Chúng tôi rất tiếc phải thông báo tiếng Anh

Thời đại hiện nay, phương thức giao dịch của mọi người thông qua rất nhiều phương tiện khác nhau: trực tiếp, điện thoại, thư từ chuyển phát nhanh, điện tín và đặc biệt là email.

Hãy cùng Anh ngữ Oxford English UK Vietnam tìm hiểu một số mẫu câu tiếng Anh thông dụng được sử dụng trong thư tín như sau:

Salutation – Chào hỏi

  • Dear Mr. …./ Ms… (Nếu bạn biết tên người nhận)

  • Dear Sir or Madam (Nếu bạn không biết tên người nhận)

Starting – Mở đầu

  • I am writing – Tôi viết e-mail nhằm…

  • to inform you that … – thông báo với bạn rằng…

  • to confirm … – xác nhận…

  • to request/ enquire about … – yêu cầu

  • I am contacting you for the following reason… – Tôi liên hệ với bạn vì…

  • I recently read/heard about ….. and would like to know …. – Tôi được biết rằng…. và tôi muốn biết…

Referring to previous contact – Khi muốn nhắc tới việc liên lạc trước đó

  • Thank you for your e-mail of March 15. – Cám ơn e-mail bạn gửi ngày 15 tháng 3.

  • Thank you for contacting us. – Cám ơn đã liên hệ với chúng tôi.

  • In reply to your request, … – Tôi xin trả lời về yêu cầu của bạn…

  • Thank you for your e-mail regarding … – Cám ơn e-mail của bạn về việc…

  • With reference to our telephone conversation yesterday… – Như chúng ta đã trao đổi qua cuộc điện thoại ngày hôm qua,…

  • Further to our meeting last week … – Như cuộc họp của chúng ta vào tuần trước,…

  • It was a pleasure meeting you in London last month. – Tôi rất vui vì có cuộc gặp gỡ với bạn ở London vào tháng trước…

  • I would just like to confirm the main points we discussed on Tuesday. – Tôi muốn xác nhận về các nội dung chúng ta đã thảo luận vào thứ 3.

Making a request – Đưa ra lời yêu cầu

  • We would appreciate it if you would … – Chúng tôi đánh giá cao nếu bạn có thể…

  • I would be grateful if you could … – Tôi rất cảm kích nếu bạn có thể…

  • Could you please send me … – Bạn có thể gửi cho tôi…

  • Could you possibly tell us / let us have … – Bạn có thể cho chúng tôi biết…

  • In addition, I would like to receive … – Ngoài ra, tôi muốn nhận được….

  • It would be helpful if you could send us … – Nếu bạn có thể gửi cho chúng tôi…thì thật tốt quá

  • Please let me know what action you propose to take. – Xin cho tôi biết phương hướng giải quyết của bạn

Offering help – Đưa ra lời giúp đỡ

  • Would you like us to …? – Bạn có muốn chúng tôi…?

  • We would be happy to … – Chúng tôi sẽ rất hân hạnh được…

  • We are quite willing to … – Chúng tôi rất sẵn sàng…

  • Our company would be pleased to … – Công ty  chúng tôi rất sẵn lòng…

Giving good news – Thông báo tin tốt

  • We are pleased to announce that … – Chúng tôi rất vui được thông báo rằng…

  • I am delighted to inform you that .. – Tôi rất vui được thông báo với bạn rằng…

  • You will be pleased to learn that … – Bạn sẽ rất vui khi biết rằng…

Giving bad news – Thông báo tin xấu

  • We regret to inform you that … – Chúng tôi rất tiếc phải thông báo rằng…

  • I’m afraid it would not be possible to … – Tôi e là không thể….

  • Unfortunately we cannot / we are unable to … – Rất tiếc chúng tôi không thể…

  • After careful consideration we have decided (not) to … – Sau khi xem xét kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định sẽ không…

Complaining – Phàn nàn

  • I am writing to express my dissatisfaction with … – Tôi viết nhằm bày tỏ sự không hài lòng với…

  • I am writing to complain about … – Tôi viết nhằm than phiền/ khiếu nại về….

  • Please note that the goods we ordered on (date) have not yet arrived. – Xin lưu ý rằng hàng chúng tôi đã đặt ngày ….vẫn chưa đến.

  • We regret to inform you that our order number …. is now considerably overdue. – Chúng tôi rất tiếc phải thông báo với bạn rằng đơn hàng số…. của chúng tôi đã bị quá hạn khá lâu.

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo tiếng Anh

tôi rất tiếc phải nói

rất tiếc , chúng tôi

chúng tôi sẽ phải rất

chúng tôi rất tiếc khi

chúng tôi rất tiếc về

chúng tôi đã phải rất

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo tiếng Anh

Chuyên mục: Cách học tiếng Anh giao tiếp | 11/02/2017


Chúng tôi rất tiếc phải thông báo tiếng Anh

                Trong cuộc sống của chúng ta đôi khi phải thông báo tin buồn cho người khác và trả lời lại khi nghe tin đó. Bạn sẽ được biết đến các mẫu câu tiếng Anh để thông báo và trả lời khi nghe tin buồn ở bài viết dưới đây.

=> Các mẫu câu tiếng Anh dùng để thông báo và đón tin vui

=> Các mẫu câu tiếng Anh dùng khi tặng và nhận quà

=> Những câu cảm ơn bằng tiếng Anh hay nhất

Chúng tôi rất tiếc phải thông báo tiếng Anh

 Các mẫu câu tiếng Anh để thông báo và trả lời khi nghe tin buồn 

1. Các mẫu câu tiếng Anh để thông báo tin buồn (Giving bad news)

- I am sorry to tell you that…

=> Tôi rất tiếc phải nói với bạn rằng…

- I regret to advise/inform you that…

=> Tôi lấy làm tiếc phải báo với bạn rằng…

- I am afraid I have some bad news

=> Tôi e là mình có một vài tin không tốt

- I’m afraid it would not be possible to …

=> Tôi e là không thể….

- Unfortunately we cannot/ we are unable to …

=> Rất tiếc chúng tôi không thể…

- After careful consideration we have decided (not) to …

=> Sau khi xem xét kỹ lưỡng, chúng tôi đã quyết định sẽ không…

- I’m afraid I’ve got some bad news for you…

=> Tôi e là tôi có một vài tin buồn dành cho bạn…

- I’m sorry I’ve got a bit of bad news to tell you..

=> Rất tiếc là tôi có một tin buồn cần nói với bạn…

- I really don’t know how to say it, but …

=> Tôi thật không biết nói sao, nhưng…

- I’m sorry to have to say this, but …

=> Tôi rất tiếc vì phải nói ra điều này, nhưng…

- I really feel bad to have to say this, but …

=> Tôi thực sự cảm thấy rất buồn khi phải nói ra điều này, nhưng…

2. Các mẫu câu tiếng Anh để trả lời khi nghe báo tin buồn (Responding to bad news)

- I’m awfully sorry that…

=> Tôi rất buồn vì…

- I’m sorry to hear that..

=> Tôi rất tiếc khi nghe thấy điều đấy…

- That must have been awful.

=> Chuyện đấy hẳn là rất tệ.

- I’m sorry to hear such terrible news.

=> Tôi rất tiếc khi nghe thấy một tin khủng khiếp như vậy…

- My godness!

=> Chúa ơi!

- That’s rough.

=> Khổ thế.

- I can’t believe it!

=> Tôi không thể tin nổi!

- Poor you!

=> Tội nghiệp bạn quá!

- Oh no…

=> Ôi không/ Ôi trời ơi

- I do sympathize with you.

=> Tôi rất thông cảm với bạn.

- I know how you must be feeling.

=> Tôi biết là bạn đang cảm thấy thế nào.

- Anytime you need to talk, just call me.

=> Bất cứ lúc nào bạn cần người nói chuyện thì cứ gọi cho tôi

- If there’s anything I can do, just let me know.

=> Nếu tôi có thể làm gì thì cứ nói nhé.

- That must be awful.

=> Thật khủng khiếp.

- Oh, dear !

=> Ôi, bạn yêu.

- Too bad!

=> Thật buồn quá!

- That’s awful/ a pity/ unfortunate.

=> Thật tồi tệ/ đáng tiếc/ không may.

          Học tiếng Anh chăm chỉ với các mẫu câu tiếng Anh để thông báo và trả lời khi nghe tin buồn nhé các bạn. Để học hiệu quả bạn nên tham khảo cách học tiếng Anh giao tiếp của English4u. Chúc các bạn thành công!