi (13:00-14:59); Dậu (17:00-18:59).

Giờ hắc đạo (giờ xấu): Sửu (1:00-2:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Thân (15:00-16:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59).

Mệnh ngày

Thổ - Thành đầu thổ (Ðất đầu thành). - Giờ Giáp Tí, ngày Kỷ Mão, tháng Đinh Mão, năm Giáp Thìn.

Tuổi hợp, xung với ngày 16/3/2024

Tam hợp: Hợi, Mùi. Lục hợp: Tuất. Tương hình: Tý. Tương hại: Thìn. Tương xung: Dậu.

Tuổi bị xung khắc

Tuổi bị xung khắc với ngày: Tân Dậu, Ất Dậu. Tuổi bị xung khắc với tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tỵ,

Những việc nên làm theo lịch âm dương ngày 16/3/2024

Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, san đường, sửa kho.

Những việc nên kiêng kị theo lịch âm dương ngày 16/3/2024

Mở kho, xuất hàng.

Thông tin xuất hành theo lịch âm dương ngày 16/3/2024

Ngày xuất hành: Là ngày Thiên Hầu - Xuất hành dầu ít hay nhiều cũng cãi cọ, phải tránh xẩy ra tai nạn chảy máu, máu sẽ khó cầm.

Hướng xuất hành: Đi theo hướng Nam để đón Tài thần, hướng Đông Bắc để đón Hỷ thần. Không nên xuất hành hướng Tây vì gặp Hạc thần.

Giờ xuất hành:

23h - 1h, 11h - 13hVui sắp tới. Cầu tài đi hướng Nam, đi việc quan nhiều may mắn. Người xuất hành đều bình yên. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin vui về.1h - 3h, 13h - 15hNghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt, kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy, nên phòng ngừa cãi cọ, miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng việc gì cũng chắc chắn.3h - 5h, 15h - 17hHay cãi cọ, gây chuyện đói kém, phải nên đề phòng, người đi nên hoãn lại, phòng người nguyền rủa, tránh lây bệnh.5h - 7h, 17h - 19hRất tốt lành, đi thường gặp may mắn. Buôn bán có lời, phụ nữ báo tin vui mừng, người đi sắp về nhà, mọi việc đều hòa hợp, có bệnh cầu tài sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.7h - 9h, 19h - 21hCầu tài không có lợi hay bị trái ý, ra đi gặp hạn, việc quan phải đòn, gặp ma quỷ cúng lễ mới an.9h - 11h, 21h - 23hMọi việc đều tốt, cầu tài đi hướng Tây, Nam. Nhà cửa yên lành, người xuất hành đều bình yên.

Sao ngày 16/3/2024

Nữ.

Động vật ngày 16/3/2024

Bức. (Dơi)

Ngũ hành

Ngũ hành niêm mệnh: Thành Đầu Thổ.

Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Trực theo lịch âm dương ngày 16/3/2024

Kiến. (Tốt cho xuất hành, kỵ khai trương.)

Mùa - Vượng - khắc

Xuân. - Mộc. - Kim Trọng.

Năm

Hoả. - Phú đăng hỏa.

Ngày

Thổ. - Thành đầu thổ, Ðất đầu thành.

Hôm nay là ngày gì âm năm 2024
Lịch âm dương hôm nay 16/3/2024 - Lịch vạn niên 16/3 - Xem lịch âm, lịch dương, lịch vạn niên ngày 16/3/2024

Xem chi tiết lịch âm dương ngày 16/3/2024

Giờ Hoàng Đạo (Giờ tốt) Giáp Tý (23h-1h): Tư Mệnh; Bính Dần (3h-5h): Thanh Long; Đinh Mão (5h-7h): Minh Đường; Canh Ngọ (11h-13h): Kim Quỹ; Tân Mùi (13h-15h): Bảo Quang; Quý Dậu (17h-19h): Ngọc Đường.Giờ Hắc Đạo (Giờ xấu) Ất Sửu (1h-3h): Câu Trận; Mậu Thìn (7h-9h): Thiên Hình; Kỷ Tị (9h-11h): Chu Tước; Nhâm Thân (15h-17h): Bạch Hổ; Giáp Tuất (19h-21h): Thiên Lao; Ất Hợi (21h-23h): Nguyên Vũ.Các ngày kỵ Phạm phải ngày: Tam nương: Xấu, ngày này kỵ tiến hành các việc khai trương, xuất hành, cưới hỏi, sửa chữa hay cất (3,7,13,18,22,27).Ngũ hành Ngũ hành niên mệnh: Thành Đầu Thổ.

Ngày: Kỷ Mão; tức Chi khắc Can (Mộc, Thổ), là ngày hung (phạt nhật).

