Trong bài viết này, Mcbooks sẽ chia sẻ trọn bộ từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán đầy đủ nhất, giúp bạn có nhiều cơ hội thăng tiến với mức đãi ngộ hấp dẫn trong công việc kế toán. Show
Từ vựng tiếng Hàn thông dụng chuyên ngành kế toánTừ vựng tiếng Hàn về vốn, tiền tệTiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt 심지어 브레이크 포인트 simjieo beuleikeu pointeu Điểm hòa vốn 후불 콜 캐피탈 hubul kol kaepital Vốn gọi trả sau 수도 sudo Vốn 수권자본 sugwonjabon Vốn điều lệ 자본이라고 jabon-ilago Vốn đã gọi 투자 비용 tuja biyong Chi phí đầu tư 투자 tuja Vốn đầu tư 발행 자본 balhaeng jabon Vốn phát hành 이름 없는 자본 ileum eobsneun jabon Vốn chưa gọi 운전자본(영업) unjeonjabon(yeong-eob) Vốn lưu động (hoạt động) 자기자본보상적립금 jagijabonbosangjeoglibgeum Quỹ dự trữ bồi hoàn vốn cổ phần 현금 장부 hyeongeum jangbu Sổ tiền mặt 현금 할인 hyeongeum hal-in Chiết khấu tiền mặt 현금흐름분석표 hyeongeumheuleumbunseogpyo Bảng phân tích lưu chuyển tiền mặt 고정 자산 gojeong jasan Tài sản cố định 고정 자본 gojeong jabon Vốn cố định \>>> Xem thêm: Từ vựng tiếng Hàn về kế toán chi phíTiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt 운송 비용 unsong biyong Chi phí vận chuyển 구매한 상품의 배송비 gumaehan sangpum-ui baesongbi Chi phí vận chuyển hàng hóa mua 판매 상품의 배송비 panmae sangpum-ui baesongbi Chi phí vận chuyển hàng hóa bán 재고 유지 비용 jaego yuji biyong Chi phí bảo tồn hàng lưu kho 처리 비용 cheoli biyong Chi phí chế biến 비용 집계 biyong jibgye Sự tập hợp chi phí 비용 할당 biyong haldang Sự phân bổ chi phí 역사적 수수료의 원리 yeogsajeog susulyoui wonli Nguyên tắc giá phí lịch sử 원가계산 과목 wongagyesan gwamog Đối tượng tính giá thành 원래 판매 가격 wonlae panmae gagyeog Nguyên giá hàng bán 기말재고 gimaljaego Tồn kho cuối kỳ 마찰 machal Sự hao cạn 감가 상각 gamga sang-gag Khấu hao 감가상각을 계산하는 이유 gamgasang-gag-eul gyesanhaneun iyu Các nguyên do tính khấu hao 평판의 하락 pyeongpan-ui halag Khấu hao uy tín 감가상각의 성격 gamgasang-gag-ui seong-gyeog Bản chất của khấu hao 감가상각비 충당금 gamgasang-gagbi chungdang-geum Dự phòng khấu hao 내림차순 방식 naelimchasun bangsig Phương pháp giảm dần 직선법 jigseonbeob Phương pháp đường thẳng 직접 비용 jigjeob biyong Chi phí trực tiếp 선급 비용 seongeub biyong Chi phí trả trước 워크샵 관리 비용 wokeusyab gwanli biyong Chi phí quản lý phân xưởng Từ vựng tiếng Hàn về kế toán nghiệp vụTiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt 사업 인수 sa-eob insu Mua lại doanh nghiệp 잘못된 결제 계정 오류 jalmosdoen gyeolje gyejeong olyu Lỗi ghi nhầm tài khoản thanh toán 회사 회계 hoesa hoegye Kế toán công ty 협약 hyeob-yag Quy ước 할인 hal-in Chiết khấu 할인 판매 hal-in panmae Chiết khấu bán hàng 현금 할인 hyeongeum hal-in Chiết khấu tiền mặt 할인 준비금 hal-in junbigeum Dự phòng chiết khấu 구매 할인 gumae hal-in Chiết khấu mua hàng 계정 잠금 gyejeong jamgeum Khóa một tài khoản 고정 자산의 청산 gojeong jasan-ui cheongsan Thanh lý tài sản cố định 자본금 철수 jabongeum cheolsu Rút vốn Từ vựng chuyên ngành kế toán về nguyên tắc và phương phápTiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt 하나의 기업 원칙 hanaui gieob wonchig Nguyên tắc doanh nghiệp là một thực thể 유형 방법 yuhyeong bangbeob Phương pháp chủng loại 회사법 1985 hoesabeob 1985 Luật công ty năm 1985 회계 원칙 hoegye wonchig Các nguyên tắc kế