Chịu Tiếng Anh là gì

Nghĩa của từ gánh chịu

trong Từ điển Việt - Anh
@gánh chịu [gánh chịu]
- to bear; to incur; to shoulde

Những mẫu câu có liên quan đến "gánh chịu"

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "gánh chịu", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ gánh chịu, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ gánh chịu trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Chúng ta phải gánh chịu cảnh ngộ này.

We inherited our situation.

2. Gánh chịu những hậu quả của tội lỗi

Enduring the Consequences of Sin

3. Ta đang gánh chịu Ngài đều biết hết;

No earthly pain He did not feel;

4. Chúa ơi, ba đã gánh chịu chuyện này một mình.

God, you carried this all on your own.

5. Ta đã phá luật và ta sẽ gánh chịu hậu quả.

I broke the rules, and I'll suffer the consequences

6. Tại sao phải tự mình gánh chịu hết mọi tai hoạ chứ?

Why bring calamity upon yourself?

7. Anh định gánh chịu cơn thịnh nộ của Liên Minh Sát Thủ?

You would incur the wrath of the League of Assassins?

8. 31 Vì thế, chúng sẽ gánh chịu hậu quả* của đường lối mình,+

31 So they will bear the consequences* of their way,+

9. Những thứ anh yêu thích, những kẻ anh lựa chọn, chúng đang gánh chịu!

All your favorites, all your chosen, they are suffering!

10. Khi dịch bệnh, bạo động nổ ra, chúng ta cùng gánh chịu hậu quả.

When disaster hits, when turmoil hits, we share the consequences.

11. Nhưng khi thờ thần của các nước khác, họ phải gánh chịu hậu quả.

When they worshipped the gods of other nations, they suffered.

12. Chính Ngài biết rõ ràng và tường tận nỗi đau đớn chúng ta gánh chịu.

He Himself knows personally and infinitely the pain we face.

13. Vì gánh chịu tội lỗi, họ vẫn phải phấn đấu chống lại khuynh hướng này.

Since they have inherited sin, they still have a struggle because of it.

14. Giống như con đang gánh chịu tất cả đau đớn của đất nước này vậy.

You just like bearing all this country's sorrows.

15. " Giờ cháu đã gánh chịu đủ mọi gian khổ vì đôi giày đỏ ! " cô bé nói .

" Now I have suffered enough for the red shoes ! " said she .

16. Rút khỏi vùng biển nếu không các người sẽ gánh chịu các động thái tự vệ.

Withdraw seaward or you will be subject to defensive action.

17. Tuy nhiên, ông phải gánh chịu hậu quả từ đường lối thiếu khôn ngoan của mình.

Still, he had to reap the consequences of his unwise course.

18. Trong tương lai, ngài sẽ loại trừ sự bất toàn mà chúng ta hiện gánh chịu.

In the future, he will remove from us the imperfection that we now have.

19. Chúa Giê Su biết Ngài cần phải gánh chịu tội lỗi của tất cả mọi người.

Jesus knew He needed to suffer for the sins of all people.

20. Cả gia đình đều gánh chịu hậu quả tai hại do tật nghiện rượu gây ra.

(Deuteronomy 21:18-21) The corrosive effects of alcoholism are felt by the entire family.

21. Lữ đoàn này bị sa lầy trong các bãi mìn và gánh chịu hỏa lực dữ dội.

The brigade found itself mired in mine fields and under heavy fire.

22. Theo ước tính năm 2012, thiệt hại Ba Lan phải gánh chịu lên tới 4 tỷ Złoty.

According to the 2012 Polish estimates, financial losses of Poland are estimated at four billion złotys.

23. Một bộ phận người Thracia bị chinh phục và gánh chịu các khoản thuế má nặng nề.

An area of Thrace was subjugated and levied with severe duties.

24. Ngoài ra, chúng ta cũng phải gánh chịu hậu quả từ những lỗi lầm của bản thân.

Like King David of old, we may say: My own errors have passed over my head; like a heavy load they are too heavy for me. Ps.

25. Vì hành động bất tuân của A-đam, chúng ta gánh chịu tội lỗi và sự chết.

Because of what Adam did, we inherited sin and death.

26. Tính đến ngày 1 tháng 10 thành phố Baghdad đã phải gánh chịu 8 trận không kích.

By 1 October, Baghdad had been subjected to eight air attacks.

27. b) Tại sao các nước đáng bị những gì mà họ phải gánh chịu trong ngày đó?

(b) Why do the nations deserve what they will have to face during that day?

28. Hải quân Mỹ đã phải gánh chịu 1 trong những thất bại đau đớn nhất lịch sử.

The American navy suffered one of their worst defeats in history.

29. Hàng triệu vụ hối lộ xảy ra mỗi ngày và hàng tỉ người phải gánh chịu hậu quả.

Millions of bribes change hands every day, and billions of people suffer the consequences.