Nạp âm: Thành Đầu Thổ kị tuổi: Quý Dậu, Ất Dậu.

Ngày thuộc hành Thổ khắc hành Thủy, đặc biệt tuổi: Đinh Mùi, Quý Hợi thuộc hành Thủy không sợ Thổ.

Ngày Mão lục hợp Tuất, tam hợp Mùi và Hợi thành Mộc cục. Xung Dậu, hình Tý, hại Thìn, phá Ngọ, tuyệt Thân.

Xem ngày tốt xấu theo trực Kiến (Tốt với xuất hành, giá thú nhưng tránh động thổ.).Bành Tổ Bách Kị Nhật - Kỷ: “Bất phá khoán nhị chủ tịnh vong” - Không nên tiến hành phá khoán để tránh cả 2 bên đều mất mát. - Mão: “Bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương” - Không nên tiến hành đào giếng nước để tránh nước sẽ không trong lành.Tuổi xung khắc Xung ngày: Tân Dậu, Ất Dậu. Xung tháng: Ất Dậu, Quý Dậu, Quý Tị, Quý Hợi.Khổng Minh Lục Diệu Ngày: Tốc hỷ - Tức ngày Tốt vừa. Buổi sáng tốt, nhưng chiều xấu nên cần làm nhanh. Niềm vui nhanh chóng, nên dùng để mưu đại sự, sẽ thành công mau lẹ hơn. Tốt nhất là tiến hành công việc vào buổi sáng, càng sớm càng tốt.

Tốc Hỷ là bạn trùng phùng. Gặp trùng gặp bạn vợ chồng sánh đôi. Có tài có lộc hẳn hoi. Cầu gì cũng được mừng vui thỏa lòng.

Nhị Thập Bát Tú Sao NỮSao: Nữ. Ngũ hành: Thổ. Động vật: Bức (con dơi).

NỮ THỔ BỨC

: Cảnh Đan: XẤU.

(Hung Tú) Tướng tinh con dơi, chủ trị ngày thứ 7.

- Nên làm: Kết màn, may áo.

- Kiêng cữ: Khởi công tạo tác trăm việc đều có hại, xấu nhất là trổ cửa, khơi đường tháo nước, chôn cất, đầu đơn kiện cáo.

- Ngoại lệ: Sao Nữ gặp ngày Hợi, Mão, Mùi đều gọi là đường cùng. Ngày Quý Hợi cùng cực đúng mức vì là ngày chót của 60 Hoa giáp. Ngày Hợi tuy Sao Nữ đăng viên song cũng không nên tiến hành làm việc gì.

Ngày Mão là Phục Đoạn Sát, rất kỵ chôn cất, xuất hành, thừa kế sự nghiệp, chia gia tài, khởi công làm lò nhuộm lò gốm; nhưng nên xây tường, lấp hang lỗ, làm cầu tiêu, kết dứt điều hung hại.

Nữ tinh tạo tác tổn bà nương, Huynh đệ tương hiềm tựa hổ lang, Mai táng sinh tai phùng quỷ quái, Điên tà tật bệnh cánh ôn hoàng. Vi sự đáo quan, tài thất tán, Tả lị lưu liên bất khả đương. Khai môn, phóng thủy phùng thử nhật, Toàn gia tán bại, chủ ly hương.

Thập Nhị Kiến Trừ TRỰC KIẾNXuất hành đặng lợi, sinh con rất tốt.

Động đất ban nền, đắp nền, lót giường, vẽ họa chụp ảnh, lên quan nhậm chức, nạp lễ cầu thân, vào làm hành chánh, dâng nộp đơn từ, mở kho vựa.

Ngọc Hạp Thông ThưSao tốt (Theo Ngọc hạp thông thư) - Nguyệt đức hợp: Tốt mọi việc, kỵ tố tụng. - Phúc Sinh: Tốt mọi việc. - Quan nhật: Tốt mọi việc. - Minh đường: Hoàng Đạo - Tốt mọi việc. - Thiên Ân: Tốt mọi việc. - Thiên Thụy: Tốt mọi việc. - Nhân Chuyên: Đại cát: tốt mọi việc, có thể giải được sao xấu (trừ Kim thần thất sát).

Sao xấu (Theo Ngọc hạp thông thư) - Thiên Ngục: Xấu mọi việc. - Thiên Hỏa: Xấu về lợp nhà. - Thổ phủ: Kỵ xây dựng nhà cửa, khởi công, động thổ. - Thần cách: Kỵ tế tự. - Nguyệt Kiến chuyển sát: Kỵ khởi công, động thổ.

Hướng xuất hành- Hỷ thần (hướng thần may mắn) - TỐT: Hướng Đông Bắc. - Tài thần (hướng thần tài) - TỐT: Hướng Nam. - Hắc thần (hướng ông thần ác) - XẤU, nên tránh: Hướng Tây.Giờ xuất hành Theo Lý Thuần PhongTừ 11h-13h (Ngọ) và từ 23h-01h (Tý): Xuất hành giờ này sẽ gặp nhiều điềm lành, niềm vui đến, nhưng nên lưu ý nên chọn buổi sáng thì tốt hơn, buổi chiều thì giảm đi mất 1 phần tốt. Nếu muốn cầu tài thì xuất hành hướng Nam mới có hi vọng. Đi việc gặp gỡ các lãnh đạo, quan chức cao cấp hay đối tác thì gặp nhiều may mắn, mọi việc êm xuôi, không cần lo lắng. Chăn nuôi đều thuận lợi, người đi có tin về.

Từ 13h-15h (Mùi) và từ 01-03h (Sửu):

Nghiệp khó thành, cầu tài mờ mịt. Kiện cáo nên hoãn lại. Người đi chưa có tin về. Mất của, đi hướng Nam tìm nhanh mới thấy. Nên phòng ngừa cãi cọ. Miệng tiếng rất tầm thường. Việc làm chậm, lâu la nhưng làm gì đều chắc chắn. Tính chất cung này trì trệ, kéo dài, gặp xấu thì tăng xấu, gặp tốt thì tăng tốt.

Từ 15h-17h (Thân) và từ 03h-05h (Dần):

Xuất hành vào giờ này hay xảy ra việc cãi cọ, gặp chuyện không hay do "Thần khẩu hại xác phầm", phải nên đề phòng, cẩn thận trong lời ăn tiếng nói, giữ mồm giữ miệng. Người ra đi nên hoãn lại. Phòng người người nguyền rủa, tránh lây bệnh. Nói chung khi có việc hội họp, việc quan, tranh luận… tránh đi vào giờ này, nếu bắt buộc phải đi thì nên giữ miệng dễ gây ẩu đả cãi nhau.

Từ 17h-19h (Dậu) và từ 05h-07h (Mão):

Rất tốt lành, xuất hành giờ này thường gặp nhiều may mắn. Buôn bán có lời. Phụ nữ có tin mừng, người đi sắp về nhà. Mọi việc đều hòa hợp, trôi chảy tốt đẹp. Có bệnh cầu sẽ khỏi, người nhà đều mạnh khỏe.

Từ 19h-21h (Tuất) và từ 07h-09h (Thìn): Đây là giờ Đại Hung, rất xấu. Xuất hành vào giờ này thì mọi chuyện đều không may, rất nhiều người mất của vào giờ này mà không tìm lại được. Cầu tài không có lợi, hay bị trái ý, đi xa e gặp nạn nguy hiểm. Chuyện kiện thưa thì thất lý, tranh chấp cũng thua thiệt, e phải vướng vào vòng tù tội không chừng. Việc quan trọng phải đòn, gặp ma quỷ cúng tế mới an.

Từ 21h-23h (Hợi) và từ 09h-11h (Tị):

Xuất hành vào giờ này thì mọi việc đa phần đều tốt lành. Muốn cầu tài thì đi hướng Tây Nam – Nhà cửa yên lành. Người xuất hành đều bình yên.Ngày xuất hành theo Khổng MinhThiên Hầu (Xấu) Xuất hành dù ít nhiều cũng có cãi cọ, xảy ra tai nạn chảy máu.

* Ngày xuất hành theo lịch Khổng Minh ở đây nghĩa là ngày đi xa, rời khỏi nhà trong một khoảng thời gian dài, hoặc đi xa để làm hay thực hiện một công việc quan trọng nào đó. Ví dụ như: xuất hành đi công tác, xuất hành đi thi đại học, xuất hành di du lịch (áp dụng khi có thể chủ động về thời gian đi).

Bành tổ bách kỵNgày Kỷ KỶ bất phá khoán nhị chủ tịnh vong. Ngày Kỷ không nên phá khoán, cả 2 chủ đều mất.

Ngày Mão MÃO bất xuyên tỉnh tuyền thủy bất hương. Ngày Mão không nên đào giếng, nước sẽ không trong lành.

Hướng dẫn xem lịch âm hôm nay 16/3/2024

Độc giả có thể xem lịch âm hôm nay 16/3/2024 bằng cách xem trên lịch in. Ngoài ra, bạn có thể tìm kiếm trên các trang website điện tử, trong đó có Báo Đắk Nông.

Chỉ với các thao tác đơn giản, bạn có thể xem lịch âm hôm nay ngày 16/3/2024 với những thông tin chi tiết và cụ thể như: Dương lịch, âm lịch, giờ xuất hành, các việc nên hay không nên làm… Mọi thông tin trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được ngày, giờ đẹp nhất, phù hợp với công việc của mình.

Xem ngày giờ tốt và hướng xuất hành theo lịch vạn niên

Trong một tháng có 2 loại ngày tốt, ngày xấu; trong một ngày lại có 6 giờ tốt, 6 giờ xấu gọi chung là ngày/giờ Hoàng Đạo (tốt) và ngày/giờ Hắc Đạo (xấu). Người Việt Nam từ xưa đều có phong tục chọn ngày tốt và giờ tốt để làm những việc lớn như cưới hỏi, khởi công làm nhà, nhập trạch, ký kết, kinh doanh v.v.v.

Ngày 7 tháng 2 năm 2024 là ngày Hoàng Đạo, các giờ tốt trong ngày này là Giáp Tí, Bính Dần, Đinh Mão, Canh Ngọ, Tân Mùi, Quý Dậu.

Trong ngày này, các tuổi xung khắc nên cẩn thận trong chuyện đi lại, xuất hành, nói chuyện và làm các việc đại sự là: Tân Dậu, Ất Dậu.

Xuất hành hướng Đông Bắc gặp Hỷ thần: Niềm vui, may mắn, thuận lợi. Xuất hành hướng chính Nam gặp Tài thần: Tài lộc, tiền của, giao dịch thuận lợi.

Xem sao tốt và việc nên làm và nên kiêng theo lịch vạn niên

Trong lịch vạn niên, có 12 trực được sắp xếp theo tuần hoàn phân bổ vào từng ngày. Mỗi trực có tính chất riêng, tốt/xấu tùy từng công việc. Ngày 7 tháng 2 năm 2024 là Trực Kiến tốt cho các việc thi ơn huệ, trồng cây cối - Xấu cho các việc chôn cất, đào giếng, lợp nhà.

Mỗi ngày đều có nhiều sao tốt (Cát tinh) và sao xấu (Hung tinh). Các sao Đại cát (rất tốt cho mọi việc) như Thiên đức, Nguyệt đức, Thiên ân, Nguyệt ân. Có những sao Đại hung (rất xấu cho mọi việc) như Kiếp sát, Trùng tang, Thiên cương. Cũng có những sao xấu tùy mọi việc như Cô thần, Quả tú, Nguyệt hư, Không phòng, Xích khẩu... - Xấu cho hôn thú, cưới hỏi, đám hỏi nói chung cần tránh. Hoặc ngày có Thiên hỏa, Nguyệt phá, Địa phá... Xấu cho khởi công xây dựng, động thổ, sửa chữa nhà cửa nói chung cần tránh.

Khi tính làm việc đại sự, cần kiểm tra ngày Hoàng Đạo, Hắc Đạo. Xem công việc cụ thể nào, để tránh những sao xấu. Chọn các giờ Hoàng đạo để thực hiện (hoặc làm tượng trưng lấy giờ).

25 tháng 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Chủ Nhật, ngày 25/02/2024. Âm lịch: 16/01/2024 tức ngày Kỷ Mùi, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn. Tiết khí: Vũ Thủy (từ 11h13 ngày 19/02/2024 đến 09h21 ngày 05/03/2024). Giờ hoàng đạo: Bính Dần (3h-5h), Đinh Mão (5h-7h), Kỷ Tỵ (9h-11h), Nhâm Thân (15h-17h), Giáp Tuất (19h-21h), Ất Hợi (21h-23h).

Ngày 19 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Dương lịch: Thứ Hai, ngày 19/02/2024. Âm lịch: 10/01/2024 tức ngày Quý Sửu, tháng Bính Dần, năm Giáp Thìn. Giờ hoàng đạo: Giáp Dần (3h-5h), Ất Mão (5h-7h), Đinh Tỵ (9h-11h), Canh Thân (15h-17h), Nhâm Tuất (19h-21h), Qúy Hợi (21h-23h).

Ngày 15 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Ngày 15/2/2024 tức (6/1/Giáp Thìn) là ngày Nguyên Vũ Hắc Đạo. Ngày 15/2/2024 dương lịch (6/1/2024 âm lịch) là ngày Bảo Thương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh.

Ngày 18 2 năm 2024 là ngày bao nhiêu âm?

Ngày 18/2/2024 tức (9/1/Giáp Thìn) là ngày Thanh Long Hoàng Đạo. Ngày 18/2/2024 dương lịch (9/1/2024 âm lịch) là ngày Kim Dương theo Lịch ngày xuất hành của cụ Khổng Minh.