toán 주의 원칙 juui wonchig Nguyên tắc thận trọng 일관성의 원리 ilgwanseong-ui wonli Nguyên tắc nhất quán 이중 입력의 원칙 ijung iblyeog-ui wonchig Các nguyên tắc bút toán kép 이중 영향의 원리 ijung yeonghyang-ui wonli Nguyên tắc ảnh hưởng kép 선입선출 방식 seon-ibseonchul bangsig Phương pháp nhập trước xuất trước 장기 작동 원리 jang-gi jagdong wonli Nguyên tắc hoạt động lâu dài Từ vựng về tài sản và giấy tờ doanh nghiệpTiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt 계정을 확인 gyejeong-eul hwag-in Tài khoản kiểm tra 신용 거래 sin-yong geolae Số dư có 예 통지 ye tongji Giấy báo có 지불 주문 jibul jumun Lệnh chi 채권자 chaegwonja Chủ nợ 발생주의 우선주 balsaengjuui useonju Cổ phần ưu đãi có tích lũy 당좌 계정 dangjwa gyejeong Tài khoản vãng lai 유동 자산 yudong jasan Tài sản lưu động 단기 부채 dangi buchae Nợ ngắn hạn 신뢰성 요소 sinloeseong yoso Hệ số lưu hoạt 채권, 사채 chaegwon, sachae Trái phiếu, giấy nợ 채권 이자 chaegwon ija Lãi trái phiếu 부채 통지 buchae tongji Giấy báo Nợ 채무자 chaemuja Con nợ 정산 보고서 jeongsan bogoseo Báo cáo quyết toán 완제품 wanjepum Thành phẩm Từ vựng tiếng Hàn khác về chuyên ngành kế toánTiếng Hàn Phiên âm Tiếng Việt 초 거부됨 cho geobudoem Sec bị từ chối 비서 biseo Sec 초(확인) cho(hwag-in) Sec (chi phiếu) 타이머 카드 taimeo kadeu Thẻ bấm giờ 피제수 pijesu Cổ tức 등가 단위 deung-ga dan-wi Đơn vị tương đương 등가 단가 deung-ga danga Giá thành đơn vị tương đương 오류 olyu Sai sót 첫 전화 cheos jeonhwa Lần gọi thứ nhất 고정비 / 고정비 gojeongbi / gojeongbi Định phí / Chi phí cố định 원장 wonjang Sổ cái 일반 준비금 ilban junbigeum Quỹ dự trữ chung 아이템을 도난당했습니다 aitem-eul donandanghaessseubnida Hàng bị đánh cắp 총 손실 chong sonsil Lỗ gộp 총 이익 chong iig Lãi gộp 매출총이익 역사적 수수료 chong iig majin Tỷ suất lãi gộp 가격 gwageo susulyo gagyeog Giá phí lịch sử 편지 T의 최종 보고서 pyeonji Tui choejong bogoseo Báo cáo quyết toán dạng chữ T 결제 수수료 계정 gyeolje susulyo gyejeong Tài khoản phí thanh toán 고급 모드 gogeub modeu Chế độ tạm ứng 소득세 sodeugse Thuế thu nhập Mẫu câu tiếng Hàn thông dụng chuyên ngành kế toánA: 회계사는 무엇을 해야 합니까? B: 회계사는 재무 정보를 보고하고 전달하는 책임이 있는 사람입니다. B: hoegyesaneun jaemu jeongboleul bogohago jeondalhaneun chaeg-im-i issneun salam-ibnida. B: Kế toán viên là người chịu trách nhiệm trong các báo cáo và giao tiếp về thông tin tài chính. A: 나는 숫자와 돈에 능하다. 어떤 유형의 회계 작업을 사용할 수 있습니까? B: 당신은 회사, 개인, 심지어 정부를 위해 일할 수 있습니다. B: dangsin-eun hoesa, gaein, simjieo jeongbuleul wihae ilhal su issseubnida. B: Cậu có thể làm việc cho công ty, cá nhận, hoặc thậm chí là cho nhà nước. A: 특정 회계 직책이 있습니까? B: 공공회계사, 관리회계사, 정부회계사, 내부감사인의 4가지 주요 직책이 있습니다. B: gong-gonghoegyesa, gwanlihoegyesa, jeongbuhoegyesa, naebugamsain-ui 4gaji juyo jigchaeg-i issseubnida. B: Có bốn vị trí chính là kế toán công, kế toán quản trị, kế toán của chính phủ, và kiểm toán nội bộ. A: 공인회계사는 무엇을 하나요? B: 공인 회계사는 다양한 감사, 자문 및 세금 업무를 수행합니다. B: gong-in hoegyesaneun dayanghan gamsa, jamun mich segeum eobmuleul suhaenghabnida. B: Kế toán công cộng thực hiện một loạt các nhiệm vụ kiểm toán, hoạt động tư vấn và các loại thuế. Hy vọng rằng bài viết trên đây sẽ giúp bạn trang bị thêm nhiều từ vựng tiếng Hàn chuyên ngành kế toán để thêm phần tự tin trong công việc và có nhiều cơ hội thăng tiến hơn. |