30. Những ai lạm dụng sự tự do của tín đồ đấng Christ sẽ gánh chịu hậu quả nào?

What awaits those who abuse their Christian freedom?

31. Kinh Thánh cảnh cáo rằng kẻ phù-phép sẽ gánh chịu sự chết thứ hai [hay đời đời].

The Bible warns that those practicing spiritism will suffer the second [or, everlasting] death.

32. Một kẻ nô lệ không thể thưa kiện về bất cứ sự bất công nào mình phải gánh chịu.

A slave could not seek any legal redress for injustices suffered.

33. Các nước phỉ báng danh Đức Giê-hô-va sẽ không thoát khỏi việc phải gánh chịu hậu quả

The nations that slandered Jehovahs name would not escape the consequences of their actions

34. Nhưng nguyên do của nhiều hành động phá hoại mà chúng ta thấy hoặc phải gánh chịu là gì?

But what is behind much of the vandalism that we see or suffer from?

35. (Rô-ma 5:12) Quả thật, tất cả chúng ta gánh chịu tội lỗi di truyền từ A-đam.

(Romans 5:12) Yes, all of us have inherited sin from Adam.

36. Đúng với quy luật di truyền, chúng ta gánh chịu sự bất toàn và sự chết.Rô-ma 5:12.

Consistent with the laws of genetics, we have inherited that imperfection and death. Romans 5:12.

37. Gọi là "ngoại bộ" vì các chi phí này thì các cơ sở xả khí thải không phải gánh chịu.

They are "external" because they are costs that the emitter does not carry.

38. Làm sao Nước Đức Chúa Trời sẽ sửa chữa mọi nỗi đau khổ mà chúng ta đã phải gánh chịu?

How will Gods Kingdom undo all the suffering that we have experienced?

39. Ngày nay, đa số chúng ta đều không phải gánh chịu nỗi gian khổ gay go để tham dự đền thờ.

Today most of us do not have to suffer great hardships in order to attend the temple.

40. Phải chăng điều đó có nghĩa là loài người do Thượng Đế tạo ra sẽ mãi mãi gánh chịu hậu quả đó?

Does that mean that Gods human creation was permanently ruined?

41. Các tàu lượn hiện đại cũng cứng cáp hơn, và được tính toán kĩ lưỡng hơn về lực hấp dẫn gánh chịu.

Modern rides are also much sturdier, closely considering the amount of gravity they need to withstand.

42. Sự kiện này đã nhanh chóng gây ra cuộc khủng hoảng trong gia đình mà phải gánh chịu những hậu quả chính trị.

This event precipitated a family crisis with political consequences.

43. Vẫn còn rất khó để xác định được phí tổn mà các doanh nghiệp và nền kinh tế quốc gia phải gánh chịu .

The cost to businesses and the national economy is still difficult to gauge .

44. Máy bay Nhật đã hai lần đánh trúng Lực lượng Đặc nhiệm 17, nên chúng gánh chịu toàn bộ sức ép của đối phương.

Japanese planes twice hit TF 17, and it took the brunt of the enemy attacks.

45. Mọi chi phí mà các doanh nghiệp hợp pháp buộc phải trả suy cho cùng đều do người tiêu dùng trên khắp nước Mỹ gánh chịu . "

The costs legitimate businesses are forced to pay are ultimately borne by American consumers nationwide . "

46. Cuốn sách đó là hình ảnh tàn lụi... của những vết thương mà đất nước ta phải gánh chịu bởi những người đàn ông cổ hủ.

This book is a searing vision of the wounds our century has inflicted... on traditional masculinity.

47. Ngay trong các gia đình, người vợlẫn người chồngcảm thấy người hôn phối không thật sự hiểu những áp lực nặng nề mà họ đang gánh chịu.

Even within families, many wives yes, and husbands too feel that their marriage mates do not truly comprehend the pressures that weigh them down.

48. Chúng ta đã thấy nhiều nơi như Iraq, hiện phải gánh chịu bạo lực tôn giáo ở mức cao, đây lại là một "lò đào tạo khủng bố" nữa.

You've got places like Iraq, which is suffering from a high level of sectarian violence, again a breeding ground for terrorism.

49. 23 Sự cai trị của Nước Đức Chúa Trời sẽ sửa chữa mọi tai hại mà gia đình nhân loại đã phải gánh chịu trong sáu ngàn năm qua.

23 Gods Kingdom rule will undo all the damage done to the human family for the past six thousand years.

50. Dân này phải gánh chịu hậu quả của các hành động mình vì đã làm ô uế sự thờ phượng thanh sạch và bôi nhọ danh Đức Chúa Trời.

She is suffering the consequences of her actions; she defiled pure worship and defamed Gods